Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu | 22/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 25/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Lê Quang Trung |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3325/TTr-STNMT,ngày 29/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
1. Đơn giá thống kê đất đai các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) (Kèm theo Phụ lục số I);
2. Đơn giá thống kê đất đai các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) (Kèm theo Phụ lục số II);
3. Đơn giá thống kê đất đai tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục số III).
Điều 2. Các đơn giá thống kê đất đai tại Điều 1 của Quyết định này chưa bao gồm chi phí lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thuế giá trị gia tăng.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm và phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp những khó khăn, vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Đơn vị tính: đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2021/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 19 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3325/TTr-STNMT,ngày 29/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long như sau:
1. Đơn giá thống kê đất đai các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) (Kèm theo Phụ lục số I);
2. Đơn giá thống kê đất đai các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) (Kèm theo Phụ lục số II);
3. Đơn giá thống kê đất đai tỉnh Vĩnh Long (Kèm theo Phụ lục số III).
Điều 2. Các đơn giá thống kê đất đai tại Điều 1 của Quyết định này chưa bao gồm chi phí lập dự toán; chi phí kiểm tra, nghiệm thu, thuế giá trị gia tăng.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm và phối hợp với Sở Tài chính tổng hợp những khó khăn, vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 10 năm 2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN - TỈNH
VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Chi phí nhân công (lao động kỹ thuật) |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
|
Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường 1 |
2.269.779 |
58.791 |
44.580 |
186.331 |
285.086 |
2.844.567 |
2.799.987 |
426.685 |
419.998 |
3.271.252 |
3.219.985 |
2 |
Phường 2 |
2.423.140 |
62.763 |
47.592 |
198.921 |
304.349 |
3.036.765 |
2.989.173 |
455.515 |
448.376 |
3.492.280 |
3.437.549 |
3 |
Phường 3 |
2.992.701 |
77.515 |
58.778 |
245.677 |
375.886 |
3.750.557 |
3.691.779 |
562.584 |
553.767 |
4.313.141 |
4.245.546 |
4 |
Phường 4 |
2.653.946 |
68.741 |
52.125 |
217.868 |
333.338 |
3.326.018 |
3.273.893 |
498.903 |
491.084 |
3.824.921 |
3.764.977 |
5 |
Phường 5 |
3.038.164 |
78.693 |
59.671 |
249.410 |
381.596 |
3.807.534 |
3.747.863 |
