Quyết định 2124/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 2124/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Minh Ánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2124/QĐ-UBND |
Tam Kỳ, ngày 05 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SỐ 2 NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ Quốc gia năm 2001 và Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BNV ngày 27/4/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử các cấp và Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ Nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục số 2 nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi
nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SỐ 2
CÁC ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU HỒ SƠ, TÀI LIỆU VÀO
LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH QUẢNG NAM
( Ban hành kèm theo Quyết định số 2124 /QĐ-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Số TT |
Tên đơn vị, tổ chức |
Ghi chú |
01 |
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, Sở Tư pháp |
|
02 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý, Sở Tư pháp |
|
03 |
Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp |
|
04 |
Phòng Công chứng số 2, Sở Tư pháp |
|
05 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn công nghiệp, Sở Công thương |
|
06 |
Ban Quản lý Bến xe, Sở Giao thông - Vận tải |
|
07 |
Trung tâm Khuyến nông-Khuyến ngư, Sở NN và PTNT |
|
08 |
Trung tâm Giống Thủy sản, Sở NN và PTNT |
|
09 |
Trung tâm Giống Nông - Lâm nghiệp, Sở NN và PTNT |
|
10 |
BQL rừng phòng hộ A Vương, Sở NN và PTNT |
|
11 |
BQL rừng phòng hộ Sông Kôn, Sở NN và PTNT |
|
12 |
BQL rừng phòng hộ Sông Tranh, Sở NN và PTNT |
|
13 |
BQL rừng phòng hộ Đăk Mi, Sở NN và PTNT |
|
14 |
BQL Dự án Lâm nghiệp QN, Sở NN và PTNT |
|
15 |
BQL Dự án Nông nghiệp và PTNT, Sở NN và PTNT |
|
16 |
BQL Khu bảo tồn biển Cù Lao Chàm, Sở NN và PTNT |
|
17 |
Trung tâm Kỹ thuật xây dựng, Sở Xây dựng |
|
18 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng |
|
19 |
Viện Quy hoạch xây dựng, Sở Xây dựng |
|
20 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi Trường, Sở TN và MT |
|
21 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, Sở TN và MT |
|
22 |
Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường, Sở TN và MT |
|
23 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở TN và MT |
|
24 |
Trung tâm Tư vấn và phục vụ đối ngoại, Sở Ngoại vụ |
|
25 |
Trung tâm Phát triển các Dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 |
Viện Nghiên cứu phát triển Quảng Nam, Sở Kế Hoạch và Đầu tư |
|
27 |
Trung tâm Phân tích - Kiểm định và Tư vấn KHCN, Sở KH và CN |
|
28 |
Trung tâm Ứng dụng và Thông tin KH&CN, Sở KH và CN |
|
29 |
Trường Trung cấp Văn hóa - Nghệ thuật và Du lịch, Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
30 |
Trường Năng khiếu nghiệp vụ TDTT, Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
31 |
Trung tâm Văn hóa Quảng Nam, Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
32 |
Thư viện Quảng Nam, Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
33 |
Bảo tàng Quảng Nam, Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
34 |
Trung tâm quản lý Di tích và Danh thắng, Sở VH-TT và DL |
|
35 |
Bệnh viện Đa khoa Quảng Nam, Sở Y tế |
|
36 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực miền núi phía Bắc Quảng Nam, Sở Y tế |
|
37 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Quảng Nam, Sở Y tế |
|
38 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Quảng Nam, Sở Y tế |
|
39 |
Bệnh viện Tâm thần Quảng Nam, Sở Y tế |
|
40 |
Bệnh viện Nhi Quảng Nam, Sở Y tế |
|
41 |
Bệnh viện Lao và Phổi QN (tên khác là Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch Quảng Nam), Sở Y tế |
|
42 |
Bệnh viện Da liễu Quảng Nam, Sở Y tế |
|
43 |
Trung tâm Y tế dự phòng Quảng Nam, Sở Y tế |
|
44 |
Trung tâm Phòng, chống Sốt rét-ký sinh trùng-côn trùng và Bướu cổ Quảng Nam, Sở Y tế |
|
45 |
