Quyết định 22/2008/QĐ-UBND xây dựng hệ thống biển báo biên giới và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam – Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 22/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/05/2008 |
Ngày có hiệu lực | 05/06/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Lữ Ngọc Cư |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2008/QĐ-UBND |
Buôn Ma Thuột, ngày 26 tháng 05 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Biên giới Quốc gia, ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 140/2004/NĐ-CP, ngày 25/6/2004 quy định chi tiết một số điều
của luật biên giới Quốc gia.
Căn cứ Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực
biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 216/QĐ-BQP, ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về
việc phê duyệt dự án “Xác lập phạm vi khu vực biên giới, vành đai biên giới,
vùng cấm trên tuyến biên giới đất liền”;
Căn cứ Thông tư số 179/2001/TT-BQP ngày 22/01/2001 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 34/2000/NĐ-CP; ngày 18/08/2000 của Chính phủ về Quy chế
khu vực biên giớo đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét đề nghị của Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xây dựng hệ thống biển báo biên giới và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam – Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đăk Lăk (có phụ lục đính kèm).
Điều 2. Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh tiến hành xây dựng hệ thống bảng, biển báo biên giới và tổ chức triển khai thực hiện cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới, vùng cấm biên giới tại thực địa ở các vị trí nêu tại điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ đội Biên phòng tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 283/QĐ-UB, ngày 16/02/2005 của UBND tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ CẮM CÁC LOẠI BIỂN BÁO BIÊN GIỚI
Kèm theo Quyết định số: 22/2008/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Lăk.
TT |
Loại biển báo |
Vị trí cắm (tọa độ) |
Ghi chú |
01 |
Vùng cấm |
66800 85900 |
|
02 |
” |
82150 05800 |
|
03 |
” |
81600 05500 |
|
04 |
” |
80700 05000 |
|
05 |
” |
79100 04700 |
|
06 |
” |
78400 06000 |
|
07 |
” |
79600 06300 |
|
08 |
” |
82300 05700 |
|
09 |
” |
82450 08700 |
|
10 |
” |
81400 08250 |
|
11 |
” |
76900 11600 |
|
12 |
” |
76900 12500 |
|
13 |
” |
75950 10900 |
|
14 |
” |
75700 12100 |
|
15 |
” |
63300 83300 |
|
16 |
” |
65000 80200 |
|
17 |
” |
63400 78500 |
|
18 |
” |
51200 86863 |
|
19 |
” |
51160 86842 |
|
20 |
” |
53000 81275 |
|
21 |
” |
48300 73300 |
|
22 |
” |
48200 75600 |
|
23 |
” |
47100 72700 |
|
24 |
” |
47100 74400 |
|
25 |
” |
47200 76000 |
|
26 |
” |
47600 73000 |
|
27 |
” |
41648 78371 |
|
28 |
” |
41400 73200 |
|
29 |
” |
40500 72800 |
|
30 |
” |
30600 85600 |
|
31 |
” |
23800 93400 |
|
32 |
” |
22400 91000 |
|
33 |
” |
21000 87000 |
|
34 |
” |
19950 88200 |
|
35 |
” |
22000 92500 |
|
36 |
” |
20900 88600 |
|
37 |
” |
20950 89500 |
|
38 |
” |
26944 03454 |
|
39 |
” |
26885 04543 |
|
40 |
” |
27095 03793 |
|
41 |
” |
28387 03434 |
|
42 |
” |
28729 03551 |
