Quyết định 4299/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 4299/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 14/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4299/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của các cơ quan hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 4299/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên báo cáo |
Tần suất thực hiện |
Văn bản quy định |
Lĩnh vực |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đơn vị thực hiện |
1. |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương |
Hàng tháng |
Quyết định số 2152/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Công Thương |
UBND tỉnh (Sở Công Thương tổng hợp) |
UBND cấp huyện |
2. |
Báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý cùa ngành Công Thương |
Hàng quý |
Quyết định số 2152/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý cùa ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Công Thương |
UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
3. |
Báo cáo kết quả thực hiện Quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước |
Hàng năm |
Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bán tỉnh Quảng Ninh |
Thông tin |
UBND tỉnh (Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp) |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã |
4. |
Báo cáo tình hình giá vật liệu xây dựng, vật tư, máy, thiết bị xây dựng |
Hàng quý |
Quyết định số 1770/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh về việc Quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
Vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
UBND cấp huyện |
5. |
Báo cáo kết quả công tác quản lý bảo trì hệ thống đường đô thị |
Hàng năm |
Quyết định số 2718/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý bảo trì hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh |
Giao thông đường bộ |
Sở Giao thông Vận tải |
UBND cấp huyện |
6. |
Báo cáo kết quả công tác quản lý môi trường kinh doanh du lịch |
Hàng tháng |
Quyết định 3268/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tạm thời về quản lý môi trường kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Du lịch |
UBND tỉnh (Sở Du lịch tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
7. |
Báo cáo kết quả công tác quản lý bãi tắm du lịch |
6 tháng/lần |
Quyết định số 2526/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý bãi tắm du lịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Du lịch |
UBND tỉnh (Sở Du lịch tổng hợp) |
Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện; Tổ chức quản lý, khai thác bãi tắm |