Quyết định 223/QĐ-BCT năm 2012 bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 223/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 13/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 13/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Lê Dương Quang |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 223/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2012 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14/6/2011 của Chính phru sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội;
Căn cứ Nghị quyết 01/NQ-CP ngày 03/01/2012 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Căn cứ vào ý kiến của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ
SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 223/QĐ-BCT ngày 13/01/2012 của Bộ trưởng Bộ
Công thương)
Mã số theo biểu thuế |
Tên mặt hàng |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
|||
nhóm |
Phân nhóm |
||||
8481 |
80 |
61 |
00 |
Van cửa đồng |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van bi đồng |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
30 |
20 |
00 |
Van một chiều lá lật |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
30 |
20 |
00 |
Van một chiều lò xo |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
30 |
20 |
00 |
Ro đồng |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
59 |
00 |
Vòi vườn |
Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van bi liên hợp đồng |
Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van góc đồng |
Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
8481 |
80 |
63 |
00 |
Van góc liên hợp đồng |
Van đóng mở bằng bi, lỗ to, nối ren Áp lực làm việc max 16kg/cm2 Nhiệt độ làm việc max 1200 |
7309 |
00 |
00 |
00 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang |
Dung tích chứa đến 650m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
7311 |
00 |
19 |
90 |
Bồn áp lực hình cầu |
Dung tích chứa đến 4400m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 |
7309 |
00 |
00 |
00 |
Bồn áp lực hình trụ nằm ngang đặt trên xe chuyên dụng |
Dung tích chứa đến 40m3, áp suất làm việc đến 40kg/cm3 Chuyên chứa LPG, NH3, Cl2, O2... |