|
43 |
” |
28800 06250 |
|
44 |
” |
29205 04577 |
|
45 |
” |
28815 05016 |
|
46 |
” |
26300 02300 |
|
47 |
” |
29300 12000 |
|
Tổng cộng 47 biển báo vùng cấm
II. VỊ TRÍ BIỂN BÁO KHU VỰC BIÊN GIỚI
TT |
Loại biển báo |
Vị trí cắm (tọa độ) |
Ghi chú |
01 |
Khu vực biên giới |
80123 02454 |
|
02 |
” |
79634 02656 |
|
03 |
” |
76674 03775 |
|
04 |
” |
75257 04290 |
|
05 |
” |
73887 05007 |
|
06 |
” |
69000 04450 |
|
07 |
” |
67700 02450 |
|
08 |
” |
67656 99601 |
Phản quang |
09 |
” |
71461 06458 |
Phản quang |
10 |
” |
63000 91500 |
|
11 |
” |
62000 95300 |
|
12 |
” |
57000 96700 |
|
13 |
” |
64507 98814 |
|
14 |
” |
61407 98171 |
|
15 |
” |
58000 92300 |
|
16 |
” |
56000 92500 |
|
17 |
” |
60000 92000 |
|
18 |
” |
62226 996666 |
Phản quang |
19 |
” |
47852 11275 |
|
20 |
” |
47977 09620 |
|
21 |
” |
50700 09600 |
|
22 |
” |
49152 07360 |
|
23 |
” |
46000 06000 |
|
24 |
” |
46300 93400 |
Phản quang |
25 |
” |
48270 12254 |
Phản quang |
26 |
” |
49170 12235 |
Phản quang |
27 |
” |
26000 08500 |
|
28 |
” |
28400 13500 |
|
29 |
” |
29500 18300 |
|
30 |
” |
34000 20800 |
|
31 |
” |
39500 21500 |
|
32 |
” |
38000 09500 |
|
33 |
” |
22187 06196 |
|
34 |
” |
19861 06476 |
|
35 |
” |
24560 05300 |
Phản quang |
Tổng cộng 35 biển báo KVBG (07 biển phản quang)
III. VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI:
TT |
Loại biển báo |
Vị trí cắm (tọa độ) |
Ghi chú |
01 |
Vành đai biên giới |
66000 81090 |
|
02 |
” |
67800 81500 |
|
03 |
” |
69000 82000 |
|
04 |
” |
70000 82400 |
|
05 |
” |
71900 83800 |
|
06 |
” |
71647 83720 |
Phản quang |
07 |
” |
65200 80400 |
|
08 |
” |
62300 79900 |
|
09 |
” |
61200 79450 |
|
10 |
” |
59700 79100 |
|
11 |
” |
64117 80596 |
Phản quang |
12 |
” |
58600 78900 |
|
13 |
” |
57700 78500 |
|
14 |
” |
56290 77250 |
|
15 |
” |
55600 76600 |
|
16 |
” |
54000 76300 |
|
17 |
” |
56630 77964 |
Phản quang |
18 |
” |
51508 75160 |
|
19 |
” |
45474 72781 |
|
20 |
” |
43596 72672 |
|
21 |
” |
42556 71821 |
|
22 |
” |
Đường mới |
|
23 |
” |
Đường mới |
|
24 |
” |
Đường mới |
Phản quang |
25 |
” |
Đường mới |
Phản quang |
26 |
” |
41461 71345 |
|
27 |
” |
40513 71300 |
|
28 |
” |
39610 71015 |
|
29 |
” |
38572 71356 |
|
30 |
” |
37344 72742 |
|
31 |
” |
36200 72000 |
|
32 |
” |
34800 72400 |
|
33 |
” |
39950 71241 |
Phản quang |
34 |
” |
33300 72100 |
|
35 |
” |
28550 72150 |
|
36 |
” |
27500 72200 |
|
37 |
” |
26365 72866 |
|
38 |
” |
25368 73725 |
|
39 |
” |
24000 74385 |
|
40 |
” |
31924 71897 |
Phản quang |
41 |
” |
30782 72000 |
Phản quang |
42 |
” |
29417 72157 |
Phản quang |
43 |
” |
23300 75000 |
|
44 |
” |
21700 76000 |
|
45 |
” |
20900 76400 |
|
46 |
” |
17400 78500 |
|
47 |
” |
16000 79300 |
|
48 |
” |
18155 78340 |
Phản quang |
49 |
” |
19139 77853 |
Phản quang |
50 |
” |
22238 75128 |
Phản quang |
Tổng cộng 50 biển báo VĐBG (12 biển phản quang)
IV. VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO TIẾP GIÁP
TT |
Loại biển báo |
Vị trí cắm (tọa độ) |
Ghi chú |
01 |
Biển tiếp giáp |
72800 84300 |
Tiếp giáp Gia Lai |
02 |
” |
15800 79400 |
Tiếp giáp Đăk Nông |
Tổng cộng 02 biển báo Tiếp giáp
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |