Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu 22/2012/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2012
Ngày có hiệu lực 28/05/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Trần Xuân Hoà
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 22/2012/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;

Căn cứ Thông tư số 20/2011/TT-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;

Căn cứ Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;

Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế -  kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 778/TTr-STNMT ngày 03 tháng 5 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương tối thiểu chung 1.050.000 đồng/tháng (có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hoà

 

PHỤC LỤC

ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

THÔNG SỐ

ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)

I

Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm không khí xung quanh

 

1

Nhiệt độ

34.966

 

Quan trắc ngoài hiện trường

34.966

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

2

Độ ẩm

34.966

 

Quan trắc ngoài hiện trường

34.966

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

3

Vận tốc gió, hướng gió

35.049

 

Quan trắc ngoài hiện trường

35.049

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

4

Áp suất khí quyển

36.233

 

Quan trắc ngoài hiện trường

36.233

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

5

TSP

140.462

 

Quan trắc ngoài hiện trường

75.958

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64.504

6

Pb

140.462

 

Quan trắc ngoài hiện trường

75.958

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

64.504

7

CO

399.580

 

Quan trắc ngoài hiện trường

90.915

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

308.665

8

NO2

425.477

 

Quan trắc ngoài hiện trường

124.966

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

300.511

9

SO2

500.751

 

Quan trắc ngoài hiện trường

133.089

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

367.662

10

O3

550.162

 

Quan trắc ngoài hiện trường

182.785

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

367.377

11

HC (trừ Metan)

1.135.898

 

Quan trắc ngoài hiện trường

204.108

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

931.790

II

Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm tiếng ồn

 

A

Tiếng ồn giao thông

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

115.162

 

Quan trắc ngoài hiện trường

49.174

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

65.988

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

115.162

 

Quan trắc ngoài hiện trường

49.174

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

65.988

3

Cường độ dòng xe

246.133

 

Quan trắc ngoài hiện trường

145.321

 

Phân tích trong phòng thí nghiệm

100.812

B

Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị

 

1

Mức ồn trung bình (LAeq)

124.234

Quan trắc ngoài hiện trường

58.246

Phân tích trong phòng thí nghiệm

65.988

2

Mức ồn cực đại (LAmax)

124.234

Quan trắc ngoài hiện trường

58.246

Phân tích trong phòng thí nghiệm

65.988

3

Mức ồn phân vị (LA50)

125.090

Quan trắc ngoài hiện trường

58.246

Phân tích trong phòng thí nghiệm

65.988

4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

223.538

Quan trắc ngoài hiện trường

122.078

Phân tích trong phòng thí nghiệm

101.460

III

Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước mặt lục địa

 

1

Nhiệt độ nước

88.675

Quan trắc ngoài hiện trường

68.231

Phân tích trong phòng thí nghiệm

20.444

2

pH

88.675

Quan trắc ngoài hiện trường

68.231

Phân tích trong phòng thí nghiệm

20.444

3

Oxy hoà tan (DO)

160.213

Quan trắc ngoài hiện trường

115.193

Phân tích trong phòng thí nghiệm

45.020

4

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

145.005

Quan trắc ngoài hiện trường

125.665

Phân tích trong phòng thí nghiệm

19.340

5

Độ dẫn điện (EC)

145.005

Quan trắc ngoài hiện trường

125.665

Phân tích trong phòng thí nghiệm

19.340

 

6

Chất rắn lơ lửng (SS)

208.635

Quan trắc ngoài hiện trường

51.636

Phân tích trong phòng thí nghiệm

156.999

7

Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5)

274.605

Quan trắc ngoài hiện trường

51.636

Phân tích trong phòng thí nghiệm

222.969

8

Nhu cầu oxy hoá học (COD)

300.805

Quan trắc ngoài hiện trường

51.636

Phân tích trong phòng thí nghiệm

249.169

9

Nitơ amôn (NH4+)

269.324

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

203.081

10

Nitrit (NO2-)

368.538

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

302.295

11

Nitrat (NO3-)

324.629

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

258.386

12

Tổng P

468.270

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

402.027

13

Tổng N

533.522

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

467.279

14

Kim loại nặng Pb

846.247

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

780.004

15

Kim loại nặng Cd

846.247

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

780.004

16

Kim loại nặng Hg

1.112.265

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

1.046.022

17

Kim loại nặng As

1.112.265

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

1.046.022

18

Kim loại nặng Fe

681.106

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

614.863

19

Kim loại nặng Cu

681.106

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

614.863

20

Kim loại nặng Zn

681.106

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

614.863

21

Kim loại nặng Mn

681.106

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

614.863

22

Kim loại nặng Cr

681.106

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

614.863

23

Sunphat (SO42-)

