Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 213/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 28/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 73/TTr-STP ngày 22/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực thi hành (Có danh mục chi tiết văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 |
Quy định về bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 |
15/4/2018 |
2 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND ngày 25/7/2008 |
Quy chế mẫu thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
05/02/2018 |
3 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
05/02/2018 |
4 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 |
Sửa đổi khoản 3 Điều 15; khoản 1 Điều 16 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
05/02/2018 |
5 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 |
Sửa đổi Điều 29 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 |
05/02/2018 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
6 |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 |
Quy định về thẩm tra công nghệ, chuyển giao công nghệ và giám định công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 |
01/9/2018 |
7 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 |
Quy định cơ chế chính sách hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, xác lập quyền sở hữu công nghiệp và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến cho các tổ chức và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 |
22/01/2018 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
8 |
Quyết định |
05/2010/QĐ- UBND ngày 02/02/2010 |
Quy định mức chi chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
20/10/2018 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
9 |
Chỉ thị |
07/2011/CT- UBND ngày 31/3/2011 |
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 |
10/11/2018 |
10 |
Quyết định |
28/2013/QĐ- UBND ngày 16/12/2013 |
Quy chế quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 |
01/8/2018 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ, NGOẠI VỤ, LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
11 |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 19/02/2009 |
Quy chế phối hợp giải quyết bước đầu các vụ đình công không đúng quy định của pháp luật lao động trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 |
25/4/2018 |
12 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
Quy định chế độ báo cáo của các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 39/2018/QĐ- UBND ngày 27/11/2018 |
06/12/2018 |
13 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 |
Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 07/2018/QĐ- UBND ngày 31/01/2018 |
12/02/2018 |
14 |
Quyết định |
42/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 |
Quy chế thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 |
25/4/2018 |
15 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 |
Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Đã bị thay thế tại Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 |
01/9/2018 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
16 |
Nghị quyết |
150/2010/NQ- HĐND ngày 21/7/2010 |
Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý |
Được thay thế bằng nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày 04/7/2018 |
23/07/2018 |
17 |
Nghị quyết |
49/2012/NQ- HĐND ngày 06/12/2012 |
Quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng- an ninh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Đã bãi bỏ bằng nghị quyết số 121/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 |
06/12/2018 |
18 |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND 09/12/2015 |
Quy định mức chi đối với khu dân cư, các xã thuộc vùng khó khăn thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” |
Được thay thế tại Nghị quyết số 125/2018/NQ- HĐND 06/12/2018 |
01/01/2019 |
19 |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 |
Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Bị thay thế tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 23/02/2018 |
10/3/2018 |
20 |
Quyết định |
37/2015/QĐ- UBND ngày 07/12/2015 |
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
29/12/2018 |
21 |
Quyết định |
28/2016/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 |
Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 |
25/11/2018 |
22 |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 15/6/2010 |
Quy định về quy trình lập, chỉ đạo thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
06/8/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
87/2007/NQ- HĐND ngày 06/12/2007 |
Về việc nâng mức trợ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản |
Hết hiệu lực thi hành tại Nghị quyết số 34/2016/NQ- HĐND ngày 07/12/2016 |
01/01/2017 |
2 |
Nghị quyết |
108/2008/NQ- HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc xây dựng tổ chức, chế độ chính sách và kinh phí hoạt động của bảo vệ dân phố |
||
3 |
Nghị quyết |
145/2010/NQ- HĐND ngày 21/7/2010 |
Về việc quy định chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và xóm, bản, tổ dân phố |
||
4 |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư |
||
5 |
Nghị quyết |
157/2010/NQ- HĐND ngày 02/11/2010 |
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2015 |
6 |
Nghị quyết |
159/2010/NQ- HĐND ngày 02/11/2010 |
Về phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách |
Thời hạn thực hiện xong; đang thực hiện theo NQ 27/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 |
15/12/2016 |
7 |
Nghị quyết |
160/2010/NQ- HĐND ngày 02/11/2010 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và các năm tiếp theo thời kỳ ổn định ngân sách |
Thời hạn thực hiện xong; đang thực hiện theo NQ 28/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 |
15/12/2016 |
8 |
Nghị quyết |
22/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Sửa đổi tên gọi một số khoản thu tại biểu phân chia tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách kèm theo Nghị quyết 159/2010/NQ- HĐND do tỉnh Hòa Bình ban hành |
