Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018
Số hiệu | 101/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/01/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Cao Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH ĐẮK NÔNG HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 16 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
03/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về việc thông qua “Quy định chế độ chi hội nghị, chế độ công tác phí và tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông” |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND về việc bãi bỏ Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông |
26/12/2018 |
2. |
Nghị quyết |
15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 |
Về việc thông qua Danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
26/12/2018 |
3. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 |
Thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
26/12/2018 |
4. |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 |
Thông qua Đề án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Đắk Nông đến năm 2025 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
26/12/2018 |
5. |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 03/5/2010 |
Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông |
06/8/2018 |
6. |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 |
Về việc đưa một số dự án ra khỏi danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư tại Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 25/12/2009 và Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 06/5/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
26/12/2018 |
7. |
Nghị quyết |
21/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2013-2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
06/8/2018 |
8. |
Nghị quyết |
28/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2013-2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
06/8/2018 |
9. |
Nghị quyết |
29/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định cơ cấu nguồn vốn thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 04/2018/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ, định mức hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu trong việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
06/8/2018 |
10. |
Nghị quyết |
55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016 |
Quy định về khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông |
06/8/2018 |
11. |
Quyết định |
14/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 |
Ban hành Quy định cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận và các trường hợp cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
20/11/2018 |
12. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 |
Ban hành Quy định chế độ chi hội nghị, công tác phí và tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Hết hiệu lực do văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 03/2007/NQ-HĐND) |
26/12/2018 |
13. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức được Nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông |
06/8/2018 |
14. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 19/07/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2018/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
20/12/2018 |
15. |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
15/4/2018 |
16. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Về việc quy định diện tích đất giao cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND về việc quy định diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
08/6/2018 |
17. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 04/12/2012 |
Về việc quy định giá gỗ tròn, gỗ xẻ, lâm sản ngoài gỗ và động vật rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định giá các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
01/02/2018 |
18. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành Quy định quản lý cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài và việc quản lý, sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 34/2018/QĐ-UBND Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
20/12/2018 |
19. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
05/9/2018 |
20. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 34/2018/QĐ-UBND Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
20/12/2018 |
21. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính, hành vi hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính; tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính, hành vi hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
01/9/2018 |
22. |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 24/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
05/11/2018 |
23. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Ban hành Bảng giá nhà xây dựng mới, tài sản, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 25/2018/QĐ-UBND ban hành Bảng giá nhà xây mới, tài sản, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
07/11/2018 |
24. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 |
Ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đắk Nông |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 34/2018/QĐ-UBND Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành |
20/12/2018 |
25. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 |
Ban hành Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 29/2018/QĐ-UBND về Bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
01/12/2018 |
26. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính; tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính, hành vi hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
01/9/2018 |
27. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện Chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn giai đoạn 2016-2020 |
Hết hiệu lực do văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND) |
06/8/2018 |
28. |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 |
Ban hành đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
30/9/2018 |
29. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
Về việc triển khai Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh quy định về khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 |
Hết hiệu lực do văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND) |
06/8/2018 |
30. |
Quyết định |
22/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Bị thay thế bởi Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
02/4/2018 |
Tổng số: 30 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND ngày 27/11/2007 |
Về việc miễn thu một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND) |
28/12/2014 |
2. |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Quyết định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Văn bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết 16/2010/NQ-HĐND) |
28/12/2014 |
Tổng số: 02 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
- Số 54/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016; - Ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1, 2, 3 Điều 1; Khoản 1, 3, 4 Điều 13; Khoản 2, 3 Điều 16; Điều 20; điểm a khoản 2 Điều 21; khoản 1 Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết |
Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
26/12/2018 |
2. |
Nghị quyết |
- Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017; - Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Khoản 1 Điều 1 về nội dung thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là quặng nhôm, bô xít |
Nghị quyết số 31/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
26/12/2018 |
3. |
Nghị quyết |
- Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017; - Thông qua điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Đắk Nông |
Điều 1 |
Nghị quyết số 32/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh điều chỉnh, bổ sung |
26/12/2018 |
4. |
Quyết định |
- Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015; - Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông |
Điều 4; khoản 2 Điều 14; Khoản 3 Điều 21; khoản 1, 3 Điều 22; Điều 23; điểm c khoản 4 Điều 26; khoản 1 Điều 28; Điều 31; điểm g khoản 1 Điều 36 |
Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung |
10/4/2018 |
Tổng số: 04 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |