Quyết định 2246/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 2246/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Trần Quốc Văn |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2246/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1945/TTr-SKHĐT ngày 25/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục dự án thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025”.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan liên quan tổ chức kêu gọi, thu hút đầu tư vào địa bàn tỉnh có hiệu quả; định kỳ hàng năm tiến hành rà soát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục dự án thu hút đầu tư để phù hợp với tình hình thực tế phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và của các địa phương; đăng tải nội dung Quyết định này lên các phương tiện thông tin đại chúng theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ
ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021 – 2025
(Kèm theo Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh
Hưng Yên)
STT |
Tên dự án |
Vị trí, địa điểm (xã, phường, huyện) |
Diện tích đất sử dụng dự kiến (ha) |
Mục tiêu dự kiến |
Tổng mức đầu tư dự kiến (tỷ đồng) |
Hình thức đầu tư |
Hình thức sử dụng đất |
1 |
Nhà thi đấu TDTT, trung tâm VHTT |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ |
2,0 |
Phục vụ sự nghiệp văn hóa thể thao |
50 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
2 |
Khu dịch vụ thương mại phục vụ du lịch tâm linh của huyện |
Xã Nguyên Hòa, Tống Trân, Minh Tiến, huyện Phù Cừ |
30,0 |
Hạ tầng khu nhà hàng, khách sạn, khu trông giữ xe |
500 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
3 |
Xây dựng khu Trung tâm thể dục thể thao huyện Văn Lâm |
TT Như Quỳnh và xã Đình Dù, Huyện Văn Lâm |
6,3 |
Xây dựng sân vận động, khu vui chơi giải trí công cộng |
150 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
4 |
Xây dựng khu giết mổ tập trung |
Tỉnh Hưng Yên |
1,0 |
Gia súc: 300 con/ngày đêm |
8 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
Tỉnh Hưng Yên |
1,0 |
Gia cầm: 2.500 con/ngày đêm |
7 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
5 |
Xây dựng khu nông nghiệp công nghệ cao |
Xã Mai Động, Đức Hợp, Đồng Thanh, huyện Kim Động |
200,0 |
Xây dựng khu nông nghiệp công nghệ cao |
86 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
6 |
Dự án nông nghiệp công nghệ cao gắn với đề án mỗi xã một sản phẩm |
xã Thủ Sỹ, Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
45,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
550 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
7 |
Dự án phát triển công nghệ nuôi cá bán nổi |
xã Hải Triều, Thủ Sỹ, Minh Phương, Đức Thắng, huyện Tiên Lữ |
15,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
30 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
8 |
Dự án phát triển nông nghiệp tập trung xa khu dân cư |
Xã Hải Triều, Lệ Xá, Minh Phượng, Cương Chính, huyện Tiên Lữ |
50,0 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
400 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
9 |
Xây dựng khu thực nghiệm nông nghiệp công nghệ cao, vườn ươm doanh nghiệp khởi nghiệp nông nghiệp |
huyện Phù Cừ, Tiên Lữ, thành phố Hưng Yên |
50,0 |
Mỗi năm thực nghiệm 05-10 mô hình ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao là cơ sở đánh giá, nhân rộng áp dụng trên địa bàn tỉnh; đào tạo, tập huấn chuyển giao khoa học kỹ thuật trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
200 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
10 |
Xây dựng khu tập trung sản xuất nông sản sạch công nghệ cao ngoài đê |
Xã Tống Trân, Nguyên Hòa, Huyện Phù Cừ |
70,0 |
Phát triển sản phẩm nông sản sạch chất lượng cao |
800 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
11 |
Xây dựng khu tập trung sản xuất nông sản sạch công nghệ cao |
xã Đình Cao, huyện Phù Cừ |
50,0 |
Phát triển sản phẩm nông sản sạch chất lượng cao |
600 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
12 |
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao tại xã Lương Tài |
Cánh đồng của 7 thôn: Nghi Cốc, Mậu Lương, Tân Xuân, Lương Tài, Xuân Đào, Đông Trại và Dinh Khuốc, huyện Văn Lâm |
216,4 |
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
650 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
13 |
Nhà máy xử lý phân, chất thải rắn trong chăn nuôi, sản xuất phân bón hữu cơ phục vụ sản xuất nông nghiệp sạch |
Tỉnh Hưng Yên |
1,0 |
10-20 tấn/ngày đêm |
15 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
14 |
Dự án trồng vải trứng, vải lai, cam, bưởi hữu cơ |
huyện Ân Thi và huyện Phù Cừ |
15,0 |
Phát triển vùng trồng theo hướng hàng hóa |
20 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
15 |
Nhà máy chế củ, quả |
Tỉnh Hưng Yên |
3,5 |
Chế biến 20 tấn/ngày |
18 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
16 |
Nhà máy chế biến bò, lợn, thủy sản |
Tỉnh Hưng Yên |
4,5 |
Chế biến 10 tấn/ngày |
15 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
17 |
Cơ sở bảo quản nông sản (sấy chiếu xạ, khử trùng, đông lạnh bảo quản sinh học) |
Tỉnh Hưng Yên |
5,0 |
Sấy khô ngô 100 tấn/ngày |
15 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
Tỉnh Hưng Yên |
5,0 |
Bảo quản rau, hoa quả tươi, nhãn, cam, chuối 1,000 tấn |
25 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
18 |
Dự án trồng hoa cây cảnh |
Tỉnh Hưng Yên |
5,0 |
Nâng cao hiệu quả, giá trị gia tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh |
25 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
19 |
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao tại xã Việt Hưng |
Phía Tây và phía Nam giáp đất dân cư thôn Mễ Đậu, phía Đông giáp xã Lương Tài, Phía Bắc giáp đất dân cư thôn Đồng Chung |
80,0 |
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
245 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
Phía Tây giáp đất dân cư thôn Sầm Khúc, phía Đông và phía Bắc giáp tỉnh Bắc Ninh, phía Nam giáp đất dân cư thôn Đồng Chung |
51,0 |
|
155 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
20 |
Dự án nông nghiệp sạch, nông nghiệp công nghệ cao tại xã Đại Đồng |
Phía Bắc giáp ruộng của Bắc Ninh, Phía Nam giáp ruộng của Chỉ Đạo, phía Đông giáp ruộng canh tác của thôn, phía Tây giáp ruộng của Bắc Ninh |
35,0 |
Phát triển chăn nuôi, và trồng trọt đảm bảo an toàn dịch bệnh và sản phẩm chăn nuôi đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
110 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
Phía Bắc và phía Tây giáp ruộng của Bắc Ninh, phía Nam giáp đất dân cư của thôn Đại Bi, phía Đông giáp kênh L6 |
25,0 |
|
78 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
Phía Bắc giáp ruộng của thôn Đại Bi, phía Nam giáp đất dân cư của thôn Đại Đồng, phía Đông giáp Việt Hưng, phía Tây kênh 16 |
15,0 |
|
48 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
Các cánh đồng của thôn Đại Từ, phía Bắc giáp đường vào chùa Nôm, phía Nam Giáp kênh L1, phía Đông giáp đường vào thôn Đình Tổ, phía Tây giáp đường ĐT 385 |
15,0 |
|
46 |
|
Thuê đất |
||
Phía Bắc giáp đất dân cư thôn Đình Tổ, phía Tây giáp đường ĐT 385, phía Nam giáp đường vào chùa Nôm, phía Đông giáp đường vào thôn Đình Tổ |
15,0 |
|
47 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
Các cánh đồng của thôn Đình Tổ, Phía Bắc giáp mương TL, phía Nam giáp kênh L1, phía Đông giáp ruộng thôn Đồng Xá, phía Tây giáp đường vào thôn |
20,0 |
|
65 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
Phía Bắc giáp Tỉnh Bắc Ninh, phía Nam giáp đường 7 tấn, phía Đông Giáp xã Đại Đồng, phía Tây giáp xã Lạc Đạo |
145,0 |
|
436 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
||
21 |
Hạ tầng kỹ thuật Chợ đầu mối nông sản Miền Bắc |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động |
80,0 |
Kinh doanh,chung chuyển, tiêu thụ hàng hóa nông sản cho người dân |
2.000 |
Vốn nhà đầu tư |
đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
22 |
Hạ tầng kỹ thuật chợ Ngàng |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động |
1,0 |
Kinh doanh,chung chuyển, tiêu thụ hàng hóa nông sản cho người dân |
200 |
Vốn nhà đầu tư |
đấu giá quyền sử dụng đất |
23 |
Dự án chợ đầu mối kết hợp cơ sở dịch vụ thương mại |
Xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ |
2,0 |
Phát triển thương mại dịch vụ |
200 |
Vốn nhà đầu tư |
đấu giá quyền sử dụng đất/ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
24 |
Cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại |
thành phố Hưng Yên |
5,0 |
Xây dựng khu dịch vụ thương mại kinh doanh tổng hợp |
100 |
Vốn nhà đầu tư |
