HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
94/2016/NQ-HĐND
|
Lào
Cai, ngày 15 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI, VỊ TRÍ CẮM BIỂN
BÁO KHU VỰC BIÊN GIỚI, VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI TRÊN TUYẾN BIÊN GIỚI ĐẤT LIỀN TỈNH
LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
43/2015/TT-BQP ngày 28/5/2015 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định 34/2014/NĐ-CP ngày 29/4/2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực
biên giới đất liền Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Xét Tờ trình 262/TTr-UBND
ngày 02/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xác định phạm vi vành đai biên
giới, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới trên tuyến biên
giới đất liền tỉnh Lào Cai; Báo cáo thẩm tra số 115/BC-BPC ngày 09/12/2016 của
Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Xác định phạm vi vành đai biên giới trên tuyến biên giới
đất liền tỉnh Lào Cai có chiều sâu tính từ đường biên giới trở vào nội địa đoạn
xa nhất là 400m, đoạn gần nhất là 100m, cụ thể
1. Phạm vi vành đai biên giới
có chiều sâu 400m (tính từ đường biên giới), gồm các xã: Tả Ngài Chồ, Pha Long,
Dìn Chin, Tả Gia Khâu (huyện Mường Khương); Si Ma Cai, Nàn Sán (huyện Si Ma
Cai).
2. Phạm vi vành đai biên giới
có chiều sâu 300m (tính từ đường biên giới), gồm các xã: Y Tý, Ngải Thầu, A Lù
(huyện Bát Xát); Lùng Vai, Nậm Chảy, Tung Chung Phố, thị trấn Mường Khương (huyện
Mường Khương).
3. Phạm vi vành đai biên giới
có chiều sâu 200m (tính từ đường biên giới), gồm các xã: A Mú Sung, Nậm Chạc,
Trịnh Tường, Cốc Mỳ, Bản Vược, Bản Qua, Quang Kim (huyện Bát Xát); Sán Chải
(huyện Si Ma Cai).
4. Phạm vi vành đai biên giới
có chiều sâu 100m (tính từ đường biên giới) gồm các xã: Bản Phiệt (huyện Bảo Thắng);
Bản Lầu (huyện Mường Khương); xã Đồng Tuyển, phường Duyên Hải, phường Lào Cai
(thành phố Lào Cai).
Điều 2.
Số lượng, vị trí cắm biển báo khu vực biên giới, vành
đai biên giới trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Lào Cai và kinh phí thực hiện
1. Biển báo “KHU VỰC BIÊN
GIỚI” được cắm tại 46 vị trí để xác lập khu vực biên giới trên tuyến biên giới
đất liền tỉnh Lào Cai (có phụ lục số I kèm theo).
2. Biển báo “VÀNH ĐAI BIÊN
GIỚI” được cắm tại 82 vị trí để xác lập phạm vi vành đai biên giới trên tuyến
biên giới đất liền tỉnh Lào Cai (có phụ lục số II kèm theo).
3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Do ngân sách nhà nước bảo đảm.
