Quyết định 2141/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2141/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2141/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 02 tháng 08 năm 2019 |
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình gồm 11 chế độ báo cáo (có các Phụ lục I, II, III và IV kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thực hiện chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ PHỤC VỤ MỤC
TIÊU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh).
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung yêu cầu báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Phương thức gửi, nhận báo cáo |
Thời hạn gửi báo cáo |
Tần suất thực hiện báo cáo |
Thời gian chốt số liệu báo cáo |
Hướng dẫn quy trình thực hiện mẫu/biểu |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Báo cáo tình hình hoạt động điểm truy cập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Tình hình hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND cấp huyện |
- Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông |
Trước ngày 10/12 |
1 lần/năm |
Ngày 01/12 |
Phụ lục II (kèm theo) |
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động của đài truyền thanh cấp xã trên địa bàn |
1. Công tác quản lý nhà nước đối với đài truyền thanh cấp xã 2. Tình hình hoạt động và tuân thủ pháp luật của đài truyền thanh cấp xã |
Khoản 4 Điều 14 Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
UBND cấp huyện |
- Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông |
Trước ngày 20/6 (đối với BC 6 tháng); trước 20/12 (đối với báo cáo năm) |
2 lần/năm (6 tháng và năm) |
Ngày 15/6 và 15/12 |
Không |
3 |
Báo cáo tình hình khai thác, sử dụng Mạng diện rộng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin tại đơn vị |
1. Công tác quản lý nhà nước. 2. Tỷ lệ máy tính kết nối Mạng diện rộng tại cơ quan. 3. Sự cố của Mạng diện rộng và các thiết bị kết nối Mạng diện rộng |
Điểm e khoản 1 Điều 10 Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các đơn vị tham gia sử dụng Mạng diện rộng |
- Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông |
Trước ngày 01/12 |
1 lần/năm |
Ngày 26/11 |
Không |
4 |
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh |
Các mặt về tình hình kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh |
Điều 47 Quyết định số 17/2013/QĐ- UBND ngày 10/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, Cục Thống kê, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông |
Trước ngày 18 hàng tháng, Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện; trước ngày 20 hàng tháng, Cục Thống kê gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 lần/năm (tháng, quý, năm) |
Ngày 15 của tháng, quý, năm báo cáo |
Không |
5 |
Báo cáo công tác quản lý các hoạt động tôn giáo |
Công tác quản lý hoạt động tôn giáo |
Quyết định số 04/2014/QĐ- UBND ngày 18/4/2014 của UBND tỉnh |
UBND tỉnh (qua Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ) |
Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
- Gửi qua dịch vụ bưu chính; - Gửi file điện tử qua Mạng Văn phòng điện tử liên thông |
Trước ngày 25/5 (đối với BC 6 tháng); trước ngày 25/12 (đối với BC năm) |
02 lần/năm |
Ngày 20/5 (đối với BC 6 tháng) và 20/12 (đối với BC năm) |
Không |
6 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
- Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính |
Tháng 9 hàng năm |
1 lần/năm |
Tháng 9 hàng năm |
Phụ lục III (kèm theo) |
7 |
Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí |
Tình hình sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Quyết định số 04/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
- Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính |
Tháng 9 hàng năm |
1 lần/năm |
Tháng 9 hàng năm |
Phụ lục IV (kèm theo) |
8 |
Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
- Tình hình công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập; - Tình hình thực hiện phối hợp giữa các cơ quan chức năng. |
Điều 18 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, UBND tỉnh |
Sở KH và ĐT, Thanh tra tỉnh; các sở, ngành thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp; UBND cấp huyện khi có yêu cầu |
- Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính. |
Tháng 01 hàng năm |
1 lần/năm |
Ngày 31/12 của năm báo cáo |
Không |
9 |
Báo cáo tình hình giá cả thị trường và công tác quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
Tình hình biến động giá một số loại vật liệu xây dựng và mặt hàng thiết yếu |
Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
Qua hòm thư điện tử |
Trước ngày 05 tháng tiếp theo của kỳ báo cáo |
12 lần/năm (tháng, quý, năm) |
Ngày cuối cùng của tháng/ quý/năm |
Không |
10 |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương |
Tình hình quyết toán ngân sách địa phương |
Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh |
Sở Tài chính |
UBND cấp huyện |
- Gửi trực tiếp; - Gửi quan dịch vụ bưu chính |
Chậm nhất là ngày 05/8 của năm sau năm báo cáo |
1 lần/năm |
Từ ngày 01/01 đến 31/12 của năm báo cáo |
Không |
11 |
“Báo cáo công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát trọng tải phương tiện, quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình” |
Công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát trọng tải phương tiện, quản lý hành lang an toàn giao thông |
Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ban, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
- Gửi trực tiếp; - Gửi qua dịch vụ bưu chính |
Khi có văn bản hướng dẫn của Ban ATGT. Sở GTVT |
4 lần/năm (quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) |
Khi có văn bản hướng dẫn của Ban ATGT. Sở GTVT |
Không |
MẪU ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC ĐIỂM TRUY CẬP INTERNET CÔNG CỘNG VÀ ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ TRÒ CHƠI ĐIỆN
TỬ CÔNG CỘNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Bình).
UBND
HUYỆN/THÀNH PHỐ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND |
………, ngày …… tháng ….. năm 20….. |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG
Của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (năm 20.....)
Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông.
Ủy ban nhân dân các huyện/thành phố …………….báo cáo công tác quản lý và tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn từ / /20/ đến hết ngày / /20 như sau:
1. Công tác quản lý nhà nước