Quyết định 22/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 22/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/01/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/01/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Đỗ Tiến Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 20 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN CHƯ PRÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Chư Prông tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 19/01/2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 211/TTr-STNMT ngày 19/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chư Prông với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn Chư Prông |
Xã Bàu Cạn |
Xã Thăng Hưng |
Xã la Phin |
Xã la Boong |
Xã la Mc |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151.173,77 |
1.582,52 |
2.735,15 |
3.467,58 |
3.696,87 |
4.724,63 |
9.887,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.506,63 |
99,84 |
79,88 |
144,33 |
160,16 |
107,90 |
84,76 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.237,14 |
85,32 |
|
|
|
90,98 |
2,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22.747,80 |
58,98 |
34,29 |
80,57 |
28,20 |
601,05 |
2.633,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87.449,40 |
1.380,06 |
2.559,32 |
3.159,27 |
3.457,24 |
3.875,73 |
4.901,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.799,31 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.117,38 |
|
14,27 |
45,34 |
|
69,07 |
2.076,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
387,16 |
13,64 |
12,19 |
10,21 |
10,82 |
23,35 |
31,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.166,08 |
30,00 |
35,22 |
27.86 |
40,45 |
47,53 |
161,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.752,31 |
452,31 |
608,58 |
360,78 |
508,47 |
437,08 |
794,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
288,38 |
5,04 |
|
|
|
4,19 |
3,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,16 |
2,54 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
62,77 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,36 |
|
|
14,36 |
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,92 |
4,02 |
0,53 |
0,21 |
0,09 |
1,26 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
291,02 |
8,29 |
31,34 |
13,99 |
9,03 |
12,69 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,03 |
2,00 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9.717,46 |
208,43 |
317,00 |
217,27 |
331,68 |
224,49 |
404,69 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
12,50 |
|
1,44 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,62 |
3,09 |
|
1,33 |
0,83 |
1,20 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
976,71 |
|
64,49 |
43,55 |
55,65 |
64,95 |
83,90 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
177,05 |
177,05 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,85 |
5,51 |
0,82 |
1,33 |
0,50 |
0,45 |
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
26,93 |
0,30 |
1,19 |
5,10 |
0,05 |
0,48 |
1,26 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,27 |
|
1,54 |
1,54 |
2,85 |
0,70 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
173,53 |
8,57 |
11,75 |
12,36 |
12,06 |
8,68 |
9,57 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
30,39 |
|
|
|
|
7,14 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,00 |
0,89 |
0,89 |
0,58 |
0,93 |
0,98 |
1,55 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
4,04 |
|
|
|
|
0.34 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,66 |
|
|
0,39 |
0,02 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.514,11 |
22,55 |
30,95 |
39,75 |
41,29 |
93,53 |
287,42 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
343,95 |
|
143,99 |
3,43 |
53,30 |
16,35 |
1,17 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
|
2,45 |
5,41 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.465,18 |
10,03 |
32,56 |
35,55 |
4,61 |
39.41 |
85,91 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.044,86 |
2.044,86 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã la Lâu |
Xã la Ga |
Xã la Mơ |
Xã la KLy |
Xã la Pia |
Xã la Về |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(241 |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151.173,77 |
10.633,88 |
10.258,40 |
37.766,87 |
1.991,10 |
4.155,25 |
6.548,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.506,63 |
922,16 |
81,22 |
996,72 |
74,74 |
28,58 |
179,94 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.237,14 |
879,58 |
0,69 |
81,46 |
5,66 |
|
91,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22.747,80 |
2.152,69 |
4.289,27 |
6.266,40 |
27,35 |
1.269.09 |
357,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87.449,40 |
6.696,72 |
3.226,23 |
12.057,26 |
1.863,84 |
2.573,29 |
5.757,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.799,31 |
|
4,46 |
8.285,04 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.117,38 |
587,43 |
2.195,00 |
10.105,35 |
|
175,62 |
200,30 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
387,16 |
28,00 |
25,03 |
2,69 |
3,97 |
38,67 |
22,13 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.166,08 |
246,88 |
437,20 |
53,43 |
21,20 |
70,00 |
30,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.75231 |
1.312,48 |
1.624,05 |
4.593,08 |
200,37 |
355,26 |
464,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
288,38 |
|
|
90,94 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,16 |
|
|
0,09 |
0,15 |
|
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
62.77 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,36 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,92 |
0,07 |
|
0,40 |
0,18 |
6,76 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
291,02 |
2,64 |
|
88,05 |
0,48 |
|
0,05 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,03 |
|
2,22 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9.717,46 |
827,05 |
1.229,59 |
3.604,95 |
137,42 |
153,65 |
315,98 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
12,50 |
|
11,01 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,62 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
976,7] |
85,02 |
32,70 |
38,09 |
19,88 |
52,50 |
55,30 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
177,05 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,85 |
1,38 |
2,03 |
1,56 |
0,58 |
1,04 |
0.77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
26,93 |
1,48 |
1,52 |
2,34 |
0,65 |
|
1,47 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,27 |
|
0,28 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
173,53 |
19,04 |
6,35 |
7,76 |
5,00 |
3,40 |
4,13 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
30,39 |
2,00 |
|
10,93 |
|
|
2.14 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,00 |
1,86 |
1,18 |
1,48 |
0,44 |
0,63 |
0,83 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
0,13 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.514,11 |
345,51 |
336,77 |
742,95 |
35,00 |
120,23 |
71,97 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
343,95 |
26,30 |
0,40 |
3,56 |
|
17,05 |
11,42 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
|
|
|
0,59 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.465,18 |
141,97 |
416,59 |
1.199,95 |
1,76 |
11,58 |
25,40 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.044,86 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Ia Bang |
Xã la Púch |
Xã la Piơr |
Xã la O |
Xã Bình Giáo |
Xã Ia Drăng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(24) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151.173,77 |
3.802,83 |
25.139,02 |
8.710,05 |
3.393,02 |
3.828,63 |
3.673,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.506,63 |
148,16 |
11,12 |
937,95 |
35,63 |
156,24 |