đấu giá quyền sử dụng đất/ đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
25 |
Hạ tầng kỹ thuật nhà ở KDC mới |
Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động |
40,0 |
Mở thêm nhu cầu về nhà ở |
3.600 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
26 |
Hạ tầng kỹ thuật nhà ở KDC mới |
Xã Toàn Thắng, Nghĩa Dân, huyện Kim Động |
20,6 |
Mở thêm nhu cầu về nhà ở |
1.854 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
27 |
Xây dựng nhà ở liền kề |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động |
5,0 |
Mở thêm nhu cầu về nhà ở |
450 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
28 |
Dự án nhà ở đô thị |
xã Nhật Tân, Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ |
50,0 |
Xây dựng nhà ở, đô thị |
4.500 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
29 |
Khu đô thị Mik |
xã Hoàn Long, Đồng Than, huyện Yên Mỹ |
500,0 |
Xây dựng nhà ở, đô thị |
36.000 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
30 |
Xây dựng khu đô thị dịch vụ và sân golf |
xã Phú Cường, thành phố Hưng Yên |
316,8 |
Kinh doanh sân golf và khu đô thị thương mại dịch vụ |
22.810 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
31 |
Xây dựng khu nhà ở |
xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên |
30.32 |
Xây dựng khu nhà ở |
2.729 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
32 |
Khu nhà ở liền kề để bán Green Sea City |
Thị trấn Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào |
8,9 |
Quy hoạch xây dựng khu nhà ở liền kề có kiến trúc hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đáp ứng nhu cầu ở của người dân khu vực |
801 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
33 |
Khu nhà ở thương mại |
Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
9,3 |
Xây dựng Khu nhà ở thương mại đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội xã Tân Lập và thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
834 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
34 |
Khu nhà ở Yên Mỹ |
Thị trấn Yên Mỹ, xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ |
9,4 |
Xây dựng Khu nhà ở thương mại đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội xã Tân Lập và thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
843 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
35 |
Khu nhà ở liền kề để bán, siêu thị, nhà hàng ăn uống và trường mầm non |
xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu |
6,5 |
Xây dựng khu ở có không gian kiến trúc và cảnh quan hiện đại, hạ tầng đồng bộ và kết nối hài hòa với khu vực xung quanh theo định hướng phát triển chung của khu vực. |
585 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
36 |
Khu nhà ở thương mại, nhà ở đô thị |
Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ và thị trấn Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào |
24,1 |
Xây dựng khu ở có không gian kiến trúc và cảnh quan hiện đại |
2.167 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
37 |
Khu nhà ở cao cấp Sen Hồ và khu nhà ở cao cấp Sen Hồ 2 |
Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào |
62,6 |
Xây dựng khu nhà ở có không gian kiến trúc và cảnh quan đô thị hiện đại, hạ tầng đồng bộ, khớp nối hài hòa với các dự án đầu tư lân cận, đảm bảo phát triển ổn định, bền vững |
5.634 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
38 |
Tổ hợp trung tâm thương mại và nhà phố |
Phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên |
1,6 |
Xây dựng trung tâm thương mại và nhà ở thương mại |
142 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
39 |
Xây dựng khu nhà ở và kinh doanh dịch vụ thương mại |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
3,8 |
Xây dựng khu nhà ở và kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại |
338 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
40 |
Khu đô thị Văn Giang, huyện Văn Giang |
Xã Mễ Sở, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, huyện Văn Giang |
466,9 |
Xây dựng khu đô thị mới kết hợp cải tạo khu dân cư hiện có thành khu đô thị nhà vườn sinh thái, vui chơi giải trí, thương mại dịch vụ, sinh thái nông nghiệp kỹ thuật cao |
42.021 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
41 |
Khu ở đô thị trung tâm huyện Văn Giang |