Điều 3.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Khóa XV, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 14 tháng 12
năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
PHỤ LỤC I
VỊ TRÍ CẮM BIỂN BÁO “KHU VỰC BIÊN GIỚI”
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2016/NQ-HĐND, ngày 15/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
TÊN BIỂN
|
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ (múi chiếu 6 độ, KTT 105 độ)
|
TỌA ĐỘ vn 2000
|
ĐỊA ĐIỂM
|
GHI CHÚ
|
Vĩ độ bắc
|
Kinh độ đông
|
A
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG Y TÝ
|
I
|
Xã Y Tý
|
1
|
KVBG
|
22o37’43,3”
|
103o37’36,0”
|
0308558846
|
Giáp ranh xã Y Tý - xã Dền
Sáng
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BÁT XÁT
|
II
|
Xã bản Vược
|
2
|
KVBG
|
22o34’25,6”
|
103o49’06,8”
|
9681978541
|
Tỉnh lộ 158, giáp xã Mường
Vi
|
|
III
|
Xã Bản Qua
|
3
|
KVBG
|
22o33’02,6”
|
103o52’44,0”
|
9421984725
|
Tỉnh lộ 156 giáp TT Bát
Xát
|
|
4
|
KVBG
|
22o31’45,2”
|
103o53’55,3”
|
9182486745
|
Tỉnh lộ 156 giáp TT Bát
Xát
|
|
5
|
KVBG
|
22o32’33,7”
|
103o53’42,9”
|
9331886402
|
Đường từ TT Bát Xát ra đường
Kim Thành - Ngòi Phát
|
|
IV
|
Xã Quang Kim
|
6
|
KVBG
|
22o29’40,6”
|
103o53’50,4”
|
8799486577
|
Đường liên xã Quang Kim-
Phìn Ngan
|
|
7
|
KVBG
|
22o29’24,7”
|
103o53’05,7”
|
8751385295
|
Đường liên xã Quang Kim-
Phìn Ngan
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI
|
B
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
V
|
Xã Đồng Tuyển
|
8
|
KVBG
|
22o27’53,6”
|
103o57’43,8”
|
8465693223
|
QL 4E giáp xã Cốc San
|
|
9
|
KVBG
|
22o28’07,7”
|
103o57’48,5”
|
8563393599
|
Đường khu mỏ Apatit giáp
phường Bắc Cường
|
|
10
|
KVBG
|
22o28’25,5”
|
103o57’56,7”
|
8508993359
|
Đường nội thị giáp phường
Bắc Cường
|
|
11
|
KVBG
|
22o28’34,8”
|
103o57’51,3”
|
8592193445
|
Đường cao tốc giáp phường
Bắc Cường
|
|
12
|
KVBG
|
22o28’30,0”
|
103o58’05,5”
|
8577193850
|
QL 4E giáp phường Kim Tân
|
|
VI
|
Phường Duyên Hải
|
13
|
KVBG
|
22o29’21,7”
|
103o57’49,8”
|
8736393414
|
Ngã ba Đường Điện Biên -
Nhạc Sơn
|
|
14
|
KVBG
|
22o29’26,6”
|
103o57’49,8”
|
8751593413
|
Điểm giao đường Ngô Tất Tố
- Nhạc Sơn
|
|
15
|
KVBG
|
22o29’31,4”
|
103o57’47,4”
|
8766093345
|
Điểm giao đường Nguyễn
Khuyến - Nhạc Sơn
|
|
16
|
KVBG
|
22o29’45,8”
|
103o57’45,7”
|
8810693299
|
Điểm giao đường Lương
Khánh Thiện - Nhạc Sơn
|
|
17
|
KVBG
|
22o29’48,6”
|
103o57’47,7”
|
8836393431
|
Điểm giao đường Lê Văn Hưu
- Nhạc Sơn
|
|
18
|
KVBG
|
22o29’54,2”
|
103o57’50,2”
|
8819193359
|
Điểm giao đường Lê Hồng
