Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 2164/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2164/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 13 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 501/TTr-SNV ngày 09 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 134 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể:
- 87 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
- 31 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 15 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2164/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ.
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
1 |
1.009352 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 |
|
2 |
1.009914 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh đề án vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 |
|
3 |
1.009354 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
|
4 |
1.009355 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 |
|
5 |
1.009339 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
14 |
|
6 |
1.009340 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 |
|
7 |
1.009331 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 |
|
8 |
1.009332 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 |
|
9 |
1.009333 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 |
|
10 |
1.009319 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 |
|
11 |
1.009320 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
22 |
|
12 |
1.009321 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
24 |
|
1 |
2.001717 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
26 |
|
2 |
1.003999 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
28 |
|
3 |
2.001683 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
30 |
|
1.005394 |
32 |
|||
1.005393 |
40 |
|||
1.005392 |
54 |
|||
1.005388 |
74 |
|||
5 |
2.002157 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
94 |
|
6 |
1.005385 |
Thủ tục tiếp nhận tiếp nhận vào công chức (Điều 18 Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020). |
104 |
|
7 |
2.002156 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
111 |
|
8 |
1.005384 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
120 |
|
1 |
1.003503 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội |
129 |
|
2 |
2.001481 |
Thủ tục thành lập Hội |
133 |
|
3 |
1.003960 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
148 |
|
4 |
2.001688 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
151 |
|
5 |
2.001678 |
Thủ tục đổi tên hội |
157 |
|
6 |
1.003918 |
Thủ tục hội tự giải thể |
159 |
|
7 |
1.003900 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
162 |
|
8 |
1.003858 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
164 |
|
9 |
1.003822 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
167 |
|
10 |
2.001590 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
188 |
|
11 |
2.001567 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
190 |
|
12 |
1.003621 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
192 |
|
13 |
1.003916 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
195 |
|
14 |
1.003950 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
196 |
|
15 |
1.003920 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
199 |
|
16 |
1.003879 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
206 |
|
17 |
1.003866 |
Thủ tục tự giải thể (Cấp tỉnh) |
209 |
|
1 |
2.000449 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh |
212 |
|
2 |
2.000934 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh |
217 |
|
3 |
1.000924 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
221 |
|
4 |
2.000287 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
224 |
|
5 |
2.000437 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
228 |
|
6 |
1.000898 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
233 |
|
7 |
2.000422 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất |
238 |
|
8 |
1.000681 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại |
241 |
|
9 |
2.000418 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình |
244 |
|
1 |
1.001807 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
246 |
|
2 |
1.001797 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
248 |
|
3 |
1.001875 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
250 |
|
4 |
1.001843 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
255 |
|
5 |
1.001832 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
257 |
|
6 |
1.001894 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
259 |
|
7 |
1.001886 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
263 |
|
8 |
1.001775 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
265 |
|
9 |
1.001818 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
269 |
|
10 |
2.000713 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
271 |
|
11 |
1.001854 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích |
274 |
|
12 |
1.001550 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
276 |
|
13 |
1.001610 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
280 |
|
14 |
1.001604 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
282 |
|
15 |
1.000766 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
284 |
|
16 |
1.001589 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
288 |
|
17 |
2.000269 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
290 |
|
18 |
2.000264 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
292 |
|
19 |
2.000456 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
294 |
|
20 |
1.000788 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của Hiến chương của tổ chức |
296 |
|
21 |
1.000654 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
298 |
|
22 |
1.000587 |
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
300 |
|
23 |
1.000604 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
302 |
|
24 |
1.001642 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
304 |
|
25 |
1.001640 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
306 |
|
26 |
1.001637 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
308 |
|
27 |
1.001628 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
310 |
|
28 |
1.001626 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
312 |
|
29 |
1.001624 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
314 |
|
30 |
1.000780 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
317 |
|
31 |
1.000638 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
319 |
|
32 |
1.000535 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
320 |
|
33 |
1.000517 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
322 |
|
34 |
1.000415 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
324 |
|
35 |
2.002167 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) |
326 |
|
1 |
1.010194 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
327 |
|
2 |
1.010195 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
331 |
|
3 |
1.010196 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
336 |
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
1.009334 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
342 |
2 |
1.009335 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
344 |
3 |
1.009336 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
345 |
4 |
1.009322 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
346 |
5 |
1.009323 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
348 |
6 |
1.009324 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
350 |
1 |
1.003841 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
352 |
2 |
1.003827 |
Thủ tục thành lập hội |
355 |
3 |
1.003807 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
359 |
4 |
1.003783 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
362 |
5 |
1.003757 |
Thủ tục đổi tên hội |
368 |
6 |
1.003732 |
Thủ tục hội tự giải thể |
371 |
7 |
2.002100 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện |
374 |
8 |
1.005358 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
376 |
9 |
1.005201 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
378 |
2.000414 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
380 |
|
2.000402 |
384 |
||
2.000356 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
388 |
|
1.000843 |
390 |
||
2.000385 |
391 |
||
2.000374 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
392 |
|
1.000804 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
393 |
|
8 |
2.000364 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
394 |
1 |
1.001228 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
396 |
2 |
2.000267 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
397 |
3 |
1.000316 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
400 |
4 |
1.001220 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
402 |
5 |
1.001212 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
404 |
6 |
1.001204 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
406 |
7 |
1.001199 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
408 |
8 |
1.001180 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
410 |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC (CSDLQG) |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
1.000775 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
413 |
2 |
2.000346 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
414 |
3 |
2.000337 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
415 |
4 |
1.000748 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
416 |
5 |
2.000305 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
418 |
1 |
2.000509 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
419 |
2 |
1.001028 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
421 |
3 |
1.001055 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
423 |
4 |
1.001078 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
427 |
5 |
1.001085 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
429 |
6 |
1.001090 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
431 |
7 |
1.001098 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
433 |
8 |
1.001109 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
435 |
9 |
1.001156 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
437 |
10 |
1.001167 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
438 |