Quyết định 214/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư bố trí, sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn 3 và thôn 4, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 214/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Văn Yên |
Lĩnh vực | Đầu tư,Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 214/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 19 tháng 01 năm 2015. |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét Tờ trình số 275/TTr-UBND ngày 27/12/2014 của UBND huyện Cát Tiên về việc xin điều chỉnh dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn 3 và thôn 4, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 281/TTr-KHĐT ngày 31/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư bố trí, sắp xếp dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn 3 và thôn 4, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên đã được phê duyệt tại Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng; cụ thể như sau:
1. Bổ sung Khoản 6 - Nhiệm vụ công trình:
Diện tích sử dụng đất của dự án: 287,149 ha.
2. Điều chỉnh Khoản 7 - Các hạng mục đầu tư chủ yếu:
a) Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư:
- Công trình giao thông:
+ Xây dựng đường giao thông từ thôn Vĩnh Ninh đi thôn 4; tổng chiều dài tuyến 9,3 km; quy mô đường giao thông loại B, kết cấu mặt đường bằng cấp phối sỏi đồi dày 20 cm; nền đường rộng 4 m, mặt đường rộng 3 m, lề đường hai bên mỗi bên 0,5 m.
+ Xây dựng đường giao thông từ thôn Vĩnh Ninh đi thôn 3; tổng chiều dài tuyến 6,4 km; quy mô đường giao thông loại B, kết cấu mặt đường bằng bê tông xi măng dày 16 cm; nền đường rộng 4 m; mặt đường rộng 3 m, lề đường hai bên mỗi bên 0,5 m.
+ Xây dựng 08 cống hộp bằng bê tông cốt thép (thay thế 08 cầu sắt ghép An Giang loại NT 2.6K).
- Công trình thủy lợi: Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy.
- Công trình phúc lợi công cộng:
+ Xây dựng 03 phòng học (diện tích 233m2); 02 phòng công vụ giáo viên (diện tích 75m2) tại Trường tiểu học thôn 3.
+ Xây dựng phân trạm y tế thôn 3 (diện tích 150m2).
+ Xây dựng phân trạm y tế thôn 4 (diện tích 120m2).
- Hệ thống điện: Xây dựng hệ thống đường dây trung thế, hạ thế (dài 8,5km) và 02 trạm biến áp tại thôn 3 và thôn 4.
b) Bồi thường giải phóng mặt bằng: thực hiện bồi thường 6,2 ha.
3. Điều chỉnh Khoản 8 - Tổng mức đầu tư: điều chỉnh từ 23.326,405 triệu đồng thành 41.101 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng hạ tầng: 37.137 triệu đồng;