Quyết định 655/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của các đơn vị tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 655/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/04/2019
Ngày có hiệu lực 26/04/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Tử Quỳnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 655/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 26 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh tại Tờ trình số 33/TTr-TTHCC ngày 11/4/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 226 thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của các đơn vị tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (kèm theo Danh mục TTHC, Quy trình và sơ đồ từng TTHC).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Trung tâm Hành chính công cấp huyện, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: CVP, các PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT;
- Trung tâm HCC tỉnh;

- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn
Tử Quỳnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC LẬP SƠ ĐỒ, QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 656/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

1.

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Y tế và theo phân cấp quản lý của tuyến huyện

2.

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Y tế và theo phân cấp quản lý tuyến huyện

3.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

4.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

5.

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở

6.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

7.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

8.

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

9.

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

10.

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

11.

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

12.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

13.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

14.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).

15.

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

16.

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

17.

Sáp nhập, chia tách trường tiểu học

18.

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học).

19.

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

20.

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

21.

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

22.

Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở

23.

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

24.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

25.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

26.

Đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

27.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở

28.

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.

29.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về Quyền.

30.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

31.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

32.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

33.

Đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em

34.

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

35.

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

36.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

37.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố

38.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh

39.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

40.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

41.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

42.

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

43.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

44.

Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.

 

45.

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.

46.

Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

47.

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.

48.

Thủ tục “ Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp”

49.

Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

50.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

51.

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

52.

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

53.

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em.

54.

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo.

55.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.

56.

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện.

57.

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

58.

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

59.

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

60.

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

61.

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

62.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị;

63.

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến;

64.

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

65.

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến;

66.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề;

67.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.

68.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại.

69.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình.

70.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

71.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

72.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

73.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

74.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

75.

Đăng ký hợp tác xã

76.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

77.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

78.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

79.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

80.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

81.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

82.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

83.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

84.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

85.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

86.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

87.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

88.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

89.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

90.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

91.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

92.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

93.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

94.

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

95.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

96.

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

97.

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

98.

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

99.

Mua hóa đơn lẻ

100.

Mua quyển hóa đơn

101.

Trình tự thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước

102.

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

103.

Quyết định tiêu hủy tài sản công

104.

Quyết định thanh lý tài sản công

105.

Quyết định điều chuyển sản công

106.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.

107.

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

108.

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

109.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND huyện

110.

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

111.

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

112.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

113.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

114.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

115.

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

116.

Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản

117.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

118.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

119.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

120.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

121.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

122.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

123.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

124.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

125.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

126.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

127.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

128.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

129.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

130.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

131.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

132.

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

133.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân; chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật; chứng thực chữ ký trong Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản (gọi chung là chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản).

134.

Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với trường hợp người dịch là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp cấp huyện.

135.

Chứng thực chữ ký người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài với trường hợp người dịch không phải là Cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp cấp huyện.

136.

Cấp bản sao từ sổ gốc.

137.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

138.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch.

139.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp.

140.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

141.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện

142.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện

143.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

144.

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

145.

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

146.

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

147.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

148.

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

149.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

150.

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

151.

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

152.

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

153.

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

154.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

155.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

156.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

157.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

158.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

159.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

160.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

161.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

162.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

163.

Cung cấp dữ liệu đất đai

164.

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

165.

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

166.

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

167.

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

168.

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

169.

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

170.

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

171.

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

172.

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

173.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

174.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

175.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

176.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

177.

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

178.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

179.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

180.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

181.

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp.

182.

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

183.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

184.

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

185.

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

186.

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

187.

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

188.

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai

189.

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận

190.

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu.

191.

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký.

192.

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký

193.

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

194.

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.

195.

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

196.

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

197.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

198.

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

199.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

200.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

201.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

202.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

203.

Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

204.

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu.

205.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

206.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

207.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

208.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

209.

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình)

210.

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD

211.

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

212.

Thẩm định, phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

213.

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

214.

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

215.

Cấp mới thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi.

216.

Cấp lại thẻ BHYT do mất, do rách nát…

217.

Cấp lại thẻ BHYT do sai thông tin trên thể.

218.

Đổi mã hưởng quyền lợi trên thẻ BHYT.

219.

Đổi nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu (vào đầu tháng mỗi quý).

220.

Hoàn trả tiền đóng BHYT đối với người tham gia BHYT theo hộ gia đình sau đó được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng.

221.

Nộp các khoản thu ngân sách nhà nước qua kho bạc nhà nước

222.

Khai thuế đối với xây dựng nhà ở tư nhân

223.

Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản tại Việt Nam

224.

Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản

225.

Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân)

226.

Khai lệ phí môn bài của việc cấp giấy phép kinh doanh

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN