Chủ nhật, Ngày 03/11/2024

Quyết định 1548/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai

Số hiệu 1548/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2023
Ngày có hiệu lực 27/06/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lào Cai
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1548/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 27 tháng 06 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tỉnh Lào Cai.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ (cấp tỉnh) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Lào Cai (Cổng dịch vụ công) theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ quyết định, các quy trình sau:

1. Quyết định số 1492/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.

2. Tám (08) quy trình nội bộ (QT số thứ tự từ 06 đến 13 lĩnh vực điện) được phê duyệt tại Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 17 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Lào Cai.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Bộ Công thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- VNPT Lào Cai;
- Lưu: VT, KSTT3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 12 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP, ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/06/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH

STT

Tên quy trình

Ký hiệu

 

Thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp (04TTHC)

 

1

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-01

2

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-02

3

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

QT-03

4

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

QT-04

 

Thủ tục hành chính lĩnh vực điện (08TTHC)

 

5

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT-05

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

QT-06

7

Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

QT-07

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

QT-08

9

Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

QT-09

10

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương

QT-10

11

Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

QT-11

12

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

QT-12

II. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC

1. Quy trình: QT-01

a. Tên quy trình: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

b. Nội dung quy trình:

b.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;

- Nghị định 03/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia;

- Nghị định số 18/2023/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.

b.2

Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC

Bản chính

Bản sao

b.2.1

Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

 

 

 

- Đơn đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP

x

 

- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

 

x

- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp;

 

x

- 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên.

 

x

- Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm Nghị định số 40/2018/NĐ- CP có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới Sở Công Thương nơi doanh nghiệp dự kiến hoạt động.

x

 

b.2.2

Thành phần hồ sơ nộp trực tuyến (nếu có)

 

 

Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1

 

 

b.3

Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp bán hàng đa cấp có trách nhiệm chỉ định một cá nhân cư trú tại địa phương làm đầu mối làm việc với các cơ quan quản lý nhà nước tại địa phương đó. Đầu mối làm việc của doanh nghiệp bán hàng đa cấp tại địa phương phải đáp ứng các điều kiện sau:

a) Không thuộc trường hợp Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc có tiền án về các tội sản xuất, buôn bán hàng giả, sản xuất, buôn bán hàng cấm, quảng cáo gian dối, lừa dối khách hàng, lừa đảo chiếm đoạt tài sản, lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản, chiếm giữ trái phép tài sản, tội vi phạm quy định về kinh doanh theo phương thức đa cấp;

b) Đã được cấp xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương;

c) Được doanh nghiệp giao quyền để làm việc, cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động bán hàng đa cấp của doanh nghiệp tại địa phương theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về kinh doanh theo phương thức đa cấp.

b.4

Thời gian xử lý theo quy định: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Thời gian đăng ký cắt giảm: Không

b.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy giao dịch Sở Công thương)

b.6

Lệ phí: Không

b.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Bước 1

Nộp hồ sơ

Doanh nghiệp

Giờ hành chính

Theo mục b.2

Bước 2

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

+ Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ.

- Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn (Phòng quản lý Thương mại).

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

- Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

- Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP)

- Bộ hồ sơ

Bước 3

Phòng Quản lý Thương mại:

- Tiếp nhận hồ sơ.

- Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ đề nghị

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Bước 4

- Chuyên viên tiến hành xem xét, xử lý hồ sơ; đề xuất phương án giải quyết

- Kiểm tra hồ sơ:

+ Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức hoàn thiện hồ sơ

+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Tiến hành thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Công văn phúc đáp (nếu có)

Thẩm định hồ sơ,

- Đề xuất phương án giải quyết

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Phòng

Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

06 ngày làm việc

Dự thảo văn bản

Bước 5

- Lãnh đạo phòng xem xét

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả chuyên viên trình

- Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở Công Thương

- Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Ký duyệt:

- Dự thảo Giấy xác nhận của Sở Công Thương

- Hoặc Văn bản phúc đáp

Bước 6

- Lãnh đạo cơ quan xét duyệt hồ sơ

+ Nếu đồng ý: Ký duyệt hồ sơ

+ Nếu không đồng ý: Chuyển trả phòng chuyên môn

Lãnh đạo Sở Công Thương

0,5 ngày làm việc

Ký duyệt Giấy xác nhận / văn bản thông báo lý do không cấp

Bước 7

Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai (quầy giao dịch Sở Công Thương) kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả.

- Lãnh đạo Sở.

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP)

Bước 8

- Phát hành văn bản

- Phối hợp với phòng chuyên môn chuyển kết quả giải quyết TTHC đến quầy giao dịch của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

- Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ.

- Văn thư Sở Công thương

0,5 ngày làm việc

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 9

Tiếp nhận kết quả giải quyết và trả cho Tổ chức, cá nhân

Công chức làm việc tại quầy giao dịch của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lào Cai

Giờ hành chính

- Kết quả giải quyết TTHC

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

Bước 10

- Thống kê và theo dõi.

- Lưu hồ sơ theo quy định.

- Công chức được phân công xử lý hồ sơ.

Giờ hành chính

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

- Sổ theo dõi hồ sơ.

- Hồ sơ lưu theo quy định.

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày làm việc

 

2. Quy trình: QT-02

a. Tên quy trình: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

[...]