Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện lập điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
Số hiệu | 2159/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 15/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về: “Quản lý chất thải rắn”; Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc: “Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn”; Thông tư 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 cua Bộ Xây dựng về việc: “Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 1060/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 về việc: “Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa”; Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 về việc: “Phê duyệt đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 đạt mục tiêu đô thị hóa 25%”; Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 về việc: “Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”; Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 về việc: “Phê duyệt Danh mục kế hoạch quy hoạch năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 về việc: “Phê duyệt đề cương nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 1850/STC-HCSN ngày 02/6/2015 về việc: “Phê duyệt dự toán kinh phí lập điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện lập điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 để chủ đầu tư và các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Dự toán kinh phí: 885.500.000,0 đồng (Tám trăm tám mươi lăm triệu, năm trăm nghìn đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế dành cho các dự án quy hoạch trong dự toán ngân sách tỉnh.
3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (Chủ đầu tư) có trách nhiệm thực hiện hoàn chỉnh điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 theo đúng nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa và các quy định hiện hành của nhà nước.
3.2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành và đơn vị có liên quan tổng hợp, cân đối, đề xuất UBND tỉnh giao kế hoạch vốn cho chủ đầu tư theo quy định.
3.3. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành, đồng thời phối hợp kiểm tra việc thực hiện của chủ đầu tư theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị đề nghị |
Dự toán thẩm định, phê duyệt |
Cơ sở tính toán dự toán |
Ghi chú |
|
Tổng kinh phí: |
1.302.183.157 |
885.573.532 |
|
|
A |
Làm tròn số: |
|
885.500.000 |
|
|
CHI PHÍ TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH |
1.109.667.632 |
744.317.402 |
|||
I |
Chi phí chuyên gia (Ccg) |
302.269.000 |
256.867.000 |
|
|
- |
Chi phí tiền lương chuyên gia: Tiền lương, phụ cấp lương, BHXH, y tế của bộ phận trực tiếp thực hiện |
40.000.000 |
40.000.000 |
02 người x 20,000,000 đồng/người |
Thông tư số 18/2010/TT-BLĐTBXH |
- |
Chủ nhiệm Đề án |
52.095.000 |
48.507.000 |
(6,78 + 0,25) x 1,150,000 đồng x 6 tháng |
Bảng lương ban hành theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP, Nghị định số 66/2013/NĐ-CP (Bao gồm cả đóng bảo hiểm) |
- |
Chủ trì Đề án |
40.848.000 |
|
|
|
- |
Kiến trúc sư, kỹ sư các bộ môn tham gia lập Đề án: Quy hoạch, Tài nguyên môi trường, Kinh tế xây dựng |
124.200.000 |
123.510.000 |
5 người x (3,33 + 0,25) x 1,150,000 đồng x 6 tháng |
|
- |
Kỹ thuật viên |
45.126.000 |
44.850.000 |
2 người x (3 + 0,25) x 1,150,000 đồng x 6 tháng |
|
II |
Chi phí quản lý (Cql) |
151.134.500 |
115.590.150 |
|
|
- |
Chi phí tiền lương chuyên gia: Tiền lương, phụ cấp lương, chi phí duy trì hoạt động của tổ chức tư vấn, chi phí văn phòng làm việc, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của chuyên gia tư vấn |
151.134.500 |
115.590.150 |
45% x Chi phí chuyên gia |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
III |
Chi phí khác (Ck) |
350.733.000 |
209.980.000 |
|
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
1 |
Thu thập bản đồ địa chính (TL: 1/10.000) cơ sở dữ liệu, tài liệu và quan trắc dữ liệu về chất thải rắn của 27 huyện, thị xã, thành phố |
72.900.000 |
48.600.000 |
2 người x 3 ngày x 150.000 đồng/người/lượt/ngày x 27 huyện, TX, TP x 2 lượt |
|
2 |
Phụ cấp lưu trú |
58.320.000 |
38.880.000 |
2 người x 3 ngày x 120.000 đồng/người/lượt/ngày x 27 huyện, TX, TP x 2 lượt |
Quyết định số 1060/2011/QĐ-UBND |
3 |
Chi phí thuê chỗ ở tại nơi đến công tác |
97.200.000 |
48.600.000 |
2 người x 3 ngày x 150.000 đồng/người/lượt/ngày x 27 huyện, TX, TP x 2 lượt |
|
4 |
Chi phí văn phòng phẩm: giấy, bút, mực, in ấn tài liệu |
36.220.000 |
10.000.000 |
|
|
5 |
Chi phí hội nghị, hội thảo, báo cáo |
46.260.000 |
40.000.000 |
5 cuộc x bình quân 8.000.000 đồng/cuộc |
Quyết định số 1060/2011/QĐ-UBND |
6 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị |
39.833.000 |
23.900.000 |
|
|
- |
Khấu hao máy tính |
|
18.000.000 |
12 máy x 15 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng |
Thông tư số 45/2013/TT-BTC |
- |
Khấu hao máy in A4 |
|
2.400.000 |
8 máy x 3 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng |
|
- |
Khấu hao máy photo |
|
3.500.000 |
1 máy x 35 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng |
|
IV |
Thu nhập chịu thuế tính trước (TN) |
48.248.190 |
34.946.229 |
6% x (I+II+III) |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
V |
Tổng trước thuế VAT |
852.384.690 |
617.383.379 |
(i+II+III+iv) |
|
VI |
Chi phí lập nhiệm vụ QH |
64.695.998 |
59.268.804 |
9,6 % x V |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
VII |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
91.708.069 |
67.665.218 |
10 % x (V+VI) |
|
VIII |
Chi phí dự phòng (Cdp) |
100.878.876 |
|
|
|
B |
CHI PHÍ KHÁC |
187.585.961 |
137.903.691 |
|
|
1 |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch |
12.939.200 |
11.853.761 |
20% x VI |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
2 |
Chi phí thẩm định đồ án |
61.286.459 |
54.329.737 |
8,8% x V |
|
3 |
Chi phí quản lý nghiệp vụ lập đề án |
57.876.920 |
49.390.670 |
8,0 % x V |
|
4 |
Chi phí lấy ý kiến nhân dân |
22.193.353 |
|
|
|
5 |
Chi phí công bố quy hoạch |
33.290.029 |
22.329.522 |
3% x A |
|
C |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
4.929.564 |
3.352.440 |
0,38% x(A+B) |
|