Phong - Nhạc Sơn
|
|
19
|
KVBG
|
22o30’02,7”
|
103o57’55,9”
|
8862493596
|
Điểm giao đường Duyên Hà -
Nhạc Sơn
|
|
20
|
KVBG
|
22o30’06,8”
|
103o57’58,6”
|
8874793675
|
Điểm giao đường Thanh Niên
- Nhạc Sơn
|
|
21
|
KVBG
|
22o30’09,0”
|
103o58’02,1”
|
8881593773
|
Điểm giao đầu cầu Cốc Lếu
- đường Thủy Hoa
|
|
VII
|
Phường Lào Cai
|
22
|
KVBG
|
22o30’09,1”
|
103o58’12,5”
|
8881694072
|
Bờ sông Hồng giáp phường
Phố Mới
|
Biển trên sông Hồng
|
23
|
KVBG
|
22o30’09,2”
|
103o58’12,9”
|
8881894081
|
Đường kè sông Hồng giáp
phường Phố Mới
|
|
24
|
KVBG
|
22o30’09,2”
|
103o58’14,2”
|
8882094119
|
Đường Nguyễn Huệ giáp phường
Phố Mới
|
|
25
|
KVBG
|
22o30’10,6”
|
103o58’14,7”
|
8886194135
|
Đường Hoàng Diệu giáp phường
Phố Mới
|
|
C
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
VIII
|
Xã Bản Phiệt
|
26
|
KVBG
|
22o30’57,6”
|
104o02’16,6”
|
9026001055
|
QL 70 giáp xã Bản Cầm
|
|
27
|
KVBG
|
22o28’09,5”
|
104o04’35,0”
|
8604102335
|
Tỉnh lộ giáp xã Thái Niên
|
|
28
|
KVBG
|
22o28’40,7”
|
104o03’02,3”
|
8506604978
|
Tỉnh lộ giáp xã Vạn Hòa
|
|
D
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BẢN LẦU
|
IX
|
Xã Bản Lầu
|
29
|
KVBG
|
22o32’45,0”
|
104o05’03,3”
|
95622o5032
|
Đường liên xã đi xã Bản
Sen- Bản Cầm
|
|
30
|
KVBG
|
22o33’52,8”
|
104o04’34,6”
|
9353405838
|
Đường liên xã đi xã Bản
Sen
|
|
X
|
Xã Lùng Vai
|
31
|
KVBG
|
22o39’45,7”
|
104o05’42,4”
|
0646407035
|
Đường QL 4D giáp xã Thanh
Bình
|
|
32
|
KVBG
|
22o35’56,2”
|
104o06’10,0
|
9940207780
|
Đường liên xã giáp ranh Bản
Sen - La Pán Tẩn
|
|
33
|
KVBG
|
22o35’30,1”
|
104o05’48,3”
|
9860307155
|
Đường liên xã đi xã Bản
Sen
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG NẬM CHẢY
|
XI
|
Xã Nậm Chảy
|
34
|
KVBG
|
22o43’09,1”
|
104o05’21,0”
|
12722o6462
|
Đường từ thôn Sả Lùng Phìn
đi xã Thanh Bình
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG MƯỜNG KHƯƠNG
|
XII
|
Thị trấn Mường Khương
|
35
|
KVBG
|
22o43’37,5”
|
104o06’22,2”
|
1358608213
|
Quốc lộ 4D giáp xã Thanh
Bình
|
|
36
|
KVBG
|
22o44’30,1”
|
104o08’14,0”
|
1518511411
|
Đường tỉnh lộ 154 đi xã Nấm
Lư
|
|
XIII
|
Xã Tung Chung Phố
|
37
|
KVBG
|
22o45’54,0”
|
104o09’38,8”
|
1576512473
|
Đường liên xã giáp xã Nấm
Lư
|
|
38
|
KVBG
|
22o44’49,2”
|
104o08’51,1”
|
1774913845
|
Đường liên xã giáp Xã Nấm
Lư
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG TẢ GIA KHÂU
|
XIV
|
Xã Tả Gia Khâu
|
39
|
KVBG
|
22o43’18,5”
|
104o13’22,2”
|
1293320191
|
QL 4 giáp xã Bản Mế
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG SI MA CAI
|
E
|
