Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thực hiện thí điểm việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 2249/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/09/2023 |
Ngày có hiệu lực | 14/09/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Trịnh Xuân Trường |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2249/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 14 tháng 09 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền đị a phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi, địa điểm thực hiện: Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận một cửa cấp huyện.
2. Thời gian thực hiện thí điểm: Từ ngày 01/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
3. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai: Có Phụ lục kèm theo.
1. Giao các sở Công thương, Tư pháp, Giao thông vận tải - Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định. Hoàn thành trước ngày 30 tháng 09 năm 2023.
b) Cử công chức phối hợp hướng dẫn, hỗ trợ công chức tiếp nhận hồ sơ theo lĩnh vực chuyên môn tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
2. Các sở, ngành liên quan, Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm niêm yết danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tại nơi tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính và Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương; đảm bảo cơ sở vật chất, máy móc thiết bị và phân công công chức để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tiến hành đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, đề xuất việc thực hiện sau khi kết thúc thời gian thí điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ
QUAN CẤP TỈNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA
GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2249/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 14 tháng 09 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi , bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền đị a phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC
Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi, địa điểm thực hiện: Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan cấp tỉnh thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận một cửa cấp huyện.
2. Thời gian thực hiện thí điểm: Từ ngày 01/10/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
3. Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận và trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai: Có Phụ lục kèm theo.
1. Giao các sở Công thương, Tư pháp, Giao thông vận tải - Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư:
a) Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định. Hoàn thành trước ngày 30 tháng 09 năm 2023.
b) Cử công chức phối hợp hướng dẫn, hỗ trợ công chức tiếp nhận hồ sơ theo lĩnh vực chuyên môn tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
2. Các sở, ngành liên quan, Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm niêm yết danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tại nơi tiếp nhận, trả kết quả thủ tục hành chính và Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương; đảm bảo cơ sở vật chất, máy móc thiết bị và phân công công chức để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tiến hành đánh giá kết quả thực hiện thí điểm, đề xuất việc thực hiện sau khi kết thúc thời gian thí điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ
QUAN CẤP TỈNH THỰC HIỆN THÍ ĐIỂM TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA
GIỚI HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Địa điểm tiếp nhận, trả kết quả |
Cơ quan thực hiện |
I |
Sở Công Thương (01 TTHC) |
|||
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||||
1 |
2.000609.000.00.00.H38 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hộ i thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Công Thương |
II |
Sở Tư pháp (02 TTHC) |
|||
Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp |
||||
1 |
2.000488.000.00.00.H38 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Tư pháp |
2 |
2.001417.000.00.00.H38 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
||
III |
Sở Giao thông vận tải -Xây dựng |
|||
Lĩnh vực quản lý người lái |
||||
1 |
1.002809.000.00.00.H38 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Giao thông vận tải-Xây dựng |
IV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
Lĩnh vực thú ý |
||||
1 |
1.001686.000.00.00.H38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
1.004839.000.00.00.H38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
||
V |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|||
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
||||
1 |
1.010010.000.00.00.H38 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
- Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Bộ phận một cửa cấp huyện. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
a. Tên quy trình: Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
b. Nội dung quy trình:
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh: thực hiện theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện, thực hiện theo quy trình sau:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; - Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia; - Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
- Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ- CP; |
x |
|
|||
- Các nội dung, tài liệu trình bày tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến; |
|
x |
||||
- Danh sách báo cáo viên tại hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp, trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên; |
x |
|
||||
- 01 bản chính văn bản ủy quyền trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo; |
x |
|
||||
- Thông tin tài khoản hoặc đường dẫn truy cập vào hội nghị, hội thảo, đào tạo trong trường hợp tổ chức theo hình thức trực tuyến. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Doanh nghiệp bán hàng đa cấp chỉ được phép tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đã được cấp xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương. - Trường hợp hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp có sự tham dự của từ 30 người trở lên hoặc có sự tham dự của từ 10 người tham gia bán hàng đa cấp trở lên mà không phải là cuộc họp hoặc sự kiện nội bộ, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm thông báo tới Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trước khi thực hiện. |
||||||
b.4 |
Thời gian xử lý theo quy định: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện: 1,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
* Quy trình giải quyết tại Sở Công thương: 5,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng quản lý thương mại). |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Phòng Quản lý Thương mại: - Tiếp nhận hồ sơ. - Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Thẩm định hồ sơ, - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
Văn bản, tài liệu có liên quan |
|||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Công Thương |
- Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Kiểm duyệt tài liệu văn bản liên quan |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ + Nếu không đồng ý: Chuyển trả phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt tài liệu, văn bản liên quan. Trường hợp từ chối có văn bản nêu rõ lý do |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả. |
- Lãnh đạo Sở. - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 4: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 8 |
- Phát hành văn bản - Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ. - Văn thư Sở Công thương |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ. |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Hồ sơ lưu theo quy định. |
||
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày làm việc |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
b. Nội dung của quy trình:
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh: thực hiện theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện, thực hiện theo quy trình sau:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14. - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ |
|
|
||
|
Thành phần hồ sơ phải xuất trình |
|
|
||
|
Các giấy tờ để chứng minh người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp thuộc đối tượng được miễn hoặc giảm phí |
x |
|
||
|
Thành phần hồ sơ phải nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
||
|
1. Tờ khai yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo mẫu quy định (Mẫu số 03/2013/TT-LLTP; Mẫu số 04/2013/TT-LLTP). |
x |
|
||
2. Bản chụp Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu của người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp (Trường hợp nộp bản chụp thì phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp không có bản chính để đối chiếu thì nộp bản sao có chứng thực theo quy định của pháp luật). |
|
x |
|||
3. Văn bản ủy quyền trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1[1] (trường hợp người được ủy quyền là cha, mẹ, vợ, chồng, con của người ủy quyền thì không cần văn bản ủy quyền). Văn bản ủy quyền phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
x |
|
|||
Lưu ý: Cá nhân yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 không được ủy quyền cho người khác làm thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp. |
|
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện |
||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người. - Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người. Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
* Quy trình giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện: 01 ngày |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
* Quy trình xử lý tại Sở Tư pháp: - Trong thời hạn 09 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 14 ngày |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
- Thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản gửi các cơ quan có liên quan xác minh - Trình Lãnh đạo Phòng/Lãnh đạo cơ quan phê duyệt - Phát hành văn bản |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản |
||
Bước 5 |
Tiến hành xác minh |
- Các cơ quan có liên quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ theo dõi đôn đốc |
- Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai và không có thông tin vi phạm: 05 ngày - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích: 7,5 ngày |
Kế quả xác minh |
|
Bước 6 |
- Tiếp nhận kết quả xác minh; Tổng hợp kết quả - Đề xuất phương án giải quyết + Trường hợp công dân không có án tích: In Phiếu lý lịch tư pháp. + Trường hợp công dân có thông tin về án tích: Tiếp tục làm Văn bản đề nghị phối hợp xác minh gửi các cơ quan có liên quan (xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích); in Phiếu lý lịch tư pháp sau khi nhận đầy đủ thông tin cần thiết. - Trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Trường hợp công dân không có thông tin về án tích: 0,5 ngày - Trường hợp công dân có thông tin về án tích: 03 ngày |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
|
Bước 7 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
|
Bước 8 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Ký duyệt Phiếu Lý lịch tư pháp số 1, số 2. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do) |
|
Bước 9 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 10 |
Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp) - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho cá nhân |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 12 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng số thời gian giải quyết: - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày |
b. Nội dung của quy trình:
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh: thực hiện theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện, thực hiện theo quy trình sau:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12. - Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14. - Luật Căn cước công dân năm 2014. - Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020. - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp. - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp. - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ phải nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
|||
|
Văn bản yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 dành cho cơ quan, tổ chức |
x |
|
|||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai và không có thông tin vi phạm: 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án: 15 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện: 01 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
* Quy trình xử lý tại Sở Tư pháp: - Trong thời hạn 09 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 14 ngày |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng Hành chính Bổ trợ tư pháp) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ
|
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
- Thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản gửi các cơ quan có liên quan xác minh - Trình Lãnh đạo Phòng/Lãnh đạo cơ quan phê duyệt - Phát hành văn bản |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Dự thảo văn bản |
|||
Bước 5 |
Tiến hành xác minh |
- Các cơ quan có liên quan - Công chức được phân công xử lý hồ sơ theo dõi đôn đốc |
- Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai và không có thông tin vi phạm: 05 ngày - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích: 7,5 ngày |