571.130 |
562.179 |
4.378.664 |
4.310.042 |
6 |
Phường 8 |
2.895.118 |
74.988 |
56.862 |
237.667 |
363.630 |
3.628.265 |
3.571.403 |
544.240 |
535.710 |
4.172.505 |
4.107.113 |
7 |
Phường 9 |
3.217.851 |
83.347 |
63.200 |
264.160 |
404.165 |
4.032.723 |
3.969.523 |
604.908 |
595.428 |
4.637.631 |
4.564.951 |
8 |
Phường Trường An |
3.446.889 |
89.280 |
67.699 |
282.963 |
432.933 |
4.319.764 |
4.252.065 |
647.965 |
637.810 |
4.967.729 |
4.889.875 |
9 |
Phường Tân Ngãi |
4.328.508 |
112.115 |
85.014 |
355.337 |
543.665 |
5.424.639 |
5.339.625 |
813.696 |
800.944 |
6.238.335 |
6.140.569 |
10 |
Phường Tân Hòa |
3.938.993 |
102.026 |
77.364 |
323.361 |
494.741 |
4.936.485 |
4.859.121 |
740.473 |
728.868 |
5.676.958 |
5.587.989 |
11 |
Phường Tân Hội |
3.360.501 |
87.042 |
66.002 |
275.871 |
422.082 |
4.211.498 |
4.145.496 |
631.725 |
621.824 |
4.843.223 |
4.767.320 |
|
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phường Cái Vồn |
2.596.606 |
67.256 |
50.999 |
213.161 |
326.136 |
3.254.158 |
3.203.159 |
488.124 |
480.474 |
3.742.282 |
3.683.633 |
2 |
Phường Thành Phước |
2.933.458 |
75.981 |
57.615 |
240.814 |
368.445 |
3.676.313 |
3.618.698 |
551.447 |
542.805 |
4.227.760 |
4.161.503 |
3 |
Phường Đông Thuận |
3.028.066 |
78.431 |
59.473 |
248.581 |
380.328 |
3.794.879 |
3.735.406 |
569.232 |
560.311 |
4.364.111 |
4.295.717 |
4 |
Xã Đông Bình |
3.860.637 |
99.996 |
75.825 |
316.928 |
484.900 |
4.838.286 |
4.762.461 |
725.743 |
714.369 |
5.564.029 |
5.476.830 |
5 |
Xã Đông Thạnh |
3.994.061 |
103.452 |
78.445 |
327.881 |
501.658 |
5.005.497 |
4.927.052 |
750.825 |
739.058 |
5.756.322 |
5.666.110 |
6 |
Xã Đông Thành |
4.071.647 |
105.462 |
79.969 |
334.250 |
511.403 |
5.102.731 |
5.022.762 |
765.410 |
753.414 |
5.868.141 |
5.776.176 |
7 |
Xã Thuận An |
4.238.696 |
109.788 |
83.250 |
347.964 |
532.384 |
5.312.082 |
5.228.832 |
796.812 |
784.325 |
6.108.894 |
6.013.157 |
8 |
Xã Mỹ Hòa |
4.277.056 |
110.782 |
84.003 |
351.113 |
537.202 |
5.360.156 |
5.276.153 |
804.023 |
791.423 |
6.164.179 |
6.067.576 |
|
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
1 |
Thị trấn Tân Quới |
4.419.963 |
114.484 |
86.810 |
362.844 |
555.152 |
5.539.253 |
5.452.443 |
830.888 |
817.866 |
6.370.141 |
6.270.309 |
2 |
Xã Tân Lược |
3.719.534 |
96.341 |
73.053 |
305.345 |
467.177 |
4.661.450 |
4.588.397 |
699.218 |
688.260 |
5.360.668 |
5.276.657 |
3 |
Xã Tân An Thạnh |
3.943.247 |
102.136 |
77.447 |
323.710 |
495.276 |
4.941.816 |
4.864.369 |
741.272 |
729.655 |
5.683.088 |
5.594.024 |
4 |
Xã Thành Trung |
4.036.276 |
104.545 |
79.274 |
331.347 |
506.960 |
5.058.402 |
4.979.128 |
758.760 |
746.869 |
5.817.162 |
5.725.997 |
5 |
Xã Tân Bình |
4.040.560 |
104.656 |
79.359 |
331.698 |
507.498 |
5.063.771 |
4.984.412 |
759.566 |