Thời hạn thực hiện xong; đang thực hiện theo NQ 27/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 |
15/12/2016 |
9 |
Nghị quyết |
28/2011/NQ- HĐND ngày 09/12/2011 |
Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2012 |
10 |
Nghị quyết |
40/2012/NQ- HĐND ngày 17/02/2012 |
Bổ sung điểm 2.1 khoản 2 mục II phần B biểu chi tiết phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương kèm theo Nghị quyết 160/2010/NQ-HĐND tỉnh Hòa Bình |
Thời hạn thực hiện xong; đang thực hiện theo NQ 28/2016/NQ- HĐND ngày 05/12/2016 |
15/12/2016 |
11 |
Nghị quyết |
62/2013/NQ- HĐND ngày 11/12/2013 |
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014, tỉnh Hòa Bình |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2014 |
12 |
Nghị quyết |
65/2013/NQ- HĐND ngày 11/12/2013 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 |
Thời hạn thực hiện xong |
|
13 |
Nghị quyết |
94/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014 |
Về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chính sách địa phương năm 2014 |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2014 |
14 |
Nghị quyết |
100/2014/NQ- HĐND ngày 5/12/2014 |
quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2015 |
15 |
Nghị quyết |
101/2014/NQ- HĐND ngày 5/12/2014 |
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 |
Thời hạn thực hiện xong |
|
16 |
Nghị quyết |
123/2015/NQ -HĐND ngày 03/12/2015 |
Quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2016 |
17 |
Nghị quyết |
124/2015/NQ -HĐND ngày 03/12/2015 |
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
Thời hạn thực hiện xong |
|
18 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 |
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2015 |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2015 |
19 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 |
Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017 |
Thời hạn thực hiện xong |
31/12/2017 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
20 |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND ngày 05/10/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị các di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 |
30/4/2017 |
21 |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 |
Ban hành quy chế quản lý di sản văn hóa phi vật thể trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
|
|
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ |
|||||
22 |
Quyết định |
14/2005/QĐ-UBND ngày 05/5/2005 |
Về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình |
18/9/2014 |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
23 |
Nghị quyết |
106/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 |
Về chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2015 |
Hết thời gian thực hiện quy định trong Nghị quyết |
01/01/2016 |
24 |
Nghị quyết |
126/2015/NQ- HĐND ngày 03/12/2015 |
Quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Hòa Bình |
Hết thời gian thực hiện quy định trong Nghị quyết |
01/01/2017 |
25 |
Quyết định |
30/2005/QĐ-UBND 03/8/2005 |
Ban hành Quy định quản lý, điều hành thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn tỉnh Hòa Bình |
Được thay thế bằng Quyết định số 1436/QĐ- UBND ngày 06/10/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn tỉnh Hòa Bình theo Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
06/10/2014 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
26 |
Nghị quyết |
35/2005/NQ-HĐND 22/7/2005 |
Về việc quy định một số chính sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập; thu hút và tiếp nhận, sử dụng sinh viên tốt nghiệp các trường Đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2005 - 2015 |
Hết thời gian thực hiện quy định trong Nghị quyết |
01/01/2016 |
27 |
Quyết định |
55/2005/QĐ-UBND 15/12/2005 |
Ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích cán bộ, công chức học tập và thu hút, tiếp nhận, sử dụng người có trình độ về công tác tại tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2005 - 2015 |
Hết thời gian thực hiện quy định trong Nghị quyết |
01/01/2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU
LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2018
(Kèm theo Quyết định số: 213/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ HOẠCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
45/2017/NQ- HĐND ngày 31/7/2017 |
- Tiêu chí về xã, về dân tộc tại điểm b khoản 2 Điều 4; - Phương pháp tính mức vốn được phân bổ tại điểm c khoản 2 Điều 4; - Định mức phân bổ tại điểm d khoản 3 Điều 4 |
Đã sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 123/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG, GIAO THÔNG |
|||||
2 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 |
- Khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 4 Điều 10; - Điểm c khoản 4 Điều 8; phụ lục 1,2,3 |
Đã được sửa đổi tại Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
22/3/2018 |
3 |
Quyết định |
55/2016/QĐ- UBND ngày 08/8/2016 |
Khoản 1, 2, 4 Điều 4 |
Đã bị sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 |
20/8/2018 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
4 |
Nghị quyết |
52/2012/NQ- HĐND ngày 06/12/2012 |
Khoản 2 mục II, Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2012-2020, định hướng đến năm 2030 |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 112/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
5 |
Nghị quyết |
80/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 |
Khoản 3 Điều 1 |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 108/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
6 |
Quyết định |
04/2014/QĐ- UBND ngày 27/01/2014 |
- Khoản 2 Điều 2; - Điểm c khoản 1 Điều 3; - Khoản 2 Điều 3; - Khoản 3 Điều 4; - Khoản 2 Điều 5. |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018. |
25/02/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành văn bản, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
|
|||||
1 |
Quyết định |
06/2013/QĐ- UBND ngày 30/01/2013 về việc thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình |
Điều 2, Điều 3, Điều 4 |
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Hòa Bình |
02/11/2015 |