337.436

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

271.193

24

Photphat (PO43-)

338.810

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

272.567

25

Clorua (Cl-)

362.557

Quan trắc ngoài hiện trường

66.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

296.314

26

Dầu mỡ

1.036.768

Quan trắc ngoài hiện trường

51.636

Phân tích trong phòng thí nghiệm

985.132

27

Coliform

1.134.938

Quan trắc ngoài hiện trường

51.636

Phân tích trong phòng thí nghiệm

1.083.302

IV

Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước dưới đất

 

1

Nhiệt độ nước

68.260

Quan trắc ngoài hiện trường

68.260

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

2

pH

68.503

Quan trắc ngoài hiện trường

68.503

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

3

Oxy hoà tan (DO)

261.660

Quan trắc ngoài hiện trường

261.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

4

Độ đục

190.387

Quan trắc ngoài hiện trường

190.387

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

5

Độ dẫn điện (EC)

190.387

Quan trắc ngoài hiện trường

190.387

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

6

Chất rắn lơ lửng (SS)

231.739

Quan trắc ngoài hiện trường

52.024

Phân tích trong phòng thí nghiệm

179.715

7

Độ cứng theo CaCO3

266.878

Quan trắc ngoài hiện trường

52.024

Phân tích trong phòng thí nghiệm

214.854

8

Nitơ amôn (NH4+)

263.011

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

194.782

9

Nitrit (NO2-)

370.354

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

302.125

10

Nitrat (NO3-)

325.516

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

257.287

11

Sulphat (SO42-) (APHA 4500-SO42--E)

300.404

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

232.175

12

Sulphat (SO42-) (TCVN 6200-1996)

300.411

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

232.182

13

Photphat (PO43-)

352.087

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

283.858

14

Oxyt Silic (SiO3)

332.345

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

264.116

15

Tổng N

484.605

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

416.376

16

Tổng P

507.772

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

439.543

17

Clorua (Cl-)

370.418

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

302.189

18

Kim loại nặng Pb

918.683

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

850.454

19

Kim loại nặng Cd

918.683

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

850.454

20

Kim loại nặng Hg

1.286.248

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

1.218.019

21

Kim loại nặng As

1.286.439

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

1.218.210

22

Kim loại Fe

796.146

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

727.917

23

Kim loại nặng Cu

796.146

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

727.917

24

Kim loại nặng Zn

796.146

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

727.917

25

Kim loại nặng Cr

796.146

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

727.917

26

Kim loại nặng Mn

796.146

Quan trắc ngoài hiện trường

68.229

Phân tích trong phòng thí nghiệm

727.917

27

Coliform

1.140.309

Quan trắc ngoài hiện trường

52.808

Phân tích trong phòng thí nghiệm

1.087.501

V

Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm nước biển

 

A

Nước biển ven bờ

 

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

53.077

Quan trắc ngoài hiện trường

53.077

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

2

Tốc độ gió

53.150

Quan trắc ngoài hiện trường

53.150

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

3

Sóng

187.575

Quan trắc ngoài hiện trường

187.575

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

160.338

Quan trắc ngoài hiện trường

160.338

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

5

Nhiệt độ nước biển

98.840

Quan trắc ngoài hiện trường

98.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

6

Độ muối

202.547

Quan trắc ngoài hiện trường

202.547

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

7

Độ đục

264.061

Quan trắc ngoài hiện trường

264.061

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

8

Độ trong suốt

260.869

Quan trắc ngoài hiện trường

260.869

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

9

Độ màu

238.987

Quan trắc ngoài hiện trường

238.987

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

10

pH

156.813

Quan trắc ngoài hiện trường

156.813

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

11

DO

180.748

Quan trắc ngoài hiện trường

180.748

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

12

EC

167.427

Quan trắc ngoài hiện trường

167.427

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

13

NH4+

407.300

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

275.315

14

NO2-

469.657

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

337.672

15

NO3-

496.457

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

364.472

16

SO42-

321.721

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

189.736

17

PO43-

359.909

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

227.924

18

SiO32-

352.938

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

220.953

19

Tổng N

426.569

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

294.584

20

Tổng P

439.326

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

307.341

21

COD

435.121

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

303.136

22

BOD5

374.008

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

242.023

23

SS

319.676

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

187.691

24

Coliform, Fecal Coliform

802.052

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

670.067

25

Chlorophyll a, b, c

1.093.792

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

961.807

26

Pb, Cd

581.145

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

449.160

27

Hg, As

781.483

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

649.498

28

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe

598.165

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

466.180

29

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

980.334

Quan trắc ngoài hiện trường

131.985

Phân tích trong phòng thí nghiệm

848.349

30

Trầm tích biển

 

30a

N-NO2

549.331

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

286.651

30b

N-NO3

550.573

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

287.913

30c

N-NH3

520.094

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

257.434

30d

P-PO4

483.811

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

221.151

30e

Pb, Cd

780.423

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

517.763

30f

Hg, As

1.064.250

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

801.590

30g

Cu, Zn

802.496

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

539.836

30h

Độ ẩm

793.567

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

530.907

30i

Tỷ trọng

338.611

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

75.951

30j

Chất hữu cơ

737.768

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

475.108

30k

Tổng N

558.883

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

296.223

30l

Tổng P

565.653

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

302.993

30m

Dầu mỡ

1.096.961

Quan trắc ngoài hiện trường

262.660

Phân tích trong phòng thí nghiệm

834.301

31

Sinh vật biển

 

31a

Thực vật phù du, tảo độc

460.758

Quan trắc ngoài hiện trường

215.713

Phân tích trong phòng thí nghiệm

245.045

31b

Động vật phù du, động vật đáy

509.391

Quan trắc ngoài hiện trường

215.713

Phân tích trong phòng thí nghiệm

293.678

31c

Pb, Cd

738.588

Quan trắc ngoài hiện trường

215.713

Phân tích trong phòng thí nghiệm

522.875

31d

Hg, As

1.020.787

Quan trắc ngoài hiện trường

215.713

Phân tích trong phòng thí nghiệm

805.074

31e

Cu, Zn, Mg

756.997

Quan trắc ngoài hiện trường

215.713

Phân tích trong phòng thí nghiệm

541.284

B

Nước biển xa bờ

 

1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

75.243

Quan trắc ngoài hiện trường

75.243

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

2

Tốc độ gió

76.299

Quan trắc ngoài hiện trường

76.299

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

3

Sóng

276.253

Quan trắc ngoài hiện trường

276.253

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

637.426

Quan trắc ngoài hiện trường

637.426

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

5

Nhiệt độ nước biển

151.613

Quan trắc ngoài hiện trường

151.613

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

6

Độ muối

513.623

Quan trắc ngoài hiện trường

513.623

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

7

Độ đục

459.288

Quan trắc ngoài hiện trường

459.288

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

8

Độ trong suốt

319.153

Quan trắc ngoài hiện trường

319.153

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

9

Độ màu

384.497

Quan trắc ngoài hiện trường

384.497

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

10

pH

218.221

Quan trắc ngoài hiện trường

218.221

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

11

DO

642.364

Quan trắc ngoài hiện trường

642.364

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

12

EC

343.171

Quan trắc ngoài hiện trường

343.171

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

13

NH4+

458.029

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

275.315

14

NO2-

520.386

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

337.672

15

NO3-

547.186

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

364.472

16

SO42-

372.450

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

189.736

17

PO43-

410.638

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

227.924

18

SiO32-

403.667

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

220.953

19

Tổng N

477.298

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

294.584

20

Tổng P

490.055

Quan trắc ngoài hiện trường

182.714

Phân tích trong phòng thí nghiệm

307.341

21

COD

497.644

Quan trắc ngoài hiện trường

194.508

Phân tích trong phòng thí nghiệm

303.136

22

BOD5

436.531

Quan trắc ngoài hiện trường

194.508

Phân tích trong phòng thí nghiệm

242.023

23

SS

395.774

Quan trắc ngoài hiện trường

208.083

Phân tích trong phòng thí nghiệm

187.691

24

Coliform, Fecal Coliform

878.150

Quan trắc ngoài hiện trường

208.083

Phân tích trong phòng thí nghiệm

670.067

25

Chlorophyll a, b, c

1.169.890

Quan trắc ngoài hiện trường

208.083

Phân tích trong phòng thí nghiệm

961.807

26

Pb, Cd

657.243

Quan trắc ngoài hiện trường

208.083

Phân tích trong phòng thí nghiệm

449.160

27

Hg, As

857.581

Quan trắc ngoài hiện trường

208.083

Phân tích trong phòng thí nghiệm

649.498

28

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr(VI), Fe

674.263

Quan trắc ngoài hiện trường

208.083

Phân tích trong phòng thí nghiệm

466.180

29

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1.056.432

Quan trắc ngoài hiện trường

208.083

Phân tích trong phòng thí nghiệm

848.349

30

Trầm tích biển

 

