Quyết định 156/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi trả nợ gốc, lãi, phí và chi phí các khoản vay của chính quyền địa phương năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 156/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 11/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 156/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI, PHÍ VÀ CHI PHÍ CÁC KHOẢN VAY CỦA CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ của chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 4568/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 10/TTr-STC ngày 09/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi trả nợ gốc, lãi, phí và chi phí các khoản vay của chính quyền địa phương năm 2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tùy tình hình thực tế phát sinh nghĩa vụ chi trả gốc, lãi, phí và các chi phí có liên quan làm tăng, giảm kế hoạch chi tiết nhưng vẫn nằm trong phạm vi dự toán đã được giao, Sở Tài chính chủ động thực hiện chi trả và báo cáo kết quả thực hiện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Kế hoạch chi trả nợ năm 2024 |
Thời điểm trả |
Ghi chú |
||
Tổng cộng |
Gốc (từ nguồn bội thu ngân sách địa phương) |
Lãi, phí và chi phí khoản vay (từ nguồn chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay) |
||||
|
Vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ |
47.700 |
31.700 |
16.000 |
|
|
1 |
Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải |
1.150 |
1.150 |
|
trước ngày 15/3 và 15/9 của năm 2024 |
|
2 |
Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
6.074 |
4.799 |
1.275 |
trước ngày 15/6 và 15/12 của năm 2024 |
|
3 |
Dự án Đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
5.529 |
4.172 |
1.357 |
trước ngày 01/4 và 01/10 của năm 2024 |
|
4 |
Dự án Môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy Nhơn |
27.397 |
21.579 |
5.818 |
trước ngày 01/7 và 31/12 của năm 2024 |
|
5 |
Dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) |
7.550 |
|
7.550 |
trước ngày 15/02 và 15/8 của năm 2024 |
|