Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 2200/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/12/2018
Ngày có hiệu lực 07/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Lê Minh Chiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2200/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BDANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm hành chính công cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TT điện tử tnh;
- Lưu: VT; KSTTHC (MN).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2000/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Số TT

SH SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC)

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

GHI CHÚ

I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC (01 TTHC)

01

T-BLI-275601-TT

Thủ tục xác định đối tượng thụ hưởng chính sách theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20 tháng 05 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn

 

II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (04 TTHC)

01

T-BLI-288268-TT

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

 

02

T-BLI-288475-TT

Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sỹ

 

03

T-BLI-287077-TT

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

 

04

T-BLI-288457-TT

Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chnh hình

 

III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (02 TTHC)

01

T-BLI-288454-TT

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

 

02

T-BLI-288414-TT

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

 

IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (08 TTHC)

 

01

T-BLI-288113-TT

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

02

BLĐ-TBVXH-BLI-286382

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng LĐTBXH

 

03

BLĐ-TBVXH-BLI-286383

Đăng ký thay đi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH

 

04

BLĐ-TBVXH-BLI-286384

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng LĐTBXH

 

05

BLĐ-TBVXH-BLI-286385

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng LĐTBXH

 

06

BLĐ-TBVXH-BLI-286386

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐTBXH

 

07

BLĐ-TBVXH-BLI-286380

Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

 

08

BLĐ-TBVXH-BLI-286381

Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

 

V. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM (02 TTHC)

01

BLĐ-TBVXH-BLI-286350

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

02

BLĐ-TBVXH-BLI-286351

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

VI. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (01 TTHC)

01

BLĐ-TBVXH-BLI-286400

Hỗ trợ chi phí huấn luyện trực tiếp cho người lao động khu vực không có hợp đồng lao động

 

VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (27 TTHC)

01

T-BLI-288512-TT

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

 

02

T-BLI-288513-TT

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

 

03

T-BLI-288514-TT

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

 

04

T-BLI-288515-TT

Giải thể trường tiểu học

 

05

T-BLI-288516-TT

Thành lập Trung tâm học tập cộng đng tại xã, phường, thị trấn

 

06

T-BLI-288517-TT

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở

 

07

T-BLI-288518-TT

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

 

08

T-BLI-288519-TT

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

 

09

T-BLI-288520-TT

Giải thể trường trung học cơ sở

 

10

T-BLI-288521-TT

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

 

11

T-BLI-288522-TT

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

12

T-BLI-288523-TT

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

13

T-BLI-288524-TT

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

14

T-BLI-288525-TT

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

 

15

T-BLI-288618-TT

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

 

16

T-BLI-288619-TT

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

 

17

T-BLI-288620-TT

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

 

18

T-BLI-288621-TT

Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ

 

19

T-BLI-288622-TT

Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

 

20

T-BLI-288623-TT

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

 

21

T-BLI-288624-TT

Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

22

T-BLI-288625-TT

Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục

 

23

T-BLI-288626-TT

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

24

T-BLI-288627-TT

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

 

25

T-BLI-288628-TT

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

 

26

T-BLI-288629-TT

Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

 

27

T-BLI-288630-TT

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

VIII. LĨNH VỰC PH BIN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC)

01

BTP-BLI-277370

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

 

02

BTP-BLI-277371

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

 

IX. LĨNH VC HÒA GIẢI VIÊN CƠ SỞ (01 TTHC)

01

T-BLI-286173-TT

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

 

X. LĨNH VỰC HỘ TỊCH (16 TTHC)

01

T-BLI-287779-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

02

T-BLI-287780-TT

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

03

T-BLI-287781-TT

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

04

T-BLI-287782-TT

Đăng ký nhận cha, m, con có yếu tố nước ngoài

 

05

T-BLI-287783-TT

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

06

T-BLI-287784-TT

Đăng ký giám hộ có yếu tnước ngoài

 

07

T-BLI-287785-TT

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

08

BLI-289351

Thay đi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

09

T-BLI-287787-TT

Ghi vào shộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

10

T-BLI-287788-TT

Ghi vào shộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

11

T-BLI-287789-TT

Ghi vào shộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

12

T-BLI-287790-TT

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

13

T-BLI-287791-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

14

T-BLI-287792-TT

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

15

T-BLI-287793-TT

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

16

T-BLI-287794-TT

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

XI. LĨNH VỰC CHỨNG THC (16 TTHC)

01

BLI-289110

Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản

 

02

BLI-289111

Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân

 

03

BLI-289113

Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật

 

04

BLI-289114

Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản

 

05

BTP-BLI-276596

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

06

BTP-BLI-276594

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

07

BTP-BLI-276597

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không th ký, không thđiểm chỉ được)

 

08

BTP-BLI-276598

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

 

09

BTP-BLI-276599

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

10

BTP-BLI-276600

Cấp bn sao có chứng thực từ bn chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

11

BTP-BLI-276606

Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên của Phòng Tư pháp

 

12

BTP-BLI-276608

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp

 

13

BTP-BLI-276609

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sn

 

14

BTP-BLI-276612

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, mà di sn là động sn.

 

15

BTP-BLI-276613

Chứng thực văn bản thỏa thuận khai nhận di sản, mà di sản là động sản

 

16

BTP-BLI-276593

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

XII. LĨNH VỰC THÔNG TIN TRUYN THÔNG (02 TTHC)

01

T-BLI-286115-TT

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

02

T-BLI-286116-TT

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

 

XIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (01 TTHC)

01

T-BLI-186434-TT

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

XIV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (12 TTHC)

01

BCT-BLI-275229

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

02

BCT-BLI-275230

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

03

BCT-BLI-275231

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

 

04

BCT-BLI-275232

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

 

05

BCT-BLI-275233

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

 

06

BCT-BLI-275234

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

 

07

BCT-BLI-275235

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tnh

 

08

BCT-BLI-275236

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

09

BCT-BLI-275237

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

10

BCT-BLI-262046

Cấp Giấy phép bán lẻ sn phẩm thuốc lá

 

11

BCT-BLI-262048

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

12

BCT-BLI-262047

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

 

XV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 TTHC)

01

T-BLI-139475-TT

Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân

 

XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ (10 TTHC)

01

BVH-BLI-278924

Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp)

 

02

BVH-BLI-278926

Công nhận lần đu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

03

BVH-BLI-279074

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

 

04

BVH-BLI-279075

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

 

05

BVH-BLI-278932

Công nhận ln đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

06

BVH-BLI-278933

Công nhận lại “Xã đạt chun văn hóa nông thôn mới”

 

07

BVH-BLI-278935

Công nhận lần đu “Phường, Thị trấn đạt chun văn minh đô thị”

 

08

BVH-BLI-278936

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chun văn minh đô thị”

 

09

BVH-BLI-279067

Đăng ký tổ chức lễ hội

 

10

BVH-BLI-279068

Thông báo tổ chức lễ hội

 

XVII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 TTHC)

01

BVH-BLI-278886

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bn đến dưới 2.000 bn

 

XVIII. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)

01

BVH-BLI-278789

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

02

BVH-BLI-278790

Cấp lại Giấy chng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

03

BVH-BLI-278792

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

04

BVH-BLI-278794

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

05

BVH-BLI-278796

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

06

BVH-BLI-278798

Đi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

XIX. LĨNH VỰC T CHC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC (03 TTHC)

01

T-BLI-287263-TT

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vcông lập sự nghiệp

 

02

T-BLI-287264-TT

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

03

T-BLI-287265-TT

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

XX. LĨNH VỰC T CHỨC HỘI (07 TTHC)

01

T-BLI-288134-TT

Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội

 

02

T-BLI-288135-TT

Thủ tục thành lập hội

 