HUYỆN SI MA CAI
|
XV
|
Xã Nàn Sán
|
40
|
KVBG
|
22o41’06,3”
|
104o15’05,4”
|
0885323114
|
QL 4 giáp xã Bản Mế
|
|
41
|
KVBG
|
22o41’29,4”
|
104o15’51,4”
|
0955724430
|
Đường liên xã giáp xã Mản
Thẩn
|
|
42
|
KVBG
|
22o40’59,7”
|
104o15’57,1”
|
0826623128
|
Đường liên xã giáp xã Mản
Thẩn
|
|
XVI
|
Xã Si Ma Cai
|
43
|
KVBG
|
22o41’02,1”
|
104o15’49,2”
|
0860024548
|
Đường liên xã giáp xã Mản
Thẩn
|
|
XVII
|
Xã Sán Chải
|
44
|
KVBG
|
22o40’50,7”
|
104o17’19,9”
|
0769830451
|
Đường liên xã giáp xã Cán
Hồ
|
|
45
|
KVBG
|
22o39’57,2”
|
104o18’39,3”
|
0835426950
|
QL 4 giáp xã Cán Cấu
|
|
46
|
KVBG
|
22o40’29,9”
|
104o19’22,7”
|
0669929208
|
Đường từ xã Cán Cấu đi
thôn Lù Dì Sán
|
|
PHỤ LỤC II
VỊ TRÍ BIỂN BÁO “VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI”
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 94/2016/NQ-HĐND, ngày 15/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT
|
TÊN BIỂN
|
TỌA ĐỘ ĐỊA LÝ
|
TỌA ĐỘ VN 2000 (MC6, KTT 105)
|
ĐỊA ĐIỂM
|
GHI CHÚ
|
Vĩ độ bắc
|
Kinh độ đông
|
A
|
HUYỆN BÁT XÁT
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG Y TÝ
|
I
|
Xã Y Tý
|
1
|
VĐBG
|
22o35’34,9”
|
103o33’18,4”
|
9874749092
|
Điểm tiếp giáp với tỉnh
Lai Châu
|
Điểm đầu VĐ 300m
|
2
|
VĐBG
|
22o36’59,3”
|
103o33’18,4”
|
0178651500
|
Đường ra Mốc 85(2) thôn Hồng
Ngài, Y Tý
|
|
3
|
VĐBG
|
22o37’50,2”
|
103o33’46,4”
|
0334252314
|
Đường ra Mốc 85(2) thôn Hồng
Ngài, Y Tý
|
|
4
|
VĐBG
|
22o38’32,6”
|
103o34’25,8”
|
0463753450
|
Đường ra Mốc 85(2) thôn
Sim San, Y Tý
|
|
5
|
VĐBG
|
22o38’48,1”
|
103o34’35,8”
|
0511053741
|
Đường ra Mốc 85(2) thôn
Sim San, Y Tý
|
|
6
|
VĐBG
|
22o40’28,2”
|
103o34’39,2”
|
0818653868
|
Đường ra cửa khẩu Y Tý,
thôn Lao Chải, Y Tý
|
|
II
|
Xã Ngải Thầu
|
7
|
VĐBG
|
22o41’23,2”
|
103o34’01,2”
|
0977053010
|
Đường thôn Chân Chu Lìn -
Mốc 88(2)
|
|
III
|
Xã A Lù
|
8
|
VĐBG
|
22o42’07,2”
|
103o33’53,4”
|
1124552590
|
Đường từ thôn Séo Phìn Chư
đi Mốc 89(2)
|
|
9
|
VĐBG
|
22o42’49,2”
|
103o34’20,6”
|
1252953379
|
Đường từ thôn Khoa Sán Chải
- Mốc 89(2)
|
|
10
|
VĐBG
|
22o43’14,5”
|
103o34’36,7”
|
1330253846
|
Đường từ T.tâm xã A Lù đi
Đường tuần tra
|
|
11
|
VĐBG
|
22o44’31,4”
|
103o35’49,2”
|
1564855936
|
Đường tuần tra giáp xã A
Mú Sung
|
Điểm cuối VĐ300m
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG A MÚ SUNG
|
IV
|
Xã A Mú Sung
|
12
|
VĐBG
|
22o44’32,1”
|
103o35’45,6”
|
1567155834
|
Đường tuần tra giáp xã A
Lù
|
Điểm đầu VĐ 200m
|
13
|
VĐBG
|
22o45’04,0”
|
103o36’33,4”
|
1663957207
|
Đường tuần tra, thôn Pạc
Tà
|
|
14
|
VĐBG
|
22o47’09,7”
