Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 22/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2012 |
Ngày có hiệu lực | 28/05/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trần Xuân Hoà |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2012/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2012 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 778/TTr-STNMT ngày 03 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng (có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN
GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
THÔNG SỐ |
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG) |
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm không khí xung quanh |
|
|
1 |
Nhiệt độ |
34.966 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
34.966 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
2 |
Độ ẩm |
34.966 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
34.966 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
3 |
Vận tốc gió, hướng gió |
35.049 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
35.049 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
4 |
Áp suất khí quyển |
36.233 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
36.233 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
5 |
TSP |
140.462 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
75.958 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64.504 |
6 |
Pb |
140.462 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
75.958 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
64.504 |
7 |
CO |
399.580 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
90.915 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
308.665 |
8 |
NO2 |
425.477 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
124.966 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
300.511 |
9 |
SO2 |
500.751 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
133.089 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
367.662 |
10 |
O3 |
550.162 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.785 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
367.377 |
11 |
HC (trừ Metan) |
1.135.898 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
204.108 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
931.790 |
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm tiếng ồn |
|
|
A |
Tiếng ồn giao thông |
|
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
115.162 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
49.174 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
65.988 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
115.162 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
49.174 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
65.988 |
3 |
Cường độ dòng xe |
246.133 |
|
Quan trắc ngoài hiện trường |
145.321 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
100.812 |
B |
Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị |
|
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
124.234 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
58.246 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
65.988 |
|
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
124.234 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
58.246 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
65.988 |
|
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
125.090 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
58.246 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
65.988 |
|
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
223.538 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
122.078 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
101.460 |
|
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước mặt lục địa |
|
|
1 |
Nhiệt độ nước |
88.675 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.231 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
20.444 |
|
2 |
pH |
88.675 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.231 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
20.444 |
|
3 |
Oxy hoà tan (DO) |
160.213 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
115.193 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
45.020 |
|
4 |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
145.005 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
125.665 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
19.340 |
|
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
145.005 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
125.665 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
19.340 |
6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
208.635 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.636 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
156.999 |
|
7 |
Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) |
274.605 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.636 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
222.969 |
|
8 |
Nhu cầu oxy hoá học (COD) |
300.805 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.636 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
249.169 |
|
9 |
Nitơ amôn (NH4+) |
269.324 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
203.081 |
|
10 |
Nitrit (NO2-) |
368.538 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
302.295 |
|
11 |
Nitrat (NO3-) |
324.629 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
258.386 |
|
12 |
Tổng P |
468.270 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
402.027 |
|
13 |
Tổng N |
533.522 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
467.279 |
|
14 |
Kim loại nặng Pb |
846.247 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
780.004 |
|
15 |
Kim loại nặng Cd |
846.247 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
780.004 |
|
16 |
Kim loại nặng Hg |
1.112.265 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
1.046.022 |
|
17 |
Kim loại nặng As |
1.112.265 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
1.046.022 |
|
18 |
Kim loại nặng Fe |
681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
614.863 |
|
19 |
Kim loại nặng Cu |
681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
614.863 |
|
20 |
Kim loại nặng Zn |
681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
614.863 |
|
21 |
Kim loại nặng Mn |
681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
614.863 |
|
22 |
Kim loại nặng Cr |
681.106 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
614.863 |
|
23 |
Sunphat (SO42-) |
337.436 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
271.193 |
|
24 |
Photphat (PO43-) |
338.810 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
272.567 |
|
25 |
Clorua (Cl-) |
362.557 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
66.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
296.314 |
|
26 |
Dầu mỡ |
1.036.768 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.636 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
985.132 |
|
27 |
Coliform |
1.134.938 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
51.636 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
1.083.302 |
|
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất |
|
|
1 |
Nhiệt độ nước |
68.260 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.260 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
2 |
pH |
68.503 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.503 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
3 |
Oxy hoà tan (DO) |
261.660 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
261.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
4 |
Độ đục |
190.387 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
190.387 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
190.387 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
190.387 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
6 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
231.739 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.024 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
179.715 |
|
7 |
Độ cứng theo CaCO3 |