03

T-BLI-288136-TT

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

 

04

T-BLI-288137-TT

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

 

05

T-BLI-288138-TT

Thủ tục đổi tên hội

 

06

T-BLI-288139-TT

Thủ tục hội tự giải thể

 

07

T-BLI-288140-TT

Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội

 

XXI. LĨNH VỰC T CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 TTHC)

01

T-BLI-288125-TT

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

02

T-BLI-288126-TT

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng qun lý quỹ

 

03

T-BLI-288127-TT

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

 

04

T-BLI-288128-TT

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

 

05

T-BLI-288129-TT

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

 

06

T-BLI-288130-TT

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chhoạt động

 

07

T-BLI-288131-TT

Thủ tục hp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

 

08

T-BLI-288132-TT

Thủ tục đổi tên quỹ

 

09

T-BLI-288133-TT

Thủ tục quỹ tự giải thể

 

XXII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO (08 TTHC)

01

BLI-289315

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

 

02

BLI-289316

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

03

BLI-289317

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

 

04

BLI-289318

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

05

BLI-289320

Thủ tục đề nghtổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

 

06

BLI-289321

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

 

07

BLI-289322

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức một huyện

 

08

BLI-289323

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

XXIII. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG (08 TTHC)

01

BLI-289324

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

 

02

BLI-289325

Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”

 

03

BLI-289326

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

 

04

BLI-289327

Thủ tục tặng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cơ sở”

 

05

BLI-289328

Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”

 

06

BLI-289329

Thủ tục tặng Giy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

 

07

BLI-289330

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

 

08

BLI-289331

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

 

XXIV. LĨNH VỰC ĐT ĐAI (05 TTHC)

01

BTM-BLI-265121

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chtịch UBND cấp huyện

 

02

BLI-289237

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

03

BTM-BLI-265123

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

04

BTM-BLI-265124

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

05

BTM-BLI-265137

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn lin với đt cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp tha đất gốc chưa được cp Giấy chứng nhận

 

XXV. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (02 TTHC)

01

BTM-BLI-264790

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

 

02

BTM-BLI-265165

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

XXVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC)

01

BTM-BLI-264925

Đăng ký khai thác nước dưới đất

 

02

BTM-BLI-264926

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

 

XXVII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH (05 TTHC)

01

BKH-BLI-272039

Đăng ký thành lập Hộ kinh doanh

 

02

BKH-BLI-272040

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh

 

03

BKH-BLI-272041

Tạm ngừng hoạt động Hộ kinh doanh

 

04

BKH-BLI-272043

Chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh

 

05

BKH-BLI-272042

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh

 

XXVIII. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ (19 TTHC)

01

BKH-BLI-271962

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

02

BKH-BLI-271961

Đăng ký hợp tác xã

03

BKH-BLI-271963

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa ch, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

04

BKH-BLI-271964

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

05

BKH-BLI-271965

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

06

BKH-BLI-271966

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

07

BKH-BLI-271967

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

08

BKH-BLI-271968

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mt)

 

09

BTM-BLI-271969

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

 

10

BKH-BLI-271971

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

11

BKH-BLI-271972

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

12

BKH-BLI-271973

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

13

BKH-BLI-271974

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

14

BKH-BLI-271975

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

15

BKH-BLI-271976

Thông báo về việc góp vn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hp tác xã

 

16

BKH-BLI-271977

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

17

BKH-BLI-271978

Chm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

18

BKH-BLI-271979

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

19

BKH-BLI-271970

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

XXIX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 TTHC)

01

BLI-289172

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bn vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

 

02

BLI-289173

Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh

 

03

BLI-289174

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.

 

XXX. LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIN TRÚC (03 TTHC)

01

BXD-BLI-263370

Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

 

02

BXD-BLI-263369

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

03

BXD-BLI-263365

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Ghi chú:

- Tổng số lĩnh vực: 30 lĩnh vực;

- Tng số TTHC: 187 TTHC.