Quyết định 2205/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung

Số hiệu 2205/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/07/2017
Ngày có hiệu lực 19/07/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tiền Giang
Người ký Lê Văn Nghĩa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2205/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG ĐÃ CHUẨN HÓA VỀ NỘI DUNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa (24 thủ tục) và bị bãi bỏ (19 thủ tục) thuộc thẩm quyn giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (Lĩnh vực Địa chất và khoáng sản; Lĩnh vực biển và hải đảo) (Nội dung các thủ tục hành chính được chuyển qua Văn phòng điện tử).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:

- Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang;

- Quyết định số 1463/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang;

- Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- S
Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;

- Lưu: VT, NC (S).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. Danh mục thủ tục hành chính chun hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang chuẩn hóa nội dung

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

1

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Chuẩn hóa

2

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

nt

3

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

nt

4

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

nt

5

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

nt

6

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

nt

7

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

8

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản

nt

9

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

10

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

11

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

nt

12

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

nt

13

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

14

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

15

Đóng cửa mỏ khoáng sản

nt

16

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

nt

17

Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

nt

18

Cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

nt

19

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

II. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

1

Giao khu vực biển

 

2

Gia hạn Quyết định giao khu vực biển

nt

3

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển

nt

4

Trả lại khu vực biển

nt

5

Thu hồi khu vực biển

nt

B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang

Số TT

Số hồ sơ

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ

I. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

1

T-TGG-285611-TT

Giao khu vực biển

Chuẩn hóa

2

T-TGG-285614-TT

Gia hạn quyết định giao khu vực biển

nt

3

T-TGG-285617-TT

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

nt

4

T-TGG-285618-TT

Trả lại khu vực biển

nt

II. LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN

1

T-TGG-236589-TT

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

nt

2

T-TGG-236590-TT

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

nt

3

T-TGG-236592-TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

nt

4

T-TGG-236594-TT

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

nt

5

T-TGG-236595-TT

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

6

T-TGG-236596-TT

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

nt

7

T-TGG-236597-TT

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

nt

8

T-TGG-236599-TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

nt

9

T-TGG-236602-TT

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

10

T-TGG-236605-TT

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

11

T-TGG-236606-TT

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

nt

12

T-TGG-236607-TT

Đóng cửa mỏ

nt

13

T-TGG-285763-TT

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

nt

14

T-TGG-285764-TT

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

nt

15

T-TGG-285765-TT

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

nt