Xã Cửu Cao, xã Long Hưng, Thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang |
47,9 |
Xây dựng khu ở đô thị có kiến trúc hiện đại |
4.308 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
42 |
Khu biệt thự sinh thái Sông Hồng |
Xã Bình Minh, Huyện Khoái Châu |
29,2 |
Xây dựng khu biệt thự sinh thái có hạ tầng kỹ thuật không gian cảnh quan hiện đại, chất lượng cao phục vụ nhu cầu nhà ở sinh thái |
2.632 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
43 |
Khu đô thị phía Đông sông Điện Biên - |
Phường An Tảo, phường Hiến Nam, và xã Liên Phương, thành phố Hưng Yên; |
232,0 |
Xây dựng khu đô thị kiến trúc hiện đại |
20.880 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
44 |
Khu nhà ở xã hội Ánh Khoa |
Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
2,9 |
Xây dựng khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
257 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
45 |
Khu nhà ở Newcity |
Xã An Vỹ, huyện Khoái Châu |
9,9 |
Xây dựng khu nhà ở có kiến trúc hiện đại, đồng bộ về hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng nhu cầu ở của người dân khu vực |
891 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
46 |
Khu dân cư mới Ánh Khoa |
Xã Trung Hòa, huyện Yên Mỹ |
5,7 |
Xây dựng khu dân cư - thương mại dịch vụ đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, thúc đẩy sự giao lưu thông thương hàng hóa giữa các khu vực, đẩy mạnh sự phát triển kinh tế của địa phương và kinh tế vùng |
513 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
47 |
Khu nhà ở thương mại Hoàng Long |
Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ |
4,4 |
Xây dựng khu dân cư mới |
396 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
48 |
Khu dân cư và chợ nông sản Đình Cao |
xã Đình Cao, huyện Phù Cừ (khu cánh đồng Lá Cờ) |
10,0 |
Phát triển dịch vụ thương mại và nhà ở |
900 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
49 |
Khu đô thị Đình Dù, Như Quỳnh |
Giáp đường ĐT 385 và đường ĐH 11B, thuộc Thị Trấn Như Quỳnh, và xã Đình Dù Huyện Văn Lâm |
143,0 |
Xây dựng khu nhà ở cao tầng, nhà xong lập, đơn lập, nhà liền kề |
12.870 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
50 |
Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp trung tâm thương mại và nhà phố. |
thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
2,0 |
Xây dựng nhà ở thương mại để bán, kinh doanh khu dịch vụ, thương mại. |
689 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
51 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Vlasta - Văn Lâm |
xã Đình Dù và thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
143,2 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
10.310 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
52 |
Phân khu B, Khu đô thị Xuân Thành Land |
Xã Long Hưng, huyện Văn Giang |
52,2 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
3.755 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
53 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Hưng Thịnh Phát giai đoạn II |
TT Văn Giang, huyện Văn Giang |
5,8 |
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và các công trình dịch vụ |
522 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
54 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở thị trấn Văn Giang |
TT Văn Giang, huyện Văn Giang |
4,8 |
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và các công trình dịch vụ |
433 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
55 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở HBT |
TT Văn Giang, huyện Văn Giang |
4,5 |
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở và các công trình dịch vụ |
405 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
56 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở và khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tân Thành Đạt |
xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang |
3,2 |
Xây dựng khu nhà ở liền kề và biệt thự để bán; các dịch vụ thương mại tổng hợp và trường mầm non. |
285 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
57 |
Dự án đầu tư khu nhà ở Phúc An |
An Vĩ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
8,4 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
752 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