747.662 |
5.823.337 |
5.732.074 |
6 |
Xã Thành Lợi |
4.046.521 |
104.811 |
79.476 |
332.188 |
508.247 |
5.071.243 |
4.991.767 |
760.686 |
748.765 |
5.831.929 |
5.740.532 |
7 |
Xã Tân Thành |
4.076.760 |
105.594 |
80.070 |
334.670 |
512.045 |
5.109.139 |
5.029.069 |
766.371 |
754.360 |
5.875.510 |
5.783.429 |
8 |
Xã Tân Hưng |
4.125.975 |
106.869 |
81.036 |
338.710 |
518.226 |
5.170.816 |
5.089.780 |
775.622 |
763.467 |
5.946.438 |
5.853.247 |
9 |
Xã Mỹ Thuận |
4.156.293 |
107.654 |
81.632 |
341.199 |
522.034 |
5.208.812 |
5.127.180 |
781.322 |
769.077 |
5.990.134 |
5.896.257 |
10 |
Xã Nguyễn Văn Thảnh |
4.260.803 |
110.361 |
83.684 |
349.779 |
535.161 |
5.339.788 |
5.256.104 |
800.968 |
788.416 |
6.140.756 |
6.044.520 |
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tam Bình |
2.258.116 |
58.489 |
44.351 |
185.374 |
283.621 |
2.829.951 |
2.785.600 |
424.493 |
417.840 |
3.254.444 |
3.203.440 |
2 |
Xã Tường Lộc |
3.925.036 |
101.664 |
77.090 |
322.215 |
492.988 |
4.918.993 |
4.841.903 |
737.849 |
726.285 |
5.656.842 |
5.568.188 |
3 |
Xã Tân Lộc |
3.931.441 |
101.830 |
77.215 |
322.741 |
493.793 |
4.927.020 |
4.849.805 |
739.053 |
727.471 |
5.666.073 |
5.577.276 |
4 |
Xã Hậu Lộc |
3.974.407 |
102.943 |
78.059 |
326.268 |
499.189 |
4.980.866 |
4.902.807 |
747.130 |
735.421 |
5.727.996 |
5.638.228 |
5 |
Xã Hòa Lộc |
3.984.635 |
103.208 |
78.260 |
327.107 |
500.474 |
4.993.684 |
4.915.424 |
749.053 |
737.314 |
5.742.737 |
5.652.738 |
6 |
Xã Song Phú |
4.021.327 |
104.158 |
78.981 |
330.119 |
505.082 |
5.039.667 |
4.960.686 |
755.950 |
744.103 |
5.795.617 |
5.704.789 |
7 |
Xã Hòa Hiệp |
4.030.158 |
104.387 |
79.154 |
330.844 |
506.192 |
5.050.735 |
4.971.581 |
757.610 |
745.737 |
5.808.345 |
5.717.318 |
8 |
Xã Hòa Thạnh |
4.063.089 |
105.240 |
79.801 |
333.548 |
510.328 |
5.092.006 |
5.012.205 |
763.801 |
751.831 |
5.855.807 |
5.764.036 |
9 |
Xã Long Phú |
4.072.564 |
105.485 |
79.987 |
334.326 |
511.518 |
5.103.880 |
5.023.893 |
765.582 |
753.584 |
5.869.462 |
5.777.477 |
10 |
Xã Phú Lộc |
4.086.499 |
105.846 |
80.261 |
335.470 |
513.268 |
5.121.344 |
5.041.083 |
768.202 |
756.162 |
5.889.546 |
5.797.245 |
11 |
Xã Tân Phú |
4.149.649 |
107.482 |
81.501 |
340.654 |
521.200 |
5.200.486 |
5.118.985 |
780.073 |
767.848 |
5.980.559 |
5.886.833 |
12 |
Xã Mỹ Lộc |
4.238.215 |
109.776 |
83.241 |
347.924 |
532.324 |
5.311.480 |
5.228.239 |
796.722 |
784.236 |
6.108.202 |
6.012.475 |
13 |
Xã Bình Ninh |
4.239.104 |
109.799 |
83.258 |
347.997 |
532.435 |
5.312.593 |
5.229.335 |
796.889 |
784.400 |
6.109.482 |
6.013.735 |
14 |
Xã Mỹ Thạnh Trung |
4.276.164 |
110.759 |
83.986 |
351.040 |
537.090 |
5.359.039 |
5.275.053 |
803.856 |
791.258 |
6.162.895 |
6.066.311 |
15 |
Xã Loan Mỹ |
4.276.640 |
110.771 |
83.995 |
351.079 |