|
103o38’01,6”
|
2048159757
|
Đường tuần tra, thôn Lũng
Pô 2
|
|
15
|
VĐBG
|
22o46’22,4”
|
103o39’51,0”
|
1899962864
|
Điểm giao tỉnh lộ 156 -
đường tuần tra
|
|
16
|
VĐBG
|
22o45’58,8”
|
103o40’11,3”
|
1826563439
|
Điểm giao tỉnh lộ 156 đường
đi thôn Tùng Sáng
|
|
V
|
Xã Nậm Chạc
|
17
|
VĐBG
|
22o44’51,5”
|
103o41’21,9”
|
1617865433
|
Tỉnh lộ 156, thôn Ngam Xá
|
|
18
|
VĐBG
|
22o44’08,7”
|
103o42’37,3”
|
1484567573
|
Tỉnh lộ
156, thôn Ma Cò
|
|
19
|
VĐBG
|
22o43’49,5”
|
103o42’59,5”
|
1424868199
|
Tỉnh lộ 156, thôn Cửa Suối
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG TRỊNH TƯỜNG
|
VI
|
Xã Trịnh Tường
|
20
|
VĐBG
|
22o42’17,4”
|
103o44’06,5”
|
1139870086
|
Điểm giao tỉnh lộ 156 -
thôn Vỹ Lầu
|
|
21
|
VĐBG
|
22o41’47,1”
|
103o44’40,5”
|
1045971050
|
Tỉnh lộ 156, thôn phố Trịnh
Tường
|
|
22
|
VĐBG
|
22o41’34,1”
|
103o44’51,9”
|
1005571370
|
Tỉnh lộ 156, thôn phố Trịnh
Tường
|
|
23
|
VĐBG
|
22o41’11,6”
|
103o45’17,5”
|
0936072097
|
Tỉnh lộ 156, điểm giao đường
đi thôn Tân Tiến
|
|
24
|
VĐBG
|
22o41’03,0”
|
103o45’49,3”
|
0908673002
|
Đường liên xã, đầu thôn
Tân Tiến
|
|
25
|
VĐBG
|
22o40’45,1”
|
103o46’16,8”
|
0852973782
|
Đường liên xã, cuối thôn
Tân Tiến
|
|
26
|
VĐBG
|
22o40’32,1”
|
103o46’26,1”
|
0812774044
|
Đường thôn Tân Hào ra biên
giới
|
|
VII
|
Xã Cốc Mỳ
|
27
|
VĐBG
|
22o40’21,8”
|
103o46’39,2”
|
0780774415
|
Đường liên xã, đầu thôn
Tân Giang
|
|
28
|
VĐBG
|
22o39’13,9”
|
103o47’51,4”
|
0570376459
|
Đường liên xã đi bờ kè
thôn Tân Giang
|
|
29
|
VĐBG
|
22o38’49,7”
|
103o48’06,7”
|
0495376888
|
Đường liên xã cuối thôn
Tân Giang
|
|
30
|
VĐBG
|
22o38’12,3”
|
103o48’38,1”
|
0379777777
|
Đường từ thôn Bản Chang đi
Mốc 96(2)
|
|
31
|
VĐBG
|
22o37’33,7”
|
103o49’03,3”
|
0260578486
|
Đường từ khu tuyển Đồng đi
thôn Bản Chang
|
|
32
|
VĐBG
|
22o37’15,6”
|
103o49’07,8”
|
0204678610
|
Đường từ tỉnh lộ 156 đi
thôn Bản Chang
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BÁT XÁT
|
VIII
|
Xã Bản Vược
|
33
|
VĐBG
|
22o36’27,8”
|
103o50’05,3”
|
0056380242
|
Đường từ thôn 3 đi bờ kè
sông Hồng
|
|
IX
|
Xã Bản Qua
|
34
|
VĐBG
|
22o34’30,2”
|
103o52’04,3”
|
9692183612
|
Đường từ thôn Hải Khê ra
biên giới
|
|
35
|
VĐBG
|
22o33’41,2”
|
103o52’51,6”
|
9540484952
|
Đường từ thôn Bản Qua ra
biên giới
|
|
36
|
VĐBG
|
22o33’22,0”
|
103o54’00,5”
|
9479886914
|
Đường từ thôn Châu Giàng
ra biên giới
|
|
X
|
Xã Quang Kim
|
37
|
VĐBG
|
22o32’15,7”
|
103o54’41,4”
|
9257288069
|
Đường từ thôn Làng Hang ra
biên giới
|
|
38
|
VĐBG
|
22o31’50,9”
|
103o55’08,1”
|
9198388826
|