58 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Trường Thành |
xã Trung Hưng, huyện Yên Mỹ |
8,5 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
765 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
59 |
Dự án đầu tư Khu nhà ở xã hội Hicom |
xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ |
4,0 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội |
360 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
60 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị Mỹ Hào Garden City |
phường Nhân Hòa và Phan Đình Phùng, thị xã Mỹ Hào |
218,7 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
19.682 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
61 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà xã hội Phúc Hưng III |
xã Dị Sử, thị xã Mỹ Hào |
3,5 |
Đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
315 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
62 |
Dự án đầu tư xây dựng chợ và khu nhà ở liền kề để bán HPland |
xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm |
6,2 |
Xây dựng chợ và khu nhà ở để bán |
558 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
63 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà ở và chợ dân sinh Hà Phong |
thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi |
2,0 |
Xây dựng chợ và khu nhà ở để bán |
180 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
64 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở và bến xe khách Biển Việt |
xã Tân Tiến, huyện Văn Giang |
5,4 |
Đầu tư xây dựng bến xe và khu nhà ở để bán |
486 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
65 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị sinh thái Giai Phạm |
xã Giai Phạm, Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ |
84,0 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
7.560 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
66 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội tại trung tại thị xã Mỹ Hào |
phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào |
18,1 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội |
1.629 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
67 |
Khu đô thị dịch vụ Kim Động - Ân Thi |
Huyện Ân Thi |
50,0 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
4.500 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
68 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Liên Nghĩa |
xã Liên Nghĩa, huyện Văn Giang |
36,0 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
3.240 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
69 |
Khu nhà ở Tân An trên địa bàn xã An Vĩ và xã Tân Dân huyện Khoái Châu |
An Vĩ và xã Tân Dân huyện Khoái Châu |
25,0 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
|
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
70 |
Khu dân cư đô thị, kết hợp dịch và công viên hồ An Vũ |
phường Lê Lợi, thành phố Hưng Yên |
60,0 |
Chính trang hồ An Vũ thành phố Hưng Yên và đầu tư xây dựng khu đô thị |
5.397 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
71 |
Dự án khu nhà ở Ngọc Việt Long Hưng |
xã Long Hưng, huyện Văn Giang |
2,4 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
216 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
72 |
Dự án Khu nhà ở Ngọc Việt Văn Giang |
thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang |
3,3 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
297 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
73 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại Long Hưng |
xã Long Hưng, huyện Văn Giang, |
3,4 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
306 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
74 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở thương mại Văn Giang |
thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang |
22,4 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
2.016 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
75 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở Tân Dân |
xã Tân Dân, huyện Khoái Châu |
6,4 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
572 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
76 |
Khu nhà ở Anvi Central Park trên địa bàn xã An Vĩ, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
xã An Vĩ, huyện Khoái Châu |