537.150 |
5.359.635 |
5.275.640 |
803.945 |
791.346 |
6.163.580 |
6.066.986 |
16 |
Xã Ngãi Tứ |
4.307.919 |
111.581 |
84.610 |
353.646 |
541.079 |
5.398.835 |
5.314.225 |
809.825 |
797.134 |
6.208.660 |
6.111.359 |
17 |
Xã Phú Thịnh |
4.316.555 |
111.805 |
84.779 |
354.355 |
542.163 |
5.409.657 |
5.324.878 |
811.449 |
798.732 |
6.221.106 |
6.123.610 |
|
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Trà Ôn |
2.375.987 |
61.542 |
46.666 |
195.050 |
298.426 |
2.977.671 |
2.931.005 |
446.651 |
439.651 |
3.424.322 |
3.370.656 |
2 |
Xã Thuận Thới |
4.002.117 |
103.661 |
78.604 |
328.542 |
502.670 |
5.015.594 |
4.936.990 |
752.339 |
740.549 |
5.767.933 |
5.677.539 |
3 |
Xã Nhơn Bình |
4.119.897 |
106.711 |
80.917 |
338.211 |
517.463 |
5.163.199 |
5.082.282 |
774.480 |
762.342 |
5.937.679 |
5.844.624 |
4 |
Xã Hựu Thành |
4.126.360 |
106.879 |
81.044 |
338.742 |
518.275 |
5.171.300 |
5.090.256 |
775.695 |
763.538 |
5.946.995 |
5.853.794 |
5 |
Xã Thới Hòa |
4.147.112 |
107.416 |
81.451 |
340.445 |
520.881 |
5.197.305 |
5.115.854 |
779.596 |
767.378 |
5.976.901 |
5.883.232 |
6 |
Xã Tích Thiện |
4.153.317 |
107.577 |
81.573 |
340.955 |
521.661 |
5.205.083 |
5.123.510 |
780.762 |
768.527 |
5.985.845 |
5.892.037 |
7 |
Xã Xuân Hiệp |
4.177.083 |
108.193 |
82.040 |
342.906 |
524.646 |
5.234.868 |
5.152.828 |
785.230 |
772.924 |
6.020.098 |
5.925.752 |
8 |
Xã Tân Mỹ |
4.183.686 |
108.364 |
82.170 |
343.448 |
525.475 |
5.243.143 |
5.160.973 |
786.471 |
774.146 |
6.029.614 |
5.935.119 |
9 |
Xã Trà Côn |
4.194.856 |
108.653 |
82.389 |
344.365 |
526.878 |
5.257.141 |
5.174.752 |
788.571 |
776.213 |
6.045.712 |
5.950.965 |
10 |
Xã Phú Thành |
4.239.736 |
109.815 |
83.271 |
348.049 |
532.515 |
5.313.386 |
5.230.115 |
797.008 |
784.517 |
6.110.394 |
6.014.632 |
11 |
Xã Thiện Mỹ |
4.263.628 |
110.434 |
83.740 |
350.011 |
535.516 |
5.343.329 |
5.259.589 |
801.499 |
788.938 |
6.144.828 |
6.048.527 |
12 |
Xã Lục Sĩ Thành |
4.275.560 |
110.743 |
83.974 |
350.990 |
537.014 |
5.358.281 |
5.274.307 |
803.742 |
791.146 |
6.162.023 |
6.065.453 |
13 |
Xã Vĩnh Xuân |
4.302.351 |
111.437 |
84.500 |
353.189 |
540.379 |
5.391.856 |
5.307.356 |
808.778 |
796.103 |
6.200.634 |
6.103.459 |
14 |
Xã Hòa Bình |
4.326.538 |
112.064 |
84.975 |
355.175 |
543.417 |
5.422.169 |
5.337.194 |
813.325 |
800.579 |
6.235.494 |
6.137.773 |
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vũng Liêm |
2.960.698 |
76.686 |
58.150 |
243.050 |
371.866 |
3.710.450 |
3.652.300 |
556.568 |
547.845 |
4.267.018 |
4.200.145 |
2 |
Xã Trung Thành Đông |
3.910.013 |
101.275 |
76.795 |
320.981 |
491.101 |
4.900.165 |
4.823.370 |
735.025 |
723.506 |
5.635.190 |
5.546.876 |
3 |
Xã Trung Chánh |
3.932.401 |
101.855 |
77.234 |
322.819 |
493.913 |
4.928.222 |
4.850.988 |
