Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3717/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3717/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Định giai đoạn 2022 - 2025;
Thực hiện Công văn số 5990/VPCP-KSTT ngày 22 tháng 8 năm 2024 của Văn phòng Chính phủ về việc công bố, rà soát, đơn giản hỏa thủ tục hành chính nội bộ;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 360/TTr-SNN ngày 21 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực: Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp, Nông thôn mới, Thủy sản, Thú y, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kềm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN (26 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A.1 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH (24 TTHC) |
||
1. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3. |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tình |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6. |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7. |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8. |
Thu hồi Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
9. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11. |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12. |
Quyết định điều chỉnh ranh giới diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
14. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp huyện. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
16. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18. |
Công bố vùng dịch bệnh động vật trên cạn bị uy hiếp. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản. |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
20. |
Phê duyệt kế hoạch phòng, chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
21. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
22. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
23. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
24. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
A.2 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
||
1 |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của cấp xã. |
Nông thôn mới |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Tổng cộng: 26 TTHC |
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỪNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CẤP HUYỆN (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện. |
Thú y |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện. |
Thúy |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|