Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 315/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/06/2019 |
Ngày có hiệu lực | 14/06/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Đỗ Tiến Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 315/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 14 tháng 6 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ PLEIKU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Pleiku tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1715/TTr-STNMT ngày 10 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Yên Đỗ |
Phường Diên Hồng |
Phường Ia Kring |
Phường Hội Thương |
Phường Hội Phú |
Phường Phù Đổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.498,05 |
32,38 |
26,27 |
343,76 |
1,06 |
246,82 |
62,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.472,87 |
16,47 |
7,49 |
0,62 |
|
81,13 |
45,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.131,69 |
15,05 |
|
|
|
79,08 |
25,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.713,35 |
13,23 |
7,65 |
57,33 |
0,88 |
52,08 |
9,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.438,19 |
2,26 |
11,13 |
153,97 |
0,11 |
72,36 |
7,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.032,96 |
|
|
60,03 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
396,05 |
|
|
|
|
34,51 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.248,44 |
|
|
71,82 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,21 |
0,42 |
|
|
0,07 |
6,73 |
0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
146,98 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.216,42 |
147,80 |
118,30 |
344,44 |
72,62 |
209,09 |
349,67 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
967,62 |
|
0,34 |
4,87 |
|
|
91,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
74,17 |
0,04 |
5,84 |
2,38 |
0,46 |
0,05 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
138,12 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
213,33 |
1,86 |
1,50 |
6,41 |
2,22 |
17,53 |
11,64 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,81 |
3,47 |
|
|
|
|
0,63 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,91 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.817,33 |
33,81 |
33,02 |
94,60 |
18,12 |
41,08 |
58,15 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,06 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.094,62 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.834,49 |
104,26 |
71,64 |
188,57 |
45,81 |
140,13 |
173,56 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,43 |
0,68 |
4,46 |
2,84 |
0,63 |
0,40 |
1,66 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,99 |
0,10 |
0,77 |
|
0,55 |
|
0,37 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
43,46 |
1,73 |
0,43 |
4,47 |
0,85 |
3,13 |
2,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,72 |
0,16 |
|
24,68 |
|
0,70 |
2,76 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
60,91 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,01 |
0,26 |
0,19 |
0,30 |
0,27 |
0,11 |
0,60 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,37 |
|
0,11 |
4,93 |
0,14 |
1,77 |
1,93 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,61 |
|
|
|
|
0,01 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
128,33 |
1,43 |
|
6,65 |
0,81 |
1,58 |
3,33 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
345,79 |
|
|
3,75 |
2,77 |
2,60 |
1,72 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
362,41 |
0,02 |
|
5,19 |
2,78 |
1,30 |
5,64 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
|
7.345,33 |
180,20 |
144,57 |
693,39 |
76,46 |
457,21 |
417,79 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Hoa Lư |
Phường Tây Sơn |
Phường Thống Nhất |
Phường Đống Đa |
Phường Trà Bá |
Phường Thắng Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.498,05 |
237,06 |
29,90 |
111,35 |
76,16 |
189,13 |
374,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.472,87 |
104,15 |
16,15 |
36,89 |
22,41 |
7,51 |
117,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.131,69 |
69,21 |
15,75 |
31,20 |
20,28 |
4,11 |
117,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.713,35 |
32,02 |
10,11 |
18,78 |
7,09 |
41,59 |
77,97 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.438,19 |
100,51 |
3,53 |
53,78 |
45,06 |
135,64 |
172,59 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.032,96 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
396,05 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.248,44 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,21 |
0,37 |
0,11 |
1,91 |
1,60 |
2,45 |
6,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
146,98 |
|
|
|
|
1,93 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.216,42 |
284,32 |
126,27 |
491,71 |
326,45 |
272,73 |
310,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
967,62 |
0,87 |
0,58 |
300,59 |
188,87 |
0,85 |
36,27 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
74,17 |
0,15 |
0,23 |
1,33 |
0,04 |
0,05 |
1,75 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
138,12 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
213,33 |
42,04 |
6,06 |
10,99 |
7,53 |
11,19 |
0,11 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,81 |
0,31 |
|
0,41 |
|
19,56 |
5,25 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,91 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.817,33 |
57,77 |
43,55 |
45,16 |
35,19 |
72,21 |
86,70 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,06 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.094,62 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.834,49 |
170,54 |
56,42 |
113,93 |
92,92 |
162,24 |
171,83 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,43 |
0,69 |
16,29 |
1,22 |
0,22 |
2,20 |
0,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,99 |
3,42 |
0,84 |
0,76 |
|
1,67 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
43,46 |
0,77 |
1,14 |
0,43 |
|
1,01 |
1,51 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,72 |
0,23 |
|
|
0,45 |
0,73 |
4,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
60,91 |
|
|
7,99 |
0,90 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,01 |
0,63 |
0,66 |
0,36 |
0,22 |
0,89 |
0,55 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,37 |
0,71 |
0,50 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
128,33 |
5,70 |
|
8,53 |
0,11 |
0,12 |
0,91 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
345,79 |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
362,41 |
5,51 |