30a

N-NO2

658.491

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

286.651

30b

N-NO3

659.753

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

287.913

30c

N-NH3

629.274

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

257.434

30d

P-PO4

592.991

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

221.151

30e

Pb, Cd

889.603

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

517.763

30f

Hg, As

1.021.338

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

649.498

30g

Cu, Zn

838.020

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

466.180

30h

Độ ẩm

902.747

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

530.907

30i

Tỷ trọng

449.791

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

77.951

30j

Chất hữu cơ

846.948

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

475.108

30k

Tổng N

668.063

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

296.223

30l

Tổng P

674.883

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

302.993

30m

Dầu mỡ

1.206.141

Quan trắc ngoài hiện trường

371.840

Phân tích trong phòng thí nghiệm

834.301

31

Sinh vật biển

 

31a

Thực vật phù du, tảo độc

549.170

Quan trắc ngoài hiện trường

304.125

Phân tích trong phòng thí nghiệm

245.045

31b

Động vật phù du, động vật đáy

597.803

Quan trắc ngoài hiện trường

304.125

Phân tích trong phòng thí nghiệm

293.678

31c

Pb, Cd

827.000

Quan trắc ngoài hiện trường

304.125

Phân tích trong phòng thí nghiệm

522.875

31d

Hg, As

1.109.199

Quan trắc ngoài hiện trường

304.125

Phân tích trong phòng thí nghiệm

805.074

31e

Cu, Zn, Mg

845.409

Quan trắc ngoài hiện trường

304.125

Phân tích trong phòng thí nghiệm

541.284

VI

Đơn giá quan trắc ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm khí thải công nghiệp

 

A

Các thông số khí tượng

 

1

Nhiệt độ, độ ẩm

54.343

Quan trắc ngoài hiện trường

54.343

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

2

Vận tốc gió, hướng gió

53.880

Quan trắc ngoài hiện trường

53.880

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

3

Áp suất khí quyển

56.703

Quan trắc ngoài hiện trường

56.703

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

B

Các thông số khí thải

 

1

Nhiệt độ khí thải

212.546

Quan trắc ngoài hiện trường

212.546

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

2

Tốc độ của khí thải

221.835

Quan trắc ngoài hiện trường

221.835

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

3

Khí oxy (O2)

809.050

Quan trắc ngoài hiện trường

372.145

Phân tích trong phòng thí nghiệm

436.905

4

Khí lưu huỳnh dioxit (SO2)

831.315

Quan trắc ngoài hiện trường

372.145

Phân tích trong phòng thí nghiệm

459.170

5

Khí CO

1.121.723

Quan trắc ngoài hiện trường

372.145

Phân tích trong phòng thí nghiệm

749.578

6

Khí Cacbon dioxit

1.190.748

Quan trắc ngoài hiện trường

372.145

Phân tích trong phòng thí nghiệm

818.603

7

Khí NO

782.546

Quan trắc ngoài hiện trường

372.145

Phân tích trong phòng thí nghiệm

410.401

8

Khí Nitơ dioxit (NO2)

786.405

Quan trắc ngoài hiện trường

372.145

Phân tích trong phòng thí nghiệm

414.260

9

Khí NOx

785.380

Quan trắc ngoài hiện trường

372.145

Phân tích trong phòng thí nghiệm

413.235

10

Bụi tổng số

1.324.089

Quan trắc ngoài hiện trường

690.823

Phân tích trong phòng thí nghiệm

633.266

C

Các đặc tính nguồn thải

 

1

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

76.093

Quan trắc ngoài hiện trường

76.093

Phân tích trong phòng thí nghiệm

 

2

Lưu lượng khí thải

199.069

Quan trắc ngoài hiện trường

199.069

Phân tích trong phòng thí nghiệm