Đường từ thôn An Quang ra
biên giới
|
đường đi Làng Hang
|
39
|
VĐBG
|
22o32’06,6”
|
103o55’39,5”
|
9245889726
|
Đường từ thôn An Quang ra
biên giới
|
Khu vực bến cũ
|
40
|
VĐBG
|
22o31’35,1”
|
103o55’45,3”
|
9149189884
|
Đường từ thôn An Quang ra
biên giới
|
Đường ra Mốc 99(2)
|
41
|
VĐBG
|
22o31’35,6”
|
103o55’49,5”
|
9150590004
|
Điểm tiếp giáp CKQT Kim
Thành
|
Điểm cuối VĐ200m
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG CỬA KHẨU QUỐC TẾ LÀO CAI
|
B
|
THÀNH PHỐ LÀO CAI
|
XI
|
Xã Đồng Tuyển
|
42
|
VĐBG
|
22o31’28,6”
|
103o56’39,6”
|
9127891435
|
Điểm tiếp giáp xã Quang
Kim
|
Điểm đầu VĐ100m
|
43
|
VĐBG
|
22o31’02,1”
|
103o56’56,3”
|
9046291906
|
Đường D1, gần Mốc 100(2)
|
|
XII
|
Phường Duyên Hải
|
44
|
VĐBG
|
22o30’18,5”
|
103o57’43,8”
|
8962892536
|
Đường Công vụ ra biên giới
|
|
45
|
VĐBG
|
22o30’35,2”
|
103o57’18,6”
|
8911093253
|
Điểm giao đường vào khu TM-CN
Kim Thành ra biên giới
|
|
XIII
|
Phường Lào Cai
|
46
|
VĐBG
|
22o30’25,1”
|
103o58’14,1”
|
9127891435
|
Điểm giao QL 70 đi nhà máy
nước
|
|
47
|
VĐBG
|
22o30’31,9”
|
103o57’58,1”
|
9046291906
|
Đường Phan Bội Châu (đầu trạm
Hội ngộ hội đàm)
|
|
C
|
HUYỆN BẢO THẮNG
|
XIV
|
Xã Bản Phiệt
|
48
|
VĐBG
|
22o32’46,0”
|
104o00’55,9”
|
9360998773
|
Đường từ thôn Nậm Sò ra
biên giới
|
|
D
|
HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG BẢN LẦU
|
XV
|
Xã Bản Lầu
|
49
|
VĐBG
|
22o35’49,5”
|
104o01’15,8”
|
9924999378
|
Tỉnh lộ 154, thôn Pạc Bo
|
|
50
|
VĐBG
|
22o36’44,4”
|
104o01’33,5”
|
0093499895
|
Điểm giao tỉnh lộ 154 đi
thôn Na Lốc 3, 4
|
|
51
|
VĐBG
|
22o37’22,8”
|
104o01’36,8”
|
0211499995
|
Điểm giao tỉnh lộ 154 đi
thôn Na Lốc 2
|
|
52
|
VĐBG
|
22o37’15,5”
|
104o01’27,2”
|
0189099719
|
Tỉnh lộ 154 giáp xã Lùng
Vai
|
Điểm cuối VĐ100m
|
XVI
|
Xã Lùng Vai
|
53
|
VĐBG
|
22o37’17,4”
|
104o01’33,9”
|
0194999912
|
Tỉnh lộ 154, giáp xã Bản
Lầu
|
Điểm đầu VĐ300m
|
54
|
VĐBG
|
22o38’14,9”
|
104o01’58,7”
|
0371200631
|
Đường ra Mốc 112
|
|
55
|
VĐBG
|
22o45’09,0”
|
104o04’06,5”
|
1642104358
|
Đường ra Mốc 117
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG NẬM CHẢY
|
XVII
|
Xã Nậm Chảy
|
56
|
VĐBG
|
22o41’32,5”
|
104o01’46,1”
|
0979100311
|
Đường ra Mốc 126
|
|
57
|
VĐBG
|
22o41’53,1”
|
104o02’01,4”
|
1042100752
|
Đường ra Mốc 127
|
|
58
|
VĐBG
|
22o42’55,2”
|
104o02’25,0”
|
1232701438
|
Đường ra Mốc 128
|
|
59
|
VĐBG
|
22o44’22,7”
|
104o03’15,5”
|
1500802896
|
Đường ra Mốc 130
|
|
60
|
VĐBG
|
22o45’14,7”
|
104o03’57,6”
|
1642104358
|
Đường ra Mốc 133
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG MƯỜNG KHƯƠNG