Kết quả xác minh |
||
Bước 6 |
- Tiếp nhận kết quả xác minh; Tổng hợp kết quả - Đề xuất phương án giải quyết + Trường hợp công dân không có án tích: In Phiếu lý lịch tư pháp. + Trường hợp công dân có thông tin về án tích: Tiếp tục làm Văn bản đề nghị phối hợp xác minh gửi các cơ quan có liên quan (xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích); in Phiếu lý lịch tư pháp sau khi nhận đầy đủ thông tin cần thiết. - Trình Lãnh đạo Phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
- Trường hợp công dân không có thông tin về án tích: 0,5 ngày - Trường hợp công dân có thông tin về án tích: 03 ngày |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 7 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình Lãnh đạo Sở Tư pháp |
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Kiểm duyệt dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 8 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
Ký duyệt Phiếu Lý lịch tư pháp số 1. Trường hợp không đồng ý có văn bản nêu rõ lý do) |
||
Bước 9 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Sở Tư pháp - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 10 |
- Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Tư pháp) - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 11 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 12 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng số thời gian giải quyết: - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam chỉ cư trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai và không có thông tin vi phạm: 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án: 15 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
* Lĩnh vực giao thông vận tải-Xây dựng
a. Tên quy trình: Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh: thực hiện theo Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý người lái thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện, thực hiện theo quy trình sau:
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật giao thông đường bộ ngày ngày 13/11/2008; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TTBGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính |
|
|
||
|
1. Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định; |
x |
|
||
2. Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ các đối tượng sau: + Người có giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; + Người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và không thời hạn; |
x |
|
|||
|
3. Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứ ng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài). |
|
x |
||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
||||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ . |
||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện - Giấy phép lái xe bằng giấy bìa đang lưu hành còn thời hạn sử dụng được đổi sang giấy phép lái xe bằng vật liệu PET. - Người có Giấy phép lái xe có thời hạn thực hiện việc đổi giấy phép lái xe trước khi hết thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị hỏng còn thời hạn sử dụng. - Người có Giấy phép lái xe hạng E đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ được đổi Giấy phép lái xe từ hạng D trở xuống. - Trường hợp năm sinh, họ, tên, tên đệm ghi trên Giấy phép lái xe có sai lệch so với năm sinh, họ, tên, tên đệm trên giấy chứng minh nhân dân. - Giấy phép lái xe có số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn in trên giấy phép lái xe trùng với số phôi, ngày cấp, ngày hết hạn trong hệ thống thông tin quản lý giấy phép lái xe (Giấy phép lái xe hợp lệ). |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Theo Quyết định số 787/QĐ-UBND, ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Lào Cai) |
|||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện |
||||
b.6 |
Lệ phí: 135.000 đồng/lần cấp |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
* Quy trình giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp: huyện 0,5 ngày làm việc |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải- Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
* Quy trình xử lý tại Sở Giao thông vận tải-Xây dựng: 2,5 ngày làm việc |
|||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức/ cá nhân. |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ sau đó chuyển phòng chuyên môn - Chuyển hồ sơ Phòng chuyên môn (Phòng được phân công xử lý hồ sơ) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Giao thông vận tải-Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
02 giờ làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ - Bộ hồ sơ đề nghị |
|
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
02 giờ làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
Bước 4 |
- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thực hiện thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Công văn phúc đáp (nếu có) |
|
- Thẩm định hồ sơ - Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có) - Đề xuất phương án giải quyết - Trình hồ sơ Lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản, tài liệu có liên quan |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo phòng xem xét. + Nếu đồng ý: Trình duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình |
Lãnh đạo phòng |
02 giờ làm việc |
Kiểm duyệt Dự thảo văn bản tài liệu có liên quan |
|
Bước 6 |
- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ. + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ phòng chuyên viên. |
Lãnh đạo cơ quan |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy phép. Trường hợp trả lại cơ văn bản nêu rõ lý do |
|
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo cơ quan - Lãnh đạo phòng hoặc cán bộ, chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ. |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 04 - Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 8 |
- Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Giao thông vận tải-Xây dựng) - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 9 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
03 ngày làm việc |
|
* Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
a) Tên quy trình: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
b) Nội dung quy trình:
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh: thực hiện theo Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện, thực hiện theo quy trình sau:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015; - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y; - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc thú y; - Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; - Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT ngày 28/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung các Thông tư về quản lý thuốc thú y; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
- Đơn đăng ký cấp, gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT |
x |
|
|||
- Bản thuyết minh chi tiết về cơ sở vật chất, kỹ thuật buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT |
x |
|
||||
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứ ng nhận đăng ký kinh doanh (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký) |
|
x |
||||
- Chứng chỉ hành nghề thú y đối với người quản lý, người trực tiếp buôn bán thuốc thú y (bản chính hoặc bản sao có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp đăng ký). |
|
x |
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp qua môi trường mạng (nếu có) |
|
|
|||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: - Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; - Có địa điểm, cơ sở vật chất, kỹ thuật phù hợp; - Người quản lý, người trực tiếp bán thuốc thú y phải có Chứng chỉ hành nghề thú y; - Có đủ quầy, tủ, giá kệ để chứa, đựng và trưng bày sản phẩm phải đảm bảo chắc chắn, dễ vệ sinh và tránh được những tác động bất lợi của ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nấm mốc, động vật gặm nhấm và côn trùng gây hại; - Có trang thiết bị để bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn của sản phẩm; có nhiệt kế, ẩm kế theo dõi điều kiện bảo quản sản phẩm. Đối với cơ sở buôn bán vắc xin, chế phẩm sinh học phải có tủ lạnh, tủ mát hoặc kho lạnh; có nhiệt kế để kiểm tra điều kiện bảo quản; có máy phát điện dự phòng, vật dụng, phương tiện vận chuyển phân phối vắc xin bảo đảm điều kiện bảo quản ghi trên nhãn sản phẩm. |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 02 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
||||||
Tổng thời gian xử lý sau khi thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện |
|||||
b.6 |
Phí, lệ phí: Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện: 01 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức làm việc tại Bộ phận mộ t cửa cấp huyện |
01 ngày |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
* Quy trình xử lý tại Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý dịch bệnh - Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Công chức Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Tiếp nhận, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 05 - Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết: - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành kiểm tra điều kiện cơ sở; dự thảo giấy chứng nhận (hoặc công văn phúc đáp) - Trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Công chức Phòng chuyên môn |
03 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Dự văn bản tài liệu liên quan - Công văn phúc đáp (nếu có) |
|||
Kiểm duyệt hồ sơ: - Nếu đồng ý: Kiểm duyệt hồ sơ - Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ cho công chức trình |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kiểm duyệt Dự văn bản tài liệu liên quan - Kiểm duyệt công văn phúc đáp (nếu có) |
|||
Bước 4 |
Ký duyệt Giấy chứng nhận: - Nếu đồng ý: Ký duyệt - Nếu không đồng ý: Chuyển trả cơ quan chuyên môn |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (hoặc công văn phúc đáp) |
||
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo đến Trung tâm Phục vụ hành chính công kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn lại thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Chuyên viên được phân công tham mưu văn bản |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
- Bộ phận văn thư - Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
02 giờ làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (TT số 01/2018/TT-VPCP) - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
b. Nội dung của quy trình:
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh: thực hiện theo Quyết định số 4165/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện, thực hiện theo quy trình sau:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Thú y năm 2015 - Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật thú y. - Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc thú y. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
- Đơn đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán, nhập khẩu thuốc thú y theo mẫu quy định tại Phụ lục XXXI ban hành kèm theo Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT. |
x |
|
|||
- Tài liệu chứng minh nội dung thay đổi trong trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký. |
x |
|
||||
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất. |
x |
|
||||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận mộ cửa cấp huyện |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không quy định |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
* Quy trình giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
* Quy trình giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày làm việc |
||||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn (Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi - Chi cục Chăn nuôi và Thú y) |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
||
Bước 3 |
Phòng chuyên môn - Tiếp nhận hồ sơ - Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Công chức tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết - Kiểm tra hồ sơ: + Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: dự thảo giấy chứ ng nhận. - Trình Lãnh đạo Phòng xem xét |
Công chức Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi |
02 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo Phòng xem xét + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình - Trình hồ sơ Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
-Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ đề nghị - Kiểm duyệt Dự thảo văn bản, tài liệu liên quan |
||
Bước 6 |
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
01 ngày làm việc |
Ký duyệt Giấy chứng nhận hoặc công văn trả lời |
||
Bước 7 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Công chức được phân công tham mưu văn bản |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) |
||
Bước 8 |
- Phát hành và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Nông nghiệp và PTNT) - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Các công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Tổng số thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
b. Nội dung của quy trình:
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh: thực hiện theo Quyết định số 1543/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt 16 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
+ Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận 1 cửa cấp huyện, thực hiện theo quy trình sau:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp - Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||
