ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2240/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT
GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO VỚI HÌNH
THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1920/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục
hành chính cắt giảm thời gian thực hiện giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình
thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 119/TTr- SKHĐT ngày 04/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải
quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực
tiếp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn (có
Danh mục và Quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư trên cơ sở quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện
tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC (LgH).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT KHI NỘP HỒ SƠ BẰNG HÌNH THỨC TRỰC TUYẾN SO
VỚI HÌNH THỨC NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ
Số TT
|
Tên TTHC/nhóm TTHC (Mã số TTHC)
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ SẮP
XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (01 TTHC)
|
|
1
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động,
chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do
UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
(Mã số:
1.002395.000.00.00.H37)
|
|
II
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC)
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ
sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
(Mã số:
2.001999.000.00.00.H37)
|
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT
NAM (01 TTHC)
|
|
3
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
(Mã số:
1.009731.000.00.00.H37)
|
|
IV
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (LỰA CHỌN
NHÀ ĐẦU TƯ: 01 TTHC)
|
|
4
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
|
V
|
LĨNH VỰC VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (01 TTHC)
|
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của UBND cấp tỉnh.
(Mã số:
2.002335.000.00.00.H37)
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC
- Tiếp nhận và trả kết quả:
TN&TKQ
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT
- Quản lý đầu tư ngoài ngân
sách: QLĐTNNS
- Quản lý đầu tư công: QLĐTC
- Đăng ký kinh doanh: ĐKKD
- Hệ thống thông tin Quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp: HTTTQG về ĐKDN
- Đăng ký doanh nghiệp: ĐKDN
- Đăng ký doanh nghiệp quốc
gia: ĐKDNQG
- Đăng ký hợp tác xã: ĐKHTX
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư: GCNĐKĐT
- Mã số doanh nghiệp: MSDN.
I. LĨNH VỰC
THÀNH LẬP VÀ SẮP XẾP LẠI DOANH NGHIỆP DO NHÀ NƯỚC NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ (01
TTHC)
1. Tạm
ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ (do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý).
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến;
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng ĐKKD.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, nhập thông
tin trên HTTTQG về ĐKDN:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ ĐKDN vào HTTTQG về ĐKDN,
trình lãnh đạo Phòng ĐKKD ký phê duyệt;
- Nếu hồ sơ chưa đủ, chưa hợp
lệ thì đề xuất lãnh đạo phòng ban hành thông báo yêu cầu người nộp hồ sơ bổ
sung, sửa đổi hồ sơ theo quy định;
- Chuyển hồ sơ đã xử lý cho
lãnh đạo phòng ĐKKD.
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT
|
05 giờ
|
B4
|
Xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT
|
05 giờ
|
B5
|
- Đóng dấu: thông báo tạm ngừng
kinh doanh.
- Lập danh mục kết quả chuyển
về TTPVHCC để công chức TN&TKQ trả kết quả cho doanh nghiệp;
- Thống kê, nhập danh mục lưu
hồ sơ ĐKDN.
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT
|
02 giờ
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết:
thông báo tạm ngừng kinh doanh;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|
II. LĨNH VỰC
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (01 TTHC)
1. Hỗ
trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến;
- Chuyển lãnh đạo Phòng ĐKKD.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
B2
|
Phân công tư vấn hướng dẫn
|
Lãnh đạo Phòng ĐKKD, Sở KHĐT
|
01 giờ
|
B3
|
Tư vấn, hướng dẫn hộ kinh
doanh các nội dung:
- Trình tự, thủ tục, hồ sơ
đăng ký thành lập doanh nghiệp;
- Trình tự, thủ tục, hồ sơ
đăng ký chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đối với các ngành nghề kinh doanh
có điều kiện (nếu có).
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT
|
08 giờ
|
B4
|
Hỗ trợ, rà soát, chỉnh sửa sau
khi hộ kinh doanh, hoàn thiện hồ sơ.
|
Chuyên viên Phòng ĐKKD, Sở KHĐT
|
05 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả: các nội dung hỗ
trợ tư vấn, hướng dẫn;
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
01 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 giờ
|
III. LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (01 TTHC)
1. Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
14 ngày.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 15 ngày, thời gian đã cắt giảm: 01 ngày).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở
KHĐT.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ, xin ý kiến, thông báo, báo cáo, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động văn phòng điều hành….); tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
báo cáo thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo lãnh đạo Phòng xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên phòng QLĐTNNS
|
09 ngày
|
B5
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
bước 4.
|
Lãnh đạo phòng QLĐTNNS
|
02 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng điều hành trình lãnh đạo Sở:
- Nếu đồng ý: ký duyệt
GCNĐKĐT;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTNNS xử lý bước 5.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
02 ngày
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết (thông
báo/GCNĐKĐT); thống kê, theo dõi.
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
IV. LĨNH VỰC
ĐẤU THẦU (LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ: 01 TTHC)
1. Danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
38 ngày
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 40 ngày, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến;
- Chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo
Sở KHĐT
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng ĐTNNS
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn
bản (trả hồ sơ nếu hồ sơ không đủ thẩm định) hoặc lấy ý kiến cơ quan liên
quan.
|
Chuyên viên
|
01 ngày
|
B5
|
- Ý kiến thẩm định của các cơ
quan bằng văn bản;
- Tổ chức họp, khảo sát địa
điểm thực hiện dự án.
|
Các cơ quan liên quan
|
15 ngày
|
B6
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định và
xin ý kiến lãnh đạo Phòng ĐTNNS:
- Nếu đạt yêu cầu: dự thảo
báo cáo thẩm định;
- Nếu không đạt yêu cầu: dự
thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định.
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
B7
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
chuyên viên xin ý kiến:
- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo
Sở xem xét.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
bước 6.
|
Lãnh đạo Phòng ĐTNNS
|
03 ngày
|
B8
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
Phòng ĐTNNS xin ý kiến:
- Nếu đồng ý: ký duyệt văn bản;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng ĐTNNS xử lý bước 7.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
03 ngày
|
B9
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét
báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư: ban hành quyết định hoặc văn bản
từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
10 ngày
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức (Quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
38 ngày
|
V. LĨNH VỰC
VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (01 TTHC)
1. Lập,
thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
18 ngày.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày, thời gian đã cắt giảm: 02 ngày).
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ trực tuyến.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Sở
KHĐT
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phân công cho chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
1/4 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu
rõ lý do.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của
các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTC
|
01 ngày
|
B5
|
Xem xét trình lãnh đạo sở quyết
định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân,
tổ chức)
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
01 ngày
|
B6
|
Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy
ý kiến thẩm định
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B7
|
Ý kiến thẩm định, tham gia xử
lý
|
Các cơ quan có liên quan
|
05 ngày
|
B8
|
Tổng hợp ý kiến thẩm định:
- Nếu đạt yêu cầu, dự thảo
báo cáo thẩm định bằng văn bản trình UBND cấp tỉnh.
- Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo
lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên Phòng QLĐTC
|
02 ngày
|
B9
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh:
- Nếu đồng ý: ký trình lãnh đạo
Sở xem xét;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
bước bước 8
|
Lãnh đạo Phòng QLĐTC
|
01 ngày
|
B10
|
Xem xét, kiểm tra nội dung bản
tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo báo cáo thẩm định trình UBND cấp tỉnh:
- Nếu đồng ý: ký duyệt vào
văn bản liên quan;
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý bước bước 9.
|
Lãnh đạo Sở KHĐT
|
01 ngày
|
B11
|
Xem xét quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B12
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức TN&TKQ tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện
|
18 ngày
|