88,32 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.237,14 |
|
1,05 |
876,62 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22.747,80 |
44,29 |
1.861,56 |
2.756,03 |
6,41 |
132,10 |
35,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87.449,40 |
3.575,55 |
13.995,14 |
3.448,03 |
3,318,39 |
3.311,01 |
3.514,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.799,31 |
|
5509,82 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.117,38 |
|
3.497,07 |
983,02 |
|
168,84 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
387,16 |
9,54 |
14,3! |
64,89 |
16,57 |
33,20 |
15,04 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.166,08 |
25,28 |
250,00 |
520,14 |
16.02 |
27,26 |
20,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.752,31 |
299,41 |
1.311,71 |
614,55 |
238,38 |
286,50 |
355,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
288,38 |
|
104,10 |
2,06 |
13,07 |
36,73 |
24,44 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,16 |
|
|
0,15 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
62,77 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,36 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,92 |
|
|
0,07 |
0,22 |
1,74 |
0,15 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
291,02 |
0,88 |
23,49 |
1,45 |
0,15 |
6,35 |
9,41 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,03 |
5,81 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9.717,46 |
201,01 |
350,20 |
218,85 |
98,62 |
114,90 |
169,25 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
12,50 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,62 |
|
|
|
|
|
1,97 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
976,71 |
31,51 |
30,37 |
87,82 |
21,44 |
50,04 |
67,85 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
177,05 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,85 |
1,16 |
0,92 |
1,42 |
1,03 |
0,76 |
2,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
26,93 |
0,56 |
5,93 |
|
1,01 |
|
2,85 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,27 |
|
|
0,45 |
|
3,66 |
1,11 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
173,53 |
3,39 |
3,15 |
12,38 |
7,13 |
15,25 |
7,00 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
30,39 |
|
2,40 |
|
|
5,78 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,00 |
0,53 |
0,85 |
2,04 |
0,63 |
0,29 |
1,70 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,66 |
|
|
|
|
0.04 |
0,17 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.514,11 |
25,23 |
779,80 |
287,87 |
81,65 |
50,97 |
66,46 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
343,95 |
29,33 |
10,49 |
|
13,45 |
|
1,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.465,18 |
3,91 |
279,33 |
88,66 |
7,24 |
69,70 |
0,63 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.044,86 |
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
Xã la Tôr |
Xã la Băng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(24) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
151.173,77 |
1.914,77 |
3.264,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.506,63 |
38,25 |
130,74 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.237.14 |
0,11 |
121,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
22 747,80 |
100,32 |
13,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
87.449,40 |
1.755,55 |
3.023,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13.799,31 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.117,38 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
387,16 |
2,44 |
9,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.166,08 |
18,21 |
87,38 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15.752 11 |
278,91 |
656,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
288,38 |
4,48 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,16 |
0,10 |
0,13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
62,77 |
|
62,77 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
14,36 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,92 |
1,94 |
5,28 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
291,02 |
0,15 |
82,58 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,03 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9.717,46 |
167,00 |
425,45 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
12,50 |
0,05 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,62 |
1,20 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
976,71 |
40,02 |
51,65 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
177,05 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
25,85 |
0,40 |
1,50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
26,93 |
0,57 |
0,17 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,27 |
|
1,15 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
173,53 |
5,37 |
11,21 |
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
30,39 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
20,00 |
0,84 |
0,88 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,51 |
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,66 |
|
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.514,11 |
47,87 |
6,36 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
343,95 |
7,06 |
5,65 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,14 |
1,85 |
1,84 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2.465,18 |
|
10,39 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
2.044,86 |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Thị trấn Chư Prông |
Xã Bàu Cạn |
Xã Thăng Hưng |
Xã Ia Phìn |
Xã la Boong |
Xã la Me |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(24) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.493,53 |
3,22 |
176,46 |
105,11 |
156,30 |
50,10 |
184,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,06 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.468,97 |
3,22 |
176,46 |
105,11 |
156,30 |
50,10 |
184,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,30 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,77 |
0,60 |
|
|
2,00 |
0,06 |
0,24 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,13 |
|
|
|
2,00 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,09 |
0,14 |
|
|
|
|
0,24 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
|
0,06 |
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã la Lâu |
Xã la Ga |
Xã la Mơ |
Xã la KLy |
Xã la Pia |
Xã la Vê |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+...+(24) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.493,53 |
0,04 |
1.067,29 |
70,08 |
75,08 |
15,00 |
142,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,06 |
0,04 |
0,92 |
1,10 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.468,97 |
|
1.066,37 |
68,98 |
75,08 |
15,00 |
142,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,30 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,77 |
0,29 |
0,10 |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,09 |
0,29 |
0,10 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đắt |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã la Bang |
Xã la Púch |
Xã la Piơr |
Xã la O |
Xã Bình Giáo |
Xã la Drăng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(24) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.493,53 |
75,50 |
49,30 |
0,44 |
15,00 |
38.11 |
30,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,06 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.468,97 |
75,50 |
27,00 |
0,24 |
15,00 |
38,11 |
30,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
22,30 |
|
22,30 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,77 |
|
|
0,32 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,13 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,09 |
|
|
0,32 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|