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
|
7.345,33 |
526,89 |
156,17 |
603,06 |
402,60 |
461,86 |
685,04 |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Yên Thế |
Phường Chi Lăng |
Xã Chư Hdrông |
Xã Biển Hồ |
Xã Tân Sơn |
Xã Trà Đa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.498,05 |
790,19 |
939,98 |
1.082,89 |
1.193,12 |
581,86 |
681,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.472,87 |
143,19 |
136,00 |
100,90 |
56,48 |
32,75 |
145,24 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.131, 69 |
141,19 |
135,88 |
100,90 |
53,25 |
26,08 |
144,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.713,35 |
34,61 |
195,66 |
101,80 |
72,95 |
110,18 |
59,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.438,19 |
607,38 |
467,94 |
610,35 |
970,00 |
384,29 |
403,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.032,96 |
0,96 |
|
69,40 |
75,87 |
43,95 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
396,05 |
|
139,66 |
195,50 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.248,44 |
|
|
|
16,09 |
9,57 |
66,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,21 |
4,05 |
0,73 |
1,72 |
0,07 |
1,12 |
5,22 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
146,98 |
|
|
3,23 |
1,66 |
|
0,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.216,42 |
495,73 |
313,57 |
225,44 |
798,23 |
277,49 |
500,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
967,62 |
86,89 |
13,94 |
0,10 |
177,97 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
74,17 |
0,02 |
57,01 |
|
|
0,50 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
138,12 |
|
|
|
22,66 |
|
115,46 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
213,33 |
12,72 |
4,01 |
4,75 |
0,28 |
|
59,46 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,81 |
14,05 |
31,20 |
24,34 |
6,92 |
0,97 |
1,08 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,91 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.817,33 |
114,96 |
90,31 |
58,72 |
102,80 |
150,19 |
113,30 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,06 |
|
|
|
4,06 |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,13 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.094,62 |
|
|
134,00 |
100,10 |
76,34 |
162,13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.834,49 |
238,09 |
104,57 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,43 |
4,14 |
0,66 |
0,92 |
0,90 |
1,08 |
0,46 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,99 |
0,83 |
1,07 |
|
6,77 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
43,46 |
13,39 |
0,50 |
0,36 |
2,27 |
1,54 |
0,89 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,72 |
5,06 |
9,42 |
0,30 |
124,67 |
7,22 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
60,91 |
1,50 |
|
|
|
|
12,27 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,01 |
1,49 |
0,38 |
0,41 |
0,10 |
0,40 |
1,36 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,37 |
|
0,50 |
|
|
|
2,78 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
128,33 |
2,59 |
|
1,54 |
1,32 |
0,25 |
7,30 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
345,79 |
|
|
|
247,40 |
39,01 |
23,79 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
362,41 |
0,62 |
0,02 |
4,70 |
28,01 |
5,29 |
141,49 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
|
7.345,33 |
1.286,54 |
1.253,57 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Chư Á |
Xã An Phú |
Xã Diên Phú |
Xã Ia Kênh |
Xã Gào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.498,05 |
1.115,71 |
851,97 |
1.345,68 |
2.802,38 |
5.381,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.472,87 |
388,69 |
432,74 |
45,07 |
311,60 |
224,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.131,69 |
388,55 |
222,57 |
38,62 |
281,83 |
219,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.713,35 |
142,07 |
246,89 |
93,65 |
574,36 |
753,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.438,19 |
581,82 |
161,57 |
1.082,87 |
1.448,18 |
2.961,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.032,96 |
|
|
41,38 |
259,80 |
481,57 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
396,05 |
|
|
|
26,37 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.248,44 |
|
|
79,43 |
172,43 |
832,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
49,21 |
3,12 |
0,54 |
1,28 |
9,63 |
1,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
146,98 |
|
10,23 |
2,00 |
|
127,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.216,42 |
318,47 |
262,35 |
290,25 |
292,05 |
389,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
967,62 |
|
|
9,97 |
54,29 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
74,17 |
1,50 |
|
2,24 |
|
0,50 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
138,12 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
28,21 |
|
|
28,21 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
213,33 |
1,34 |
11,06 |
|
|
0,64 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
124,81 |
6,06 |
0,41 |
4,00 |
|
6,14 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,91 |
5,91 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.817,33 |
83,34 |
83,04 |
121,08 |
118,46 |
161,77 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,06 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,13 |
|
|
|
|
9,13 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.094,62 |
149,55 |
129,79 |
103,47 |
88,56 |
150,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.834,49 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
48,43 |
3,27 |
1,03 |
1,18 |
1,25 |
1,97 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
18,99 |
0,05 |
1,78 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
43,46 |
1,74 |
3,78 |
1,50 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
229,72 |
6,87 |
11,32 |
|
22,34 |
7,91 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
60,91 |
38,25 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,01 |
2,12 |
0,46 |
0,89 |
1,24 |
1,11 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
13,37 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,61 |
|
0,60 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
128,33 |
12,93 |
18,08 |
17,71 |
5,91 |
31,53 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
345,79 |
5,56 |
1,00 |
|
|
17,69 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
362,41 |
14,03 |
1,20 |
16,98 |
103,88 |
25,76 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
|
7.345,33 |
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha.
