Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 2225/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2225/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 20 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24 tháng 11 năm 2015 Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 42 (Bốn mươi hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 53 (năm mươi ba) thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1750/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Kèm
theo Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC công bố mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
Lĩnh vực công chứng |
|
1. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3. |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5. |
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
6. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
8. |
Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
9. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
10. |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
11. |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
12. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
13. |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
14. |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
15. |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
16. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
17. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
18. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
19. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
20. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
21. |
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
22. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
23. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
24. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
25. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
26. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
27. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
28. |
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
29. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
30. |
Thành lập Hội công chứng viên |
31. |
Công chứng bản dịch |
32. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
33. |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
34. |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
35. |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
36. |
Công chứng di chúc |
37. |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
38. |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
39. |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
40. |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
41. |
Nhận lưu giữ di chúc |
42. |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
2. Danh mục TTHC bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp. |
|
1 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản đối với cá nhân. |
2 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản đối với tổ chức. |
3 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi đất nông nghiệp hộ gia đình, cá nhân. |
4 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
5 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
6 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
7 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
8 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
9 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
10 |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
11 |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
12 |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
13 |
Công chứng hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
14 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
15 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
16 |
Công chứng văn bản phân chia tài sản thừa kế. |
17 |
Công chứng văn bản nhận Tài sản thừa kế. |
18 |
Công chứng văn bản từ chối nhận tài sản thừa kế. |
19 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền đối với cá nhân. |
20 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền đối với tổ chức. |
21 |
Công chứng di chúc. |
22 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
23 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
24 |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
25 |
Công chứng hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
26 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
27 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất. |
28 |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản đối với tổ chức. |
29 |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản đối với cá nhân. |
30 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
31 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
32 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
33 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
34 |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
35 |
Công chứng hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
36 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
37 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
38 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
39 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
40 |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
41 |
Công chứng hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
42 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
43 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
44 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
45 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
46 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với tổ chức. |
47 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất đối với cá nhân. |
48 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với cá nhân. |
49 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với tổ chức. |
50 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư đối với tổ chức. |
51 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư đối với cá nhân. |
52 |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản bất động sản, động sản đối với tổ chức. |
53 |
Công chứng hợp đồng trao đổi tài sản bất động sản, động sản đối với cá nhân. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|