Quyết định 2152/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Số hiệu 2152/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/08/2021
Ngày có hiệu lực 17/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Trị
Người ký Hoàng Nam
Lĩnh vực Giáo dục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2152/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THIẾT BỊ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI DÀNH CHO LỚP 2 CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của của Luật quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-TTg ngày 27/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho Chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025;

Căn cứ Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2;

Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1619/TTr-SGDĐT ngày 09/8/2021 về việc phê duyệt Danh mục thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng mua sắm thiết bị chương trình giáo dục phổ thông mới dành cho lớp 2 các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (theo Phụ lục danh mục thiết bị đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nam

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 2
(Kèm theo Quyết định số: 2152/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Định mức, Đối tượng sử dụng

SỐ LƯỢNG THIẾT BỊ TỐI THIỂU LỚP 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỰC HIỆN

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN

Tổng số

Năm 2021

Năm 2022

Tổng số

VĨNH LINH

GIO LINH

ĐÔNG

TRIỆU PHONG

TX QUẢNG TRỊ

HẢI LĂNG

CAM LỘ

ĐAK RÔNG

HƯỚNG HÓA

I. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Đạo Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Tranh ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Yêu nước: Bộ tranh về quê hương em

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhân ái: Bộ tranh về lòng nhân ái

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chăm chỉ: Bộ tranh về đức tính chăm chỉ

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Trung thực: Bộ tranh về đức tính trung thực

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Trách nhiệm: Bộ tranh về ý thức trách nhiệm

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân: Bộ tranh về kỹ năng nhận thức, quản lý bản thân

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Kỹ năng tự bảo vệ: Bộ tranh về kỹ năng tự bảo vệ

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Chuẩn mực hành vi pháp luật: Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng

Bộ

1bộ/gv 1bộ/6hs

2.932

2.932

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

Video, clip

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Yêu nước: Video/clip về quê hương

Bộ

1 bộ/GV

755

755

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhân ái: Video/clip về lòng nhân ái

Bộ

1 bộ/GV

755

755

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chăm chỉ: Video/clip về đức tính chăm chỉ

Bộ

1 bộ/GV

755

755

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Trung thực: Video/clip về đức tính trung thực

Bộ

1 bộ/GV

755

755

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Trách nhiệm: Video/clip về ý thức trách nhiệm

Bộ

1 bộ/GV

755

755

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Chuẩn mực hành vi pháp luật: Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng

Bộ

1 bộ/GV

755

755

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục thể chất

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

TRANH ẢNH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Kiến thức chung về giáo dục thể chất: Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện

Bộ

4 bộ/trường

592

592

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đội hình đội ngũ: Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn

Bộ

4 bộ/trường

592

592

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Tư thế và kỹ năng vận động cơ bản: Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản

Bộ

4 bộ/trường

592

592

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bóng rổ: Quả bóng rổ

Quả

1 quả/40 HS

396

-

396

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Bóng rổ: Cột bóng rổ

Bộ

2 bộ/trường

296

-

296

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Cờ Vua: Bàn cờ, quân cờ

Bộ

36 bộ/ trường

5.307

-

5.307

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Cờ Vua: Bàn và quân cờ treo tường

Bộ

2 bộ/trường

295

-

295

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Kéo co: Dây kéo co

Cuộn

2 cuộn/trường

296

-

296

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thảm TDTT

Tấm

50 tấm/trường

7.400

-

7.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Nấm thể thao

Chiếc

60 chiếc/trường

8.880

-

8.880

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Cờ lệnh thể thao

Bộ

2 bộ/trường

296

-

296

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Biển lật số

Bộ

3 bộ/trường

444

-

48

396

63

57

42

54

18

57

33

-

72

III. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu Hoạt động trải nghiệm

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Hướng vào bản thân: Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.177

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Hoạt động hướng đến xã hội: Gia đình em

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.177

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Hoạt động hướng đến xã hội: Tranh Nghề của bố mẹ em

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.177

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Hoạt động hướng đến xã hội: Bộ tranh Tình bạn

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.177

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Video clip: Phong cảnh đẹp quê hương

Bộ

1 bộ/GV

755

755

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mỹ thuật)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A. Phân môn Âm nhạc

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chuông (bells)

Cái

10 cái/ trường

1.480

-

400

1.080

210

190

140

180

60

190

110

-

-

2

Castanets

Cái

10 cái/ trường

1.480

-

400

1.080

210

190

140

180

60

190

110

-

-

3

Maracas

Cặp

10 cặp/ trường

1.480

-

400

1.080

210

190

140

180

60

190

110

-

-

B. Phân môn Mỹ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn)

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bút lông

Bộ

35 bộ/PHBM

5.180

5.180

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Bảng pha màu (Palet)