266.878 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.024 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
214.854 |
|
8 |
Nitơ amôn (NH4+) |
263.011 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
194.782 |
|
9 |
Nitrit (NO2-) |
370.354 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
302.125 |
|
10 |
Nitrat (NO3-) |
325.516 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
257.287 |
|
11 |
Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E) |
300.404 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
232.175 |
|
12 |
Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996) |
300.411 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
232.182 |
|
13 |
Photphat (PO43-) |
352.087 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
283.858 |
|
14 |
Oxyt Silic (SiO3) |
332.345 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
264.116 |
|
15 |
Tổng N |
484.605 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
416.376 |
|
16 |
Tổng P |
507.772 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
439.543 |
|
17 |
Clorua (Cl-) |
370.418 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
302.189 |
|
18 |
Kim loại nặng Pb |
918.683 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
850.454 |
|
19 |
Kim loại nặng Cd |
918.683 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
850.454 |
|
20 |
Kim loại nặng Hg |
1.286.248 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
1.218.019 |
|
21 |
Kim loại nặng As |
1.286.439 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
1.218.210 |
|
22 |
Kim loại Fe |
796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
727.917 |
|
23 |
Kim loại nặng Cu |
796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
727.917 |
|
24 |
Kim loại nặng Zn |
796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
727.917 |
|
25 |
Kim loại nặng Cr |
796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
727.917 |
|
26 |
Kim loại nặng Mn |
796.146 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
68.229 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
727.917 |
|
27 |
Coliform |
1.140.309 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
52.808 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
1.087.501 |
|
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển |
|
|
A |
Nước biển ven bờ |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
53.077 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
53.077 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
2 |
Tốc độ gió |
53.150 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
53.150 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
3 |
Sóng |
187.575 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
187.575 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
160.338 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
160.338 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
5 |
Nhiệt độ nước biển |
98.840 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
98.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
6 |
Độ muối |
202.547 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
202.547 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
7 |
Độ đục |
264.061 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
264.061 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
8 |
Độ trong suốt |
260.869 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
260.869 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
9 |
Độ màu |
238.987 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
238.987 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
10 |
pH |
156.813 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
156.813 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
11 |
DO |
180.748 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
180.748 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
12 |
EC |
167.427 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
167.427 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
13 |
NH4+ |
407.300 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
275.315 |
|
14 |
NO2- |
469.657 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
337.672 |
|
15 |
NO3- |
496.457 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
364.472 |
|
16 |
SO42- |
321.721 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
189.736 |
|
17 |
PO43- |
359.909 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
227.924 |
|
18 |
SiO32- |
352.938 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
220.953 |
|
19 |
Tổng N |
426.569 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
294.584 |
|
20 |
Tổng P |
439.326 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
307.341 |
|
21 |
COD |
435.121 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
303.136 |
|
22 |
BOD5 |
374.008 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
242.023 |
|
23 |
SS |
319.676 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
187.691 |
|
24 |
Coliform, Fecal Coliform |
802.052 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
670.067 |
|
25 |
Chlorophyll a, b, c |
1.093.792 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
961.807 |
|
26 |
Pb, Cd |
581.145 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
449.160 |
|
27 |
Hg, As |
781.483 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
649.498 |
|
28 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe |
598.165 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
466.180 |
|
29 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
980.334 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
131.985 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
848.349 |
|
30 |
Trầm tích biển |
|
30a |
N-NO2 |
549.331 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
286.651 |
|
30b |
N-NO3 |
550.573 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
287.913 |
|
30c |
N-NH3 |
520.094 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
257.434 |
|
30d |
P-PO4 |
483.811 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
221.151 |
|
30e |
Pb, Cd |
780.423 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
517.763 |
|
30f |
Hg, As |
1.064.250 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
801.590 |
|
30g |
Cu, Zn |
802.496 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
539.836 |
|
30h |
Độ ẩm |
793.567 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
530.907 |
|
30i |
Tỷ trọng |
338.611 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
75.951 |
|
30j |
Chất hữu cơ |
737.768 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
475.108 |
|
30k |
Tổng N |
558.883 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
296.223 |
|
30l |
Tổng P |
565.653 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
302.993 |
|
30m |
Dầu mỡ |
1.096.961 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
262.660 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
834.301 |
|
31 |
Sinh vật biển |
|
31a |
Thực vật phù du, tảo độc |
460.758 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
215.713 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
245.045 |
|
31b |
Động vật phù du, động vật đáy |
509.391 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
215.713 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
293.678 |
|
31c |
Pb, Cd |
738.588 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
215.713 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
522.875 |
|
31d |
Hg, As |
1.020.787 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
215.713 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
805.074 |
|
31e |
Cu, Zn, Mg |
756.997 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
215.713 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
541.284 |
|
B |
Nước biển xa bờ |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
75.243 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
75.243 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
2 |
Tốc độ gió |
76.299 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
76.299 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
3 |
Sóng |
276.253 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
276.253 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
637.426 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
637.426 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
5 |
Nhiệt độ nước biển |
151.613 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
151.613 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
6 |
Độ muối |
513.623 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
513.623 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
7 |
Độ đục |
459.288 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
459.288 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
8 |
Độ trong suốt |
319.153 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
319.153 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
9 |
Độ màu |
384.497 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
384.497 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
10 |
pH |
218.221 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
218.221 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
11 |
DO |
642.364 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
642.364 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
12 |
EC |
343.171 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
343.171 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
13 |
NH4+ |
458.029 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
275.315 |
|
14 |
NO2- |
520.386 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
337.672 |
|
15 |
NO3- |
547.186 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
364.472 |
|
16 |
SO42- |
372.450 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
189.736 |
|
17 |
PO43- |
410.638 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
227.924 |
|
18 |
SiO32- |
403.667 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
220.953 |
|
19 |
Tổng N |
477.298 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
294.584 |
|
20 |
Tổng P |
490.055 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
182.714 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
307.341 |
|
21 |
COD |
497.644 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
194.508 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
303.136 |
|
22 |
BOD5 |
436.531 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
194.508 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
242.023 |
|
23 |
SS |
395.774 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
208.083 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
187.691 |
|
24 |
Coliform, Fecal Coliform |
878.150 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
208.083 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
670.067 |
|
25 |
Chlorophyll a, b, c |
1.169.890 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
208.083 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
961.807 |
|
26 |
Pb, Cd |
657.243 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
208.083 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
449.160 |
|
27 |
Hg, As |
857.581 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
208.083 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
649.498 |
|
28 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe |
674.263 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
208.083 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
466.180 |
|
29 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
1.056.432 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
208.083 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
848.349 |
|
30 |
Trầm tích biển |
|
30a |
N-NO2 |
658.491 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
286.651 |
|
30b |
N-NO3 |
659.753 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
287.913 |
|
30c |
N-NH3 |
629.274 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
257.434 |
|
30d |
P-PO4 |
592.991 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
221.151 |
|
30e |
Pb, Cd |
889.603 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
517.763 |
|
30f |
Hg, As |
1.021.338 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
649.498 |
|
30g |
Cu, Zn |
838.020 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
466.180 |
|
30h |
Độ ẩm |
902.747 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
530.907 |
|
30i |
Tỷ trọng |
449.791 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
77.951 |
|
30j |
Chất hữu cơ |
846.948 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
475.108 |
|
30k |
Tổng N |
668.063 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
296.223 |
|
30l |
Tổng P |
674.883 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
302.993 |
|
30m |
Dầu mỡ |
1.206.141 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
371.840 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
834.301 |
|
31 |
Sinh vật biển |
|
31a |
Thực vật phù du, tảo độc |
549.170 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
304.125 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
245.045 |
|
31b |
Động vật phù du, động vật đáy |
597.803 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
304.125 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
293.678 |
|
31c |
Pb, Cd |
827.000 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
304.125 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
522.875 |
|
31d |
Hg, As |
1.109.199 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
304.125 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
805.074 |
|
31e |
Cu, Zn, Mg |
845.409 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
304.125 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
541.284 |
|
Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp |
|
|
A |
Các thông số khí tượng |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
54.343 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
54.343 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
53.880 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
53.880 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
3 |
Áp suất khí quyển |
56.703 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
56.703 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
B |
Các thông số khí thải |
|
1 |
Nhiệt độ khí thải |
212.546 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
212.546 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
2 |
Tốc độ của khí thải |
221.835 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
221.835 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
3 |
Khí oxy (O2) |
809.050 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
372.145 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
436.905 |
|
4 |
Khí lưu huỳnh dioxit (SO2) |
831.315 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
372.145 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
459.170 |
|
5 |
Khí CO |
1.121.723 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
372.145 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
749.578 |
|
6 |
Khí Cacbon dioxit |
1.190.748 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
372.145 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
818.603 |
|
7 |
Khí NO |
782.546 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
372.145 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
410.401 |
|
8 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
786.405 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
372.145 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
414.260 |
|
9 |
Khí NOx |
785.380 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
372.145 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
413.235 |
|
10 |
Bụi tổng số |
1.324.089 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
690.823 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
633.266 |
|
C |
Các đặc tính nguồn thải |
|
1 |
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói |
76.093 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
76.093 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|
|
2 |
Lưu lượng khí thải |
199.069 |
Quan trắc ngoài hiện trường |
199.069 |
|
Phân tích trong phòng thí nghiệm |
|