739.233 |
727.648 |
5.667.455 |
5.578.636 |
4 |
Xã Trung Thành Tây |
3.948.047 |
102.260 |
77.542 |
324.104 |
495.879 |
4.947.832 |
4.870.290 |
742.175 |
730.544 |
5.690.007 |
5.600.834 |
5 |
Xã Hiếu Thuận |
3.954.905 |
102.438 |
77.676 |
324.667 |
496.740 |
4.956.426 |
4.878.750 |
743.464 |
731.813 |
5.699.890 |
5.610.563 |
6 |
Xã Trung Ngãi |
3.974.654 |
102.949 |
78.064 |
326.288 |
499.220 |
4.981.175 |
4.903.111 |
747.176 |
735.467 |
5.728.351 |
5.638.578 |
7 |
Xã Trung Nghĩa |
3.998.255 |
103.561 |
78.528 |
328.225 |
502.185 |
5.010.754 |
4.932.226 |
751.613 |
739.834 |
5.762.367 |
5.672.060 |
8 |
Xã Hiếu Nghĩa |
4.007.326 |
103.796 |
78.706 |
328.970 |
503.324 |
5.022.122 |
4.943.416 |
753.318 |
741.512 |
5.775.440 |
5.684.928 |
9 |
Xã Hiếu Phụng |
4.009.923 |
103.863 |
78.757 |
329.183 |
503.650 |
5.025.376 |
4.946.619 |
753.806 |
741.993 |
5.779.182 |
5.688.612 |
10 |
Xã Trung Thành |
4.020.196 |
104.129 |
78.959 |
330.027 |
504.940 |
5.038.251 |
4.959.292 |
755.738 |
743.894 |
5.793.989 |
5.703.186 |
11 |
Xã Tân Quới Trung |
4.025.326 |
104.262 |
79.059 |
330.448 |
505.585 |
5.044.680 |
4.965.621 |
756.702 |
744.843 |
5.801.382 |
5.710.464 |
12 |
Xã Trung An |
4.030.157 |
104.387 |
79.154 |
330.844 |
506.192 |
5.050.734 |
4.971.580 |
757.610 |
745.737 |
5.808.344 |
5.717.317 |
13 |
Xã Trung Hiếu |
4.078.268 |
105.633 |
80.099 |
334.794 |
512.234 |
5.111.028 |
5.030.929 |
766.654 |
754.639 |
5.877.682 |
5.785.568 |
14 |
Xã Tân An Luông |
4.091.352 |
105.972 |
80.356 |
335.868 |
513.878 |
5.127.426 |
5.047.070 |
769.114 |
757.061 |
5.896.540 |
5.804.131 |
15 |
Xã Quới An |
4.106.903 |
106.375 |
80.662 |
337.145 |
515.831 |
5.146.916 |
5.066.254 |
772.037 |
759.938 |
5.918.953 |
5.826.192 |
16 |
Xã Trung Hiệp |
4.118.028 |
106.663 |
80.880 |
338.058 |
517.228 |
5.160.857 |
5.079.977 |
774.129 |
761.997 |
5.934.986 |
5.841.974 |
17 |
Xã Hiếu Nhơn |
4.136.509 |
107.142 |
81.243 |
339.575 |
519.549 |
5.184.018 |
5.102.775 |
777.603 |
765.416 |
5.961.621 |
5.868.191 |
18 |
Xã Hiếu Thành |
4.246.935 |
110.002 |
83.412 |
348.640 |
533.419 |
5.322.408 |
5.238.996 |
798.361 |
785.849 |
6.120.769 |
6.024.845 |
19 |
Xã Quới Thiện |
4.251.993 |
110.133 |
83.511 |
349.055 |
534.054 |
5.328.746 |
5.245.235 |
799.312 |
786.785 |
6.128.058 |
6.032.020 |
20 |
Xã Thanh Bình |
4.302.675 |
111.446 |
84.507 |
353.216 |
540.420 |
5.392.264 |
5.307.757 |
808.840 |
796.164 |
6.201.104 |
6.103.921 |
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Long Hồ |
2.475.303 |
64.114 |
48.616 |
203.203 |
310.900 |
3.102.136 |
3.053.520 |
465.320 |
458.028 |
3.567.456 |
3.511.548 |
2 |
Xã Phước Hậu |
3.675.349 |
95.197 |
72.186 |
301.717 |
461.627 |
4.606.076 |
4.533.890 |
690.911 |
680.084 |
5.296.987 |
5.213.974 |
3 |