Cái

35 cái/PHBM

5.180

5.180

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Xô đựng nước

Cái

35 cái/PHBM

5.180

5.180

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Tạp dề

Cái

35 cái/PHBM

5.180

5.180

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Bộ công cụ thực hành với đất nặn

Bộ

35 bộ/PHBM

5.180

5.180

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Tủ đựng thiết bị

Cái

3 cái/PHBM

444

444

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Màu goát (Gouache colour)

Bộ

12 bộ/PHBM

1.776

1.776

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Đất nặn

Hộp

6 hộp/PHBM

888

888

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

V. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tiếng Việt

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Chủ đề Tập viết

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bộ chữ dạy tập viết: Bộ mẫu chữ cái viết hoa

Bộ

1 bộ/lớp

532

532

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Chủ đề Chính tả

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chữ cái tiếng Việt: Bộ mẫu chữ viết

Bộ

1 bộ/lớp

532

532

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Tên chữ cái tiếng Việt: Bảng tên chữ cái tiếng Việt

Bộ

2 bộ/lớp

1.064

1.064

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VI. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Toán

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A

SỐ VÀ PHÉP TÍNH

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Số tự nhiên: Bộ thiết bị dạy số và so sánh số

Bộ

1 bộ/HS

13.001

13.001

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Phép tính: Bộ thiết bị dạy phép tính

Bộ

1 bộ/HS

13.001

13.001

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

B

HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Hình phẳng và hình khối: Bộ thiết bị dạy hình phẳng và hình khối

Bộ

1 bộ/HS

13.001

13.001

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Thời gian: Mô hình đồng hồ

Chiếc

1 chiếc/ lớp

532

532

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Khối lượng: Cân đĩa kèm hộp quả cân

Cái

4 cái/ lớp

2.128

2.128

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Dung tích: Bộ chai và ca 1 lít

Bộ

4 bộ/ lớp

2.128

2.128

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VII. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Tự nhiên và Xã hội

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

A

Tranh ảnh

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Chủ đề gia đình

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Các thế hệ trong gia đình: Bộ tranh các thế hệ trong gia đình

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

2

Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình: Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

 

Chủ đề con người và sức khỏe

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Cơ quan vận động: Bộ xương

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

2

Cơ quan vận động: Hệ cơ

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

3

Cơ quan hô hấp: Các bộ phận chính của cơ quan hô hấp

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

4

Cơ quan bài tiết nước tiểu: Các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

 

Trái Đất và bầu trời:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Các mùa trong năm: Bốn mùa

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

2

Các mùa trong năm: Mùa mưa và mùa khô

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

3

Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Một số hiện tượng thiên tai thường gặp

Bộ

1 bộ/6 HS

2.177

2.091

-

86

-

-

-

-

86

-

-

-

-

4

Các hiện tượng thiên tai thường gặp: Bộ các video/Clip

Bộ

1 bộ/lớp

532

516

-

16

-

-

-

-

16

-

-

-

-

B

Dụng cụ

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Chủ đề Con người và sức khỏe:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Cơ quan vận động: Mô hình Bộ xương

Bộ

1 bộ/1 PHBM

148

-

148

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Cơ quan vận động: Mô hình Hệ cơ

Bộ

1 bộ/1 PHBM

148

-

148

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Cơ quan hô hấp: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

Bộ

1 bộ/1 PHBM

148

-

148

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Cơ quan bài tiết nước tiểu: Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân)

Bộ

1 bộ/1 PHBM

148

-

148

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VIII. Danh mục thiết bị dùng chung

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Bảng nhóm

Chiếc

1 chiếc/4 đến 6 HS

2.177

-

211

1.966

289

252

305

246

86

225

152

-

411

2

Tủ đựng thiết bị

Cái

2 cái/lớp

1.064

-

6

1.058

134

120

110

126

32

116

68

140

212

3

Bảng phụ

Chiếc

1 chiếc/ lớp

532

-

73

459

67

60

55

63

16

58

34

-

106

4

Nam châm

Chiếc

20 chiếc/ lớp

10.640

-

60

10.580

1.340

1.200

1.100

1.260

320

1.160

680

1.400

2.120

5

Cân bàn điện tử

Chiếc

2 chiếc/ Tr

296

-

80

216

42

38

28

36

12

38

22

-

-

6

Nhiệt kế điện tử

Cái

2 cái/ trường

296

-

90

206

32

38

28

36

12

38

22

-

-