14,5 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
1.305 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
77 |
Công viên trung tâm và khu nhà ở cao cấp Sơn Hà |
xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu |
30,0 |
Đầu tư xây dựng khu công viên trung tâm kết hợp với khu đô thị |
2.700 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
78 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở kết hợp thương mại huyện Văn Giang |
xã Liên Nghĩa, Long Hưng và thị trấn Văn Giang, huyện Văn Giang |
17,5 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
1.575 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
79 |
Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở liền kế để bán Mạnh Cường |
phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên |
0,4 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
36 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
80 |
Dự án khu nhà ở thương mại phía bắc đường DH.57 |
xã Tân Dân, huyện Khoái Châu |
9,8 |
Đầu tư xây dựng khu nhà ở |
882 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
81 |
Dự án khu đô thị Ecoland City |
xã Hồng Tiến và Đồng Tiến, huyện Khoái Châu |
68,2 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
6.138 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
82 |
Dự án khu đô thị cho chuyên gia và công nhân Phố Hiến |
thành phố Hưng Yên |
20,0 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
1.800 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
83 |
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị phía Bắc phân khu A, khu đô thị phía Bắc Quốc lộ 5 thuộc khu đô thị Phố Nối |
huyện Mỹ Hào, huyện Văn Lâm |
33,2 |
Đầu tư xây dựng khu đô thị |
2.984 |
Vốn nhà đầu tư |
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
84 |
Khu công nghiệp Yên Mỹ (Virgacera) GĐ 2 |
xã Trung Hòa, Tân Lập, huyện Yên Mỹ |
200,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
2.500 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
85 |
Hạ tầng kỹ thuật KCN Minh Quang mở rộng |
xã Minh Đức, thị xã Mỹ Hào |
200,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
2.500 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
86 |
Các KCN số 1, 4, 5, 6, 7 trong Tổ hợp KCN và đô thị dịch vụ Lý Thường Kiệt |
huyện Yên Mỹ, Khoái Châu, Ân Thi |
1.686,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
1.560 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
87 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, dịch vụ Chính Nghĩa - Phạm Ngũ Lão |
Chính Nghĩa và Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động |
200,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
2.500 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
88 |
Khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ Tân Á Đại Thành |
Văn Nhuệ, Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi |
269,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
3.363 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
89 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Quang Vinh |
xã Quang Vinh, Vân Du, Đào Dương, huyện Ân Thi |
198,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
2.475 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
90 |
Dự án đầu tư xây dựng, kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Tiên Lữ - Kim Động - Ân Thi |
huyện Tiên Lữ, Ân Thi, Kim Động |
548,5 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
6.856 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
91 |
Khu công nghiệp Sala |
Thị xã Mỹ Hào |
392,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN |
4.900 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
92 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng 04 cụm công nghiệp Phố Hiến |
Thành phố Hưng Yên, huyện Tiên Lữ |
280,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng CCN |
2.953 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
93 |
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Kim Động - Ân Thi (số 01-05); khu công nghiệp Kim Động - Ân Thi” |
Kim Động Ân Thi |
775,0 |
Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng CCN, KCN |
8 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
94 |
CCN Bảo Khê |
xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
50,0 |
