Quyết định 3531/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu | 3531/QĐ-CT |
Ngày ban hành | 05/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 05/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký | Phùng Quang Hùng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3531/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 602/TTr-KHĐT ngày 12/11/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 903/TTr-STP ngày 25 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3531/QĐ-CT, ngày 05/12/2013 )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Lĩnh vực: Thẩm định các dự án không có tính chất xây dựng |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP của Chính phủ |
2 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP của Chính phủ |
3 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án không có nội dung xây dựng công trình thực hiện theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP của Chính phủ |
4 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án ứng dụng công nghệ thông tin thực hiện theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP của Chính phủ |
Lĩnh vực: Hỗ trợ cho các Doanh nghiệp |
|
5 |
Thủ tục hỗ trợ cho các Doanh nghiệp thực hiện dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ khi đầu tư vào cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực: Thẩm định các dự án không có tính chất xây dựng
Trình tự thực hiện |
Bước 1 – Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 – Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư. (Địa chỉ số 38-40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3 – Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. · Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Tổ chức nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi của chủ đầu tư; - Văn bản chủ trương đầu tư; - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát; Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát; Biên bản nghiệm thu báo cáo nghiên cứu khả thi; - Báo cáo nghiên cứu khả thi; Hồ sơ khảo sát; Hồ sơ thuyết minh và bản vẽ thiết kế sơ bộ; - Tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án, lập thiết kế sơ bộ; tài liệu thể hiện năng lực của chủ trì khảo sát, chủ trì thiết kế; - Các tài liệu, văn bản khác. b) Số lượng hồ sơ: tối thiểu 03 bộ |
Thời hạn giải quyết |
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm A 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm B 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm C |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Sở KH&ĐT |
Phí, lệ phí |
Phí thẩm định dự án thu theo quy định tại Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
- Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn NSNN; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |
Trình tự thực hiện |
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư. (Địa chỉ số 38-40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3 - Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. · Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Tổ chức nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh BCNCKT dự án đầu tư; - Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khảo sát cho phần điều chỉnh; Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát cho phần điều chỉnh; Biên bản nghiệm thu báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh; - Báo cáo Nghiên cứu khả thi điều chỉnh của dự án; - Báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư; - Tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án, lập thiết kế sơ bộ (phần điều chỉnh); tài liệu thể hiện năng lực của chủ trì khảo sát, chủ trì thiết kế (phần điều chỉnh); - Các tài liệu, văn bản liên quan khác. b) Số lượng hồ sơ: tối thiểu 03 bộ |
Thời hạn giải quyết |
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm A 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm B 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm C |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Sở KH&ĐT |
Phí, lệ phí |
Phí thẩm định dự án thu theo quy định tại Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
- Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn NSNN; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |
Trình tự thực hiện |
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư. (Địa chỉ số 38-40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3 - Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. · Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Tổ chức nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi của chủ đầu tư; - Văn bản chủ trương đầu tư; - Báo cáo nghiên cứu khả thi; hồ sơ khảo sát; biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát; biên bản nghiệm thu hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi; - Tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân tư vấn lập dự án; - Các tài liệu, văn bản khác. b) Số lượng hồ sơ: tối thiểu 03 bộ |
Thời hạn giải quyết |
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm A 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm B 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm C |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Sở KH&ĐT |
Phí, lệ phí |
Phí thẩm định dự án thu theo quy định tại Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000, Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |
Trình tự thực hiện |
Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2 - Nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư. (Địa chỉ số 38-40 đường Nguyễn Trãi, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày nghỉ). Bước 3 - Công chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: · Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. · Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Bước 4 - Tổ chức nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cách thức thực hiện |
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc. |
Thành phần, số lượng Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Tờ trình đề nghị phê duyệt điều chỉnh BCNCKT dự án đầu tư. - Báo cáo Nghiên cứu khả thi điều chỉnh của dự án; hồ sơ khảo sát phần điều chỉnh; biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát phần điều chỉnh; biên bản nghiệm thu hồ sơ báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh; - Báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư; - Các tài liệu, văn bản liên quan khác (nếu có). b) Số lượng hồ sơ: tối thiểu 03 bộ |
Thời hạn giải quyết |
45 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm A 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm B 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ đối với dự án nhóm C |
Đối tượng thực hiện TTHC |
Tổ chức |
Cơ quan thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh Vĩnh Phúc; b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc; d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
Kết quả của việc thực hiện TTHC |
Báo cáo kết quả thẩm định dự án của Sở KH&ĐT |
Phí, lệ phí |
Phí thẩm định dự án thu theo quy định tại Thông tư 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính. |
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
Không |
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính |
- Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000, Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng; - Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng. |