Xã Lộc Hòa |
3.886.388 |
100.663 |
76.331 |
319.042 |
488.134 |
4.870.558 |
4.794.227 |
730.584 |
719.134 |
5.601.142 |
5.513.361 |
4 |
Xã Hòa Ninh |
3.913.579 |
101.367 |
76.865 |
321.274 |
491.549 |
4.904.634 |
4.827.769 |
735.695 |
724.165 |
5.640.329 |
5.551.934 |
5 |
Xã Phú Quới |
3.939.207 |
102.031 |
77.368 |
323.378 |
494.768 |
4.936.752 |
4.859.384 |
740.513 |
728.908 |
5.677.265 |
5.588.292 |
6 |
Xã Thanh Đức |
3.943.502 |
102.143 |
77.452 |
323.731 |
495.308 |
4.942.136 |
4.864.684 |
741.320 |
729.703 |
5.683.456 |
5.594.387 |
7 |
Xã Hòa Phú |
3.960.509 |
102.583 |
77.786 |
325.127 |
497.444 |
4.963.449 |
4.885.663 |
744.517 |
732.849 |
5.707.966 |
5.618.512 |
8 |
Xã Long Phước |
3.965.429 |
102.710 |
77.883 |
325.531 |
498.062 |
4.969.615 |
4.891.732 |
745.442 |
733.760 |
5.715.057 |
5.625.492 |
9 |
Xã Bình Hòa Phước |
3.991.284 |
103.380 |
78.391 |
327.653 |
501.309 |
5.002.017 |
4.923.626 |
750.303 |
738.544 |
5.752.320 |
5.662.170 |
10 |
Xã Thạnh Quới |
3.999.657 |
103.597 |
78.555 |
328.341 |
502.361 |
5.012.511 |
4.933.956 |
751.877 |
740.093 |
5.764.388 |
5.674.049 |
11 |
Xã Tân Hạnh |
4.008.573 |
103.828 |
78.730 |
329.072 |
503.481 |
5.023.684 |
4.944.954 |
753.553 |
741.743 |
5.777.237 |
5.686.697 |
12 |
Xã Long An |
4.055.420 |
105.041 |
79.650 |
332.918 |
509.365 |
5.082.394 |
5.002.744 |
762.359 |
750.412 |
5.844.753 |
5.753.156 |
13 |
Xã Phú Đức |
4.061.615 |
105.202 |
79.772 |
333.427 |
510.143 |
5.090.159 |
5.010.387 |
763.524 |
751.558 |
5.853.683 |
5.761.945 |
14 |
Xã An Bình |
4.075.025 |
105.549 |
80.036 |
334.528 |
511.827 |
5.106.965 |
5.026.929 |
766.045 |
754.039 |
5.873.010 |
5.780.968 |
15 |
Xã Đồng Phú |
4.193.674 |
108.622 |
82.366 |
344.268 |
526.729 |
5.255.659 |
5.173.293 |
788.349 |
775.994 |
6.044.008 |
5.949.287 |
|
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị Trấn Cái Nhum |
4.342.546 |
112.478 |
85.290 |
356.489 |
545.428 |
5.442.231 |
5.356.941 |
816.335 |
803.541 |
6.258.566 |
6.160.482 |
2 |
Xã Long Mỹ |
2.776.358 |
71.912 |
54.529 |
227.917 |
348.713 |
3.479.429 |
3.424.900 |
521.914 |
513.735 |
4.001.343 |
3.938.635 |
3 |
Xã Mỹ Phước |
3.164.224 |
81.958 |
62.147 |
259.758 |
397.430 |
3.965.517 |
3.903.370 |
594.828 |
585.506 |
4.560.345 |
4.488.876 |
4 |
Xã Tân Long Hội |
3.550.457 |
91.962 |
69.733 |
291.465 |
445.941 |
4.449.558 |
4.379.825 |
667.434 |
656.974 |
5.116.992 |
5.036.799 |
5 |
Xã Mỹ An |
3.578.707 |
92.694 |
70.288 |
293.784 |
449.489 |
4.484.962 |
4.414.674 |
672.744 |
662.201 |
5.157.706 |
5.076.875 |
6 |
Xã Hòa Tịnh |
3.631.072 |
94.050 |
71.316 |
298.083 |
456.066 |
4.550.587 |
4.479.271 |
682.588 |
671.891 |
5.233.175 |
5.151.162 |
7 |
Xã Tân Long |
3.718.812 |
96.323 |
73.039 |
305.285 |
467.086 |
4.660.545 |
4.587.506 |
699.082 |
