Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 2164/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/08/2013
Ngày có hiệu lực 28/08/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Chu Ngọc Anh
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2164/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 28 tháng 08 năm 2013.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 316/TTr-SKH&ĐT, ngày 23/8/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thường xuyên rà soát, cập nhật, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ những thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 804/QĐ-UBND, ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, KSTTHC-03b (H-50b).

CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164 /QĐ-UBND, ngày 28 /8/ 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TẬP I

QUY HOẠCH- ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁTTRIỂN CHÍNH THỨC-ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM-THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH-ĐẤU THẦU.

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ.

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I

LĨNH VỰC QUY HOẠCH

 

1

Phê duyệt đề cương nhiệm vụ, dự toán quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu (trừ quy hoạch xây dựng và quy hoạch sử dụng đất).

 

II

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC

 

2

Phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA.

 

3

Phê duyệt nội dung dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA.

 

4

Phê duyệt nội dung chương trình sử dụng vốn ODA.

 

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

 

5

Chấp thuận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

 

6

Chấp thuận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.

 

7

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

 

8

Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

 

9

Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh.

 

10

Đăng ký cấp cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

11

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

 

12

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập chi nhánh.

 

13

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

14

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

 

15

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh

 

16

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án trên 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

17

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

 

18

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh

 

19

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

20

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT, không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án.

 

21

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT, gắn với thành lập doanh nghiệp dự án.

 

22

Đăng ký điều chỉnh dự án đối với dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

 

23

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

 

24

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập chi nhánh.

 

25

Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện, gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

26

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh.

 

27

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập chi nhánh.

 

28

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ, gắn với thành lập doanh nghiệp.

 

29

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, không gắn với thành lập doanh nghiệp hoặc chi nhánh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.

 

30

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, gắn với thành lập chi nhánh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.

 

31

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, gắn với thành lập doanh nghiệp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh.

 

32

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, không gắn với thành lập doanh nghiệp dự án đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT.

 

33

Thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư, gắn với thành lập doanh nghiệp dự án đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, BTO, BT.

 

34

Tạm ngừng thực hiện dự án đầu tư

 

35

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư.

 

36

Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư không gắn với việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, hoạt động của doanh nghiệp.

 

37

Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh

 

38

Thanh lý và chấm dứt dự án đầu tư gắn với việc chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp

 

IV

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN VÀ BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

 

39

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình.

 

40

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình.

 

41

Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình.

 

42

Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu xây dựng công trình.

 

V

ĐẤU THẦU

 

43

Phê duyệt kế hoạch đấu thầu.

 

44

Chấp thuận Phương án lựa chọn nhà thầu trong các trường hợp đặc

biệt.

 

45

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu.

 

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2164/QĐ-UBND, ngày 28 /8/ 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

TẬP II

ĐĂNG KÝ KINH DOANH

PHẦN I

[...]