ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2126/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 22
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 05 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 29 tháng
8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tính về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành
chính ban hành mới; 05 thủ tục tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 2499/TTr-SKHĐT ngày 07 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quyết định này 05 quy trình nội bộ ban
hành mới lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và
viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre theo Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ quy trình nội bộ (số 121) ban hành kèm
theo Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính và sửa đổi, bổ sung
04 quy trình nội bộ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
2. Bãi bỏ 04 quy trình nội bộ (số 01, 02 và 120,
122) lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo
Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt 29 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và
giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và đơn vị liên quan xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính này trên Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12
năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng
Chính phủ tại Thông tư so 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, HC-TC, TC-ĐT,TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, Nghị.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
Quy trình số
|
01
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính
ban hành mới; 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu
tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại
không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
|
01
|
02
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
|
02
|
03
|
Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật,
phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để
chuẩn bị dự án đầu tư).
|
03
|
04
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.
|
04
|
05
|
Xác nhận chuyên gia
|
05
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ BẾN
TRE
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy
trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT
ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM B, NHÓM C SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN
VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định và đánh giá tính hợp lệ của hồ
sơ
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài
chính và các cơ quan có liên quan
|
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính, Các cơ quan có liên quan
|
20 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp ý kiến góp ý từ các Bộ và cơ quan liên
quan. Thực hiện thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo cơ quan xem xét, ký ban hành Báo
cáo thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án.
|
Ban Giám đốc
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Văn thư Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày
|
Quy
trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN CHỦ QUẢN”
* Đối với chương trình đầu tư công:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu
thực hiện quy trình thẩm định theo quy định.
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ
sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan
xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý đầu tư
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo
cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh
quyết định
|
Ban Giám đốc
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Tài chính -
Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định
phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân
đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày
|
* Đối với dự án nhóm A:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu
thực hiện quy trình thẩm định theo quy định.
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ
sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan
xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo dự thảo
báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh
quyết định
|
Ban Giám đốc
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Tài chính -
Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định
phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày
|
* Đối với dự án nhóm B, C:
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ, tham mưu
thực hiện quy trình thẩm định theo quy định.
|
Công chức Phòng Quản
lý đau tư
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Trên cơ sở kết quả thẩm định, dự thảo báo cáo, hồ
sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình Ban Giám đốc cơ quan
xem xét.
|
Lãnh đạo phòng Quản
lý đầu tư
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo dự thảo
báo cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh
quyết định
|
Ban Giám đốc
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực thẩm định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt.
|
Phòng Tài chính -
Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND phê duyệt
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định
phê duyệt cho Sở Kế hoạch và Đầu tư.
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày
|
Quy
trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “QUYẾT
ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VĂN KIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT, PHI DỰ ÁN (BAO GỒM DỰ ÁN HỖ TRỢ
KỸ THUẬT SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI ĐỂ CHUẨN BỊ DỰ ÁN ĐẦU TƯ”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định, đánh giá tính hợp lệ của hồ
sơ
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Gửi văn bản lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính và các cơ quan có liên quan.
|
Các cơ quan có
liên quan
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp ý kiến góp ý từ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính và các cơ quan có liên quan; xây dựng báo cáo tổng hợp.
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trên cơ sở báo cáo tổng hợp ý kiến góp ý, tổ chức
thẩm định và dự thảo hồ sơ phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự
án trình Ban Giám đốc xem xét.
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đầu tư
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Ban Giám đốc xem xét, ký phê duyệt dự thảo báo
cáo, hồ sơ quyết định phê duyệt đầu tư chương trình, dự án trình UBND tỉnh
quyết định.
|
Ban Giám đốc Sở
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực.
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển phòng Tài
chính - Đầu tư phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt
|
Phòng Tài chính -
Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
3,5 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định
phê duyệt cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Công chức phụ
trách Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến
nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày
|
Quy
trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “KẾ HOẠCH
TỔNG THỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI, VỐN ĐỐI
ỨNG”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định và đánh giá tính hợp lệ của hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
|
Các cơ quan có
liên quan (tùy theo từng dự án)
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp ý kiến góp ý từ các cơ quan liên quan.
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo phòng Quản lý đầu tư xem xét để
trình Ban Giám đốc Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đầu tư.
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo phòng trình Ban Giám đốc xem xét, trình
UBND tỉnh quyết định
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
UBND tỉnh chuyên lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án.
|
Phòng Tài chính -
Đầu tư thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
4,5 ngày
|
Bước 10
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định
phê duyệt cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, các cơ quan khác có liên
quan, nhà tài trợ nước ngoài và Sở Kế hoạch và Đầu tư (để cập nhật trên hệ thống).
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
01 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày
|
Quy
trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “XÁC NHẬN
CHUYÊN GIA”
Trình tự các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Nấu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ.
- Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
- Chuyển hồ sơ về Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý.
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, thẩm định và đánh giá tính hợp lệ của hồ
sơ.
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tổ chức lấy ý kiến các cơ quan có liên quan.
|
Các cơ quan có
liên quan
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tổng hợp ý kiến góp ý từ các cơ quan liên quan.
|
Công chức Phòng Quản
lý đầu tư
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo phòng và Lãnh đạo cơ quan xem xét,
trình UBND tỉnh quyết định.
|
- Ban Giám đốc;
- Lãnh đạo phòng
Quản lý đầu tư.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư trình
UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực
|
Công chức một cửa
Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyên Phòng chuyên
môn phụ trách lĩnh vực thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt văn bản xác nhận.
|
Phòng Tài chính -
Đầu tư thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và trả kết quả cho
Sở Kế hoạch và Đầu tư (để cập nhật trên hệ thống).
|
Công chức phụ
trách Văn thư VPUBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận kết quả TTHC (hoặc chuyển kết quả qua đường bưu điện).
|
Công chức làm việc
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc.
|