688.126 |
5.359.627 |
5.275.632 |
8 |
Xã Chánh An |
3.867.244 |
100.167 |
75.955 |
317.470 |
485.729 |
4.846.565 |
4.770.610 |
726.985 |
715.592 |
5.573.550 |
5.486.202 |
9 |
Xã Tân An Hội |
3.886.673 |
100.671 |
76.336 |
319.065 |
488.170 |
4.870.915 |
4.794.579 |
730.637 |
719.187 |
5.601.552 |
5.513.766 |
10 |
Xã Nhơn Phú |
3.926.742 |
101.708 |
77.123 |
322.355 |
493.203 |
4.921.131 |
4.844.008 |
738.170 |
726.601 |
5.659.301 |
5.570.609 |
11 |
Xã An Phước |
4.024.295 |
104.235 |
79.039 |
330.363 |
505.455 |
5.043.387 |
4.964.348 |
756.508 |
744.652 |
5.799.895 |
5.709.000 |
12 |
Xã Bình Phước |
4.054.548 |
105.019 |
79.633 |
332.847 |
509.255 |
5.081.302 |
5.001.669 |
762.195 |
750.250 |
5.843.497 |
5.751.919 |
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ -
TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Chi phí công lao động |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
1 |
Thành phố Vĩnh Long |
7.092.506 |
576.124 |
148.703 |
772.159 |
1.716.176 |
10.305.668 |
10.156.965 |
1.545.850 |
1.523.545 |
11.851.518 |
11.680.510 |
2 |
Thị xã Bình Minh |
6.079.291 |
493.821 |
127.459 |
661.851 |
1.471.008 |
8.833.430 |
8.705.970 |
1.325.014 |
1.305.896 |
10.158.444 |
10.011.866 |
3 |
Huyện Bình Tân |
6.754.768 |
548.690 |
141.622 |
735.390 |
1.634.453 |
9.814.922 |
9.673.300 |
1.472.238 |
1.450.995 |
11.287.160 |
11.124.295 |
4 |
Huyện Tam Bình |
9.118.937 |
740.731 |
191.189 |
992.776 |
2.206.512 |
13.250.145 |
13.058.955 |
1.987.522 |
1.958.843 |
15.237.667 |
15.017.798 |
5 |
Huyện Trà Ôn |
8.105.722 |
658.428 |
169.946 |
882.468 |
1.961.344 |
11.777.906 |
11.607.960 |
1.766.686 |
1.741.194 |
13.544.592 |
13.349.154 |
6 |
Huyện Vũng Liêm |
10.132.152 |
823.035 |
212.432 |
1.103.084 |
2.451.679 |
14.722.383 |
14.509.950 |
2.208.357 |
2.176.493 |
16.930.740 |
16.686.443 |
7 |
Huyện Long Hồ |
8.443.460 |
685.862 |
177.027 |
919.237 |
2.043.066 |
12.268.652 |
12.091.625 |
1.840.298 |
1.813.744 |
14.108.950 |
13.905.369 |
8 |
Huyện Mang Thít |
7.430.245 |
603.559 |
155.784 |
808.929 |
1.797.898 |
10.796.414 |
10.640.630 |
1.619.462 |
1.596.095 |
12.415.876 |
12.236.725 |
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2021)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Chi phí công lao động |
Chi phí Dụng cụ |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí vật liệu |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung (15%) |
Đơn giá sản phẩm |
||||
Chi phí khấu hao thiết bị |
Chi phí năng lượng |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
Có tính khấu hao thiết bị |
Không tính khấu hao thiết bị |
|||||
1 |
Tỉnh Vĩnh Long |
8.563.494 |
749.668 |
275.553 |
1.225.614 |
3.414.711 |
14.229.039 |
13.953.486 |
2.134.356 |
2.093.023 |
16.363.395 |
16.046.509 |