Sắp xếp, thu hút các cơ sở sản xuất, hợp tác xã, tổ hợp tác, các cá nhân, hộ gia đình trên địa bàn đầu tư sản xuất, kinh doanh, góp phần đáng kể vào phát triển kinh tế địa phương và góp phần đô thị hóa |
600 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
95 |
CCN Cao Thôn |
xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
10,0 |
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp để thu hút các dự án đầu tư |
80 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
96 |
CCN Nam Khoái Châu |
xã Thành Công, Thuần Hưng, huyện Khoái Châu |
30,0 |
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp để thu hút các dự án đầu tư |
540 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
97 |
CCN Yên Phú |
xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ |
65,0 |
Đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp để thu hút các dự án đầu tư |
850 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
98 |
Đường vành đai 3,5 vùng thủ đô Hà Nội |
Văn Giang, Văn Lâm |
22,48 |
Tổng chiều dài tuyến dự kiến 7,37 km; cấp đường đầu tư đường chính theo quy hoạch mặt cắt 30,5m; kết cấu áo đường cấp cao Al, Eyc ≥ 190 Mpa |
2913 |
BT |
Giao đất |
99 |
Đường trục trung tâm thị trấn Lương Bằng kết nối với đường cao tốc HN- HP và CG- NB |
Thị trấn Lương Bằng |
16,00 |
Mở rộng giao thông đối ngoại |
700 |
ppp |
Giao đất |
100 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện 71 |
Các xã Song Mai, Phú Thịnh, Đồng Thanh, Hùng An và TTLB |
|
Kết nối với đường 80m và đường cao tốc HN- HP và CG- NB |
600 |
PPP |
Giao đất |
101 |
Xây dựng cầu Thi |
xã Hồng Quang, huyện Ân Thi |
|
Mở rộng cầu và chịu tải trọng để kết nối với các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội |
55 |
PPP |
Giao đất |
102 |
Xây dựng đường tư ngã ba Ỷ Lan đến cụm công nghiệp Minh Khai |
TT Như Quỳnh, Huyện Văn Lâm |
2,66 |
Đồng bộ hóa hệ thống giao thông vận tải, thúc đẩy giao thương phát triển |
98 |
PPP |
Giao đất |
103 |
Xây dựng đường ĐH. 15 kéo dài từ Cụm công nghiệp Minh Khai đến đường Bê tông thôn Mu |
Lạc Đạo, Chỉ đạo, Văn Lâm |
7,36 |
Đồng bộ hóa hệ thống giao thông vận tải, thúc đẩy giao thương phát triển |
132 |
PPP |
Giao đất |
104 |
Xây dựng cầu vượt đường sắt |
Thị trấn Như Quỳnh, Văn Lâm |
1,00 |
Đồng bộ , kết nối hệ thống giao thông vận tải, đáp ứng đi lại, phát triển kinh tế xã hội |
60 |
PPP |
Giao đất |
105 |
Xây dựng đường trục trung tâm Huyện Văn Lâm |
Điểm đầu giáp khu đô thị Đại An, điểm cuối giáp tỉnh Bắc Ninh, Cụm công nghiệp làng nghề Minh Khai giai đoạn 3 |
73,00 |
Đồng bộ , kết nối hệ thống giao thông vận tải, đáp ứng đi lại, phát triển kinh tế xã hội |
500 |
PPP |
Giao đất |
106 |
Đầu tư hạ tầng bến xe khách Toàn Thắng |
xã Toàn Thắng, Kim Động |
1,5 |
Xây dựng bến xe khách |
300 |
Vốn doanh nghiệp |
Giao đất |
107 |
Trung tâm kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
huyện Yên Mỹ, Kim Động, thị xã Mỹ Hào |
2,0 |
Cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường đáp ứng yêu cầu của bộ tiêu chí quốc gia đánh giá các lĩnh vực đo lường để phục vụ nhu cầu đo lường của các doanh nghiệp trong tỉnh |
50 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
108 |
Xây dựng các hạng mục cơ sở khám, chữa bệnh |
Thị Trấn Trần Cao huyện Phù Cừ |
1,0 |
Bao gồm các hạng mục: Xây dựng Tổ hợp khám, chữa bệnh; Khu điều trị truyền nhiễm và khoa y tế công cộng. Mở rộng diện tích đất trung tâm 10,000 m2 |
85 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
109 |
Xây dựng nhà máy xử lý rác thải công nghệ cao |
huyện Văn Giang, Ân Thi |
10,0 |
Xử lý rác thải công nghiệp và sinh hoạt |
200 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |
110 |
Dự án Khu du lịch Phố Hiến |
Thành phố Hưng Yên |
200,0 |
Đầu tư hạ tầng phát triển thành khu du lịch cấp quốc gia; phát triển khu chức năng du lịch sinh thái ven sông 16 |
2.000 |
Vốn nhà đầu tư, PPP |
Thuê đất |
111 |
Dự án con đường gốm sứ |
Thành phố Hưng Yên |
|
Đầu tư xây dựng con đường gốm sứ, mô tả toàn cảnh kinh tế, văn hóa, xã hội của tinh Hưng Yên trong suốt chiều dài lịch sử |
10 |
Vốn nhà đầu tư, PPP |
|
112 |
Khu đô thị sinh thái nghỉ dưỡng |
huyện Phù Cừ |
360,0 |
Đầu tư xây dựng tổ hợp đô thị, du lịch nghỉ dưỡng sinh thái nước nóng cao cấp |
12.000 |
Vốn nhà đầu tư |
Thuê đất |