b.2.1 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
|
|
||
|
Văn bản đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
||
|
Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp có thể ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định sau đây: |
|
|
||
|
- Trường hợp ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền. Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực. - Trường hợp ủy quyền cho tổ chức thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có bản sao hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp và bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân người được giới thiệu. - Trường hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì khi thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, nhân viên bưu chính phải nộp bản sao phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp. - Trường hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính không phải là bưu chính công ích thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì việc ủy quyền thực hiện như Trường hợp ủy quyền cho tổ chức. |
Văn bản ủy quyền bản chính |
Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền |
||
b.2.2 |
Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến |
|
|
||
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: (i) Trong thời hạn 180 ngày kể từ ngày nhận được thông báo kèm theo nghị quyết, quyết định giải thể quy định tại Điều 208 Luật Doanh nghiệp và Phòng Đăng ký kinh doanh chưa chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, nếu doanh nghiệp không tiếp tục thực hiện giải thể, doanh nghiệp gửi thông báo về việc hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính. (ii) Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được tiếp nhận để nhập thông tin vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi có đủ các điều kiện sau: - Có đủ giấy tờ theo quy định tại Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Có địa chỉ liên lạc của người nộp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp; - Đã nộp đủ lệ phí đăng ký doanh nghiệp theo quy định. (iii) Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử được chấp thuận khi có đầy đủ các yêu cầu sau: - Có đầy đủ các giấy tờ và nội dung các giấy tờ đó được kê khai đầy đủ theo quy định như hồ sơ bằng bản giấy và được thể hiện dưới dạng văn bản điện tử. Tên văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng bản giấy. Người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp, thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoặc cá nhân khác ký tên trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp có thể sử dụng chữ ký số để ký trực tiếp trên văn bản điện tử hoặc ký trực tiếp trên văn bản giấy và quét (scan) văn bản giấy theo các định dạng quy định tại khoản 2 Điều 43 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Các thông tin đăng ký doanh nghiệp được kê khai trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải đầy đủ và chính xác theo các thông tin trong hồ sơ bằng bản giấy; có bao gồm thông tin về số điện thoại, thư điện tử của người nộp hồ sơ; - Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số hoặc Tài khoản đăng ký kinh doanh của người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp hoặc người được người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp, kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp phải có các giấy tờ, tài liệu quy định tại Điều 12 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP. (iv) Doanh nghiệp không bắt buộc phải đóng dấu trong giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp, nghị quyết, quyết định, biên bản họp trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Việc đóng dấu đối với các tài liệu khác trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp thực hiện theo quy định của pháp luật có liên quan. |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) |
|||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận một cửa cấp huyện |
||||
b.6 |
Lệ phí: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 47/2019/TT-BTC |
||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
|
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
* Quy trình giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
|||||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho quầy giao dịch của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP) - Bộ hồ sơ |
|
* Quy trình xử lý tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 1,5 ngày làm việc |
|||||
Bước 3 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận - Tiến hành xem xét hồ sơ hoặc chuyển công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
02 giờ làm việc |
(Các mẫu phiếu theo Thông tư số 01/2018/TT VPCP) - Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ . - Mẫu số 06 : Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ đề nghị |
|
Bước 3 |
- Phối hợp với Phòng chuyên môn: + Tiến hành xem xét, thẩm định; + Thẩm tra (nếu có); xác minh hồ sơ… + Lấy ý kiến cơ quan có liên quan (nếu có) + Tổng hợp dự thảo văn bản có liên quan - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản trả lời, nêu rõ lý do - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) hoặc trình Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh phê duyệt hồ sơ |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ - Các phòng, ban, đơn vị có liên quan |
0,5 ngày làm việc |
- Bộ hồ sơ đề nghị - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Văn bản, tài liệu có liên quan |
|
Bước 4 |
- Lãnh đạo Phòng xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt + Nếu không đồng ý: chuyển trả hồ sơ chuyên viên trình Hoặc phê duyệt hồ sơ (nếu được ủy quyền) |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh /Công chức được ủy quyền |
0,5 ngày làm việc |
Ký duyệt Thông báo về việc dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp Hủy hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Trường hợp trả lại, có văn bản nêu rõ lý do |
|
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT VPCP) |
|
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận một cửa cấp huyện |
- Công chức được phân công xử lý hồ sơ phối hợp với Công chức được phân công quản lý dấu, phát hành văn bản |
02 giờ làm việc |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho tổ chức |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Giờ hành chính |
- Kết quả giải quyết TTHC - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
|
Tổng số thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
|
[1] Người được ủy quyền phải xuất trình Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu khi thực hiện thủ tục yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp.