Quyết định 22/QĐ-UBND công bố thông tin kế hoạch nợ chính quyền địa phương năm 2024 của tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 22/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Ngô Tân Phượng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN KẾ HOẠCH NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 CỦA TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Căn cứ Thông tư số 84/2018/TT-BTC ngày 13/9/2018 của Bộ Tài chính về việc quy định mẫu biểu báo cáo và công bố thông tin về nợ công;
Căn cứ Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh về điều hành ngân sách cuối năm 2023; xây dựng dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 06 /TTr-STC ngày 11/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thông tin kế hoạch nợ chính quyền địa phương năm 2024 của tỉnh Bắc Ninh (biểu chi tiết kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2024 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Kế hoạch |
I |
Số dư nợ đầu năm |
167.245,7 |
1 |
Tạm ứng KBNN |
|
2 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
3 |
Vay ngân hàng phát triển |
|
4 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
167.245,7 |
|
Chương trình NS và VSNT 8 tỉnh ĐB sông Hồng |
167.245,7 |
II |
Số phát sinh nợ công trong năm |
1.000.000 |
1 |
Tạm ứng KBNN |
|
2 |
Trái phiếu chính quyền địa phương (khi được cấp có thẩm quyền cho phép) |
1.000.000 |
3 |
Vay ngân hàng phát triển |
|
4 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
- |
|
Chương trình NS và VSNT 8 tỉnh ĐB sông Hồng |
|
III |
Số trả nợ trong năm |
7.600 |
1 |
Tạm ứng KBNN |
|
3 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
4 |
Vay ngân hàng phát triển |
|
5 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
7.600 |
|
Chương trình NS và VSNT 8 tỉnh ĐB sông Hồng |
7.600 |
IV |
Số dư nợ công cuối năm 31/12/2024 |
1.159.645,7 |
1 |
Tạm ứng KBNN |
- |
3 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
1.000.000 |
4 |
Vay ngân hàng phát triển |
- |
5 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
159.645,7 |
|
Chương trình NS và VSNT 8 tỉnh ĐB sông Hồng |
159.645,7 |
V |
Thanh toán lãi, phí |
3.900 |
1 |
Trả lãi phát hành trái phiếu |
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
3.900 |
|
Chương trình NS và VSNT 8 tỉnh ĐB sông Hồng |
3.900 |