Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2023 công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 53/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/01/2023
Ngày có hiệu lực 12/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Lê Duy Thành
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH VĨNH PHÚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Luật Quản lý nợ công số 20/2017/QH14 ngày 23/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 04/TTr-STC ngày 05/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố thông tin về nợ của chính quyền địa phương năm 2021 tỉnh Vĩnh Phúc

(Chi tiết theo biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

 

BÁO CÁO THỰC HIỆN VAY VÀ TRẢ NỢ CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dư nợ đầu kỳ

Rút vốn trong kỳ

Trả nợ trong kỳ

Dư nợ cuối kỳ

Ghi chú

Gốc

Lãi/Phí

Tổng

 

A

1

2

3

4

5=3+4

6

7

I

Vay Ngân hàng phát triển

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

1

Vay vốn kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn

 -

 -

 -

 

 -

 -

 

II

Vay lại vốn vay nước ngoài

 1,445,029

 536,214

 58,069

 39,840

 97,909

 1,923,174

 

 

Tổng cộng

1,445,029

536,214

58,069

39,840

97,909

1,923,174