|
XVIII
|
Thị trấn Mường Khương
|
61
|
VĐBG
|
22o45’40,5”
|
104o04’47,5”
|
2197509093
|
Đường từ thôn Dê Chúa
Thàng ra Mốc 136
|
|
62
|
VĐBG
|
22o45’53,2”
|
104o05’11,9”
|
2157307979
|
Đường từ thôn Dê Chúa
Thàng ra Mốc 137
|
|
63
|
VĐBG
|
22o47’13,9”
|
104o05’43,5”
|
2024607150
|
Đường từ thôn Choán Ván ra
Mốc 138
|
|
64
|
VĐBG
|
22o47’57,2”
|
104o06’12,3”
|
1777006233
|
Đường từ thôn Chúng Trải B
ra Mốc 139
|
|
65
|
VĐBG
|
22o48’10,5”
|
104o06’51,3”
|
1738405535
|
Đường từ thôn Chúng Trải B
ra Mốc 143
|
|
XIX
|
Xã Tung Chung Phố
|
66
|
VĐBG
|
22o48’37,8”
|
104o09’27,8”
|
2278913561
|
Đường từ thôn Séo Tủng ra
Mốc 147
|
|
67
|
VĐBG
|
22o48’32,3”
|
104o09’25,2”
|
2262113485
|
Đường từ thôn Séo Tủng ra
Mốc 148
|
|
68
|
VĐBG
|
22o49’07,2”
|
104o10’15,9”
|
2368414935
|
Giáp ranh xã Tả Ngài Chồ
|
Điểm cuối VĐ300m
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG PHA LONG
|
XX
|
Xã Tả Ngài Chồ
|
69
|
VĐBG
|
22o49’04,6”
|
104o10’12,6”
|
2360414842
|
Giáp ranh xã Tung Chung Phố
|
Điểm đầu VĐ400m
|
70
|
VĐBG
|
22o49’12,7”
|
104o11’32,0”
|
2338716889
|
Đường tuần tra, thôn Sín
Chải A
|
|
71
|
VĐBG
|
22o48’57,9”
|
104o11’24,5”
|
2384217107
|
Đường tuần tra, thôn Sín
Chải B
|
|
72
|
VĐBG
|
22o49’30,7”
|
104o13’15,7”
|
2437920065
|
Đường tuần tra, thôn Thàng
Chư Pến
|
|
XXI
|
Xã Pha Long
|
73
|
VĐBG
|
22o50’10,3”
|
104o15’53,6”
|
2557324573
|
Đường công vụ thôn Tả Lùng
Thắng ra Mốc 166
|
|
74
|
VĐBG
|
22o49’38,2”
|
104o15’54,5”
|
2458724593
|
Đường công vụ thôn Tả Lùng
Thắng ra Mốc 167
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG TẢ GIA KHÂU
|
XXII
|
Xã Dìn Chin
|
75
|
VĐBG
|
22o47’54,6”
|
104o15’24,0”
|
2140623708
|
Đường công vụ thôn Dìn
Chin trên ra Mốc 168(2)
|
|
76
|
VĐBG
|
22o46’32,7”
|
104o14’56,7”
|
1889122917
|
Đường từ thôn Lùng Sán Chồ
ra biên giới
|
|
XXIII
|
Xã Tả Gia Khâu
|
77
|
VĐBG
|
22o45’57,1”
|
104o15’11,7”
|
1779423339
|
Đường công vụ thôn Lao Tô
ra Mốc 169(2)
|
|
78
|
VĐBG
|
22o44’39,1”
|
104o15’50,8”
|
1539024442
|
Đường công vụ thôn Thải
Giàng Sán ra Mốc 170 (3)
|
|
ĐỊA BÀN ĐỒN BIÊN PHÒNG SI MA CAI
|
E
|
HUYỆN SI MA CAI
|
XXIV
|
Xã Si Ma Cai
|
79
|
VĐBG
|
22o43’38,2”
|
104o19’18,9”
|
1348930368
|
Giáp xã Sán Chải
|
Điểm cuối VĐ400m
|
XXV
|
Xã Sán Chải
|
80
|
VĐBG
|
22o43’44,8”
|
104o19’20,6”
|
1369330419
|
Giáp xã Si
Ma Cai
|
Điểm đầu VĐ200m
|
81
|
VĐBG
|
22o43’14,1”
|
104o19’50,5”
|
1274431267
|
Đường từ thôn Lù Dì Sán ra
biên giới
|
|
82
|
VĐBG
|
22o42’44,6”
|
104o20’17,7”
|
1174531942
|
Điểm tiếp giáp với tỉnh
Hà Giang
|
Điểm cuối VĐ200m
|