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Yên Đỗ |
Phường Diên Hồng |
Phường Ia Kring |
Phường Hội Thương |
Phường Hội Phú |
Phường Phù Đổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
354,41 |
2,72 |
|
17,07 |
1,90 |
29,56 |
3,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,06 |
2,70 |
|
1,20 |
|
3,00 |
2,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
20,14 |
2,70 |
|
|
|
|
1,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,10 |
0,02 |
|
4,00 |
1,90 |
3,40 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
216,22 |
|
|
11,87 |
|
23,16 |
1,11 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,41 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
328,98 |
|
0,03 |
8,84 |
0,52 |
3,50 |
2,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
286,40 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
|
|
0,64 |
|
|
0,02 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,90 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,41 |
|
|
|
|
|
0,52 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,08 |
|
0,03 |
3,60 |
0,02 |
3,50 |
1,52 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,70 |
|
|
|
0,20 |
|
0,67 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,55 |
|
|
|
0,30 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,88 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,60 |
|
|
4,60 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Hoa Lư |
Phường Tây Sơn |
Phường Thống Nhất |
Phường Đống Đa |
Phường Trà Bá |
Phường Thắng Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
354,41 |
39,90 |
9,56 |
17,00 |
18,64 |
14,67 |
0,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,06 |
11,70 |
6,40 |
9,60 |
8,29 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
20,14 |
|
6,00 |
9,60 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,10 |
15,00 |
3,16 |
4,80 |
10,00 |
8,17 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
216,22 |
13,20 |
|
2,60 |
0,35 |
6,50 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,41 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
328,98 |
2,04 |
1,07 |
1,65 |
10,10 |
4,11 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
286,40 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,90 |
|
|
|
|
3,40 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,41 |
0,15 |
|
0,05 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
|
|
1,00 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,08 |
0,67 |
0,31 |
0,60 |
10,10 |
0,71 |
0,02 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,70 |
0,97 |
0,76 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,55 |
0,25 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,88 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Phường Yên Thế |
Phường Chi Lăng |
Xã Chư Hdrông |
Xã Biển Hồ |
Xã Tân Sơn |
Xã Trà Đa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
354,41 |
|
6,60 |
7,11 |
4,88 |
|
19,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,06 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
20,14 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,10 |
|
1,20 |
6,51 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
216,22 |
|
5,40 |
0,60 |
0,82 |
|
19,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,41 |
|
|
|
4.06 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,50 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
328,98 |
9,24 |
0,50 |
0,02 |
53,01 |
0,14 |
231,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
286,40 |
6,80 |
|
|
48,60 |
|
231,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
0,44 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,90 |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,41 |
1,50 |
|
|
|
0,04 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
|
|
0,02 |
0,03 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,08 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,70 |
|
|
|
|
0,10 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,88 |
|
0,50 |
|
4,38 |
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,60 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Chư Á |
Xã An Phú |
Xã Diên Phú |
Xã Ia Kênh |
Xã Gào |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...(27) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
354,41 |
6,39 |
5,52 |
0,40 |
17,72 |
131,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
46,06 |
|
0,62 |
|
|
0,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
20,14 |
|
|
|
|
0,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
68,10 |
4,89 |
4,90 |
|
|
0,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
216,22 |
1,50 |
|
0,40 |
0,40 |
129,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,41 |
|
|
|
0,20 |
0,15 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
19,50 |
|
|
|
17,00 |
2,50 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
328,98 |
0,30 |
0,16 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
286,40 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,10 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,90 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,41 |
0,15 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
0,15 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,08 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,70 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,55 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,88 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,60 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,16 |
|
0,16 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|