ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2752/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 19
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI (03 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
VÀ 01 QUY TRÌNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT) TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng
4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi
hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ
tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 20 tháng
9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành
chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 27 tháng
9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục
hành chính ban hành mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 4729/TTr-SNN ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 04 quy
trình nội bộ ban hành mới (03 quy trình trong lĩnh vực chăn nuôi và 01 quy
trình trong lĩnh vực trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến
Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội
bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ Hành chính
công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo
quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan thiết lập mới quy trình điện tử trong giải quyết các
thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, PVN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ mới ban hành
STT
|
Tên danh mục thủ
tục hành chính
|
Quyết định công
bố danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
I. Lĩnh vực: Chăn nuôi
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính
ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
01/CN
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
02/CN
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao
hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
03/CN
|
II. Lĩnh vực: Trồng trọt
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Quyết định số 2306/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính ban hành mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre
|
01/TT
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số: 01/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐỀ XUẤT
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU
TƯ THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra xem xét tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tham mưu ra thông báo từ chối nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho
Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, phối hợp
với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra
điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án. Trường hợp hồ sơ đáp
ứng điều kiện soạn thảo văn bản thẩm tra hỗ trợ đầu tư theo Mẫu số 02 Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP gửi tới tổ chức, cá nhân. Trường
hợp hồ sơ không đáp ứng điều kiện, Dự thảo văn bản phúc đáp tới tổ chức, cá
nhân và nêu rõ lý do, chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh.
|
Công chức Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển
Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung hồ sơ, hoàn thiện Dự thảo kết quả
TTHC và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phòng Kế hoạch Tài
chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhân
kết quả TTHC.
|
Công chức Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết: 15 ngày
|
Quy
trình số: 02/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“QUYẾT ĐỊNH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH
SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra xem xét tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tham mưu ra thông báo từ chối nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho
Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu có đại
diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng và đại diện các Sở, ban, ngành, địa
phương có liên quan trong trường hợp cần thiết. Lập Biên bản nghiệm thu theo
Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 106/2024/NĐ-CP. Dự thảo Tờ
trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ đầu tư
cho tổ chức, cá nhân; chuyển Lãnh đạo phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh.
|
Công chức Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
21 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển
Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung hồ sơ, hoàn thiện Dự thảo kết quả
TTHC và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phòng Kế hoạch Tài
chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức Một cửa UBND
tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
5,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận
kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết: 32 ngày
|
Quy
trình số: 03/CN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
“QUYẾT ĐỊNH HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁC CHÍNH SÁCH NÂNG CAO HIỆU QUẢ CHĂN NUÔI SỬ DỤNG VỐN
SỰ NGHIỆP NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Kiểm tra xem xét tính đầy đủ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: Chi cục Chăn
nuôi và Thú y tham mưu ra thông báo từ chối nêu rõ lý do và trả lại hồ sơ cho
Bộ phận Một cửa Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, tham mưu
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức
thẩm định hồ sơ có lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT là Chủ tịch Hội đồng, các
thành viên là đại diện Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và
Môi trường và đại diện các Sở, ban, ngành, lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện có
liên quan. Trường hợp kết quả thẩm định đạt yêu cầu, Dự thảo Tờ trình trình Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ chuyển Lãnh đạo
phòng Quản lý chăn nuôi dịch bệnh. Trường hợp từ chối dự thảo văn bản và nêu
rõ lý do.
|
Công chức Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý chăn nuôi dịch bệnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét nội dung kết quả xử lý hồ sơ, chuyển
Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét nội dung hồ sơ, hoàn thiện Dự thảo kết quả
TTHC và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Phòng Kế hoạch Tài
chính thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức Một cửa
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết: 20 ngày
|
Quy
trình số: 01/TT
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT
CHUYÊN TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN 2 HUYỆN TRỞ LÊN”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra giấy tiếp nhận hồ sơ, hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của
hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện
tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
- Chuyển hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật.
|
Công chức Một cửa Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ.
- Chuẩn bị tài liệu, nội dung liên quan công tác
thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt
|
Chuyên viên phòng
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, trình Lãnh đạo
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật xem xét.
Tham mưu Sở Nông nghiệp tiến hành tổ chức thẩm định
phương án sử dụng tầng đất mặt, kiểm tra thực tế.
|
Lãnh đạo Phòng Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng
đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa hoặc văn bản trả
lời.
|
Chuyên viên Phòng
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Kiểm tra kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét hồ sơ của tổ chức/cá nhân, ký Công văn,
trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét.
|
Lãnh đạo Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xem xét hồ sơ ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trình UBND tỉnh chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh
vực.
|
Công chức Một cửa
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày
|
Bước 11
|
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Công chức Một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Nhận kết quả, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin giải
quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC.
|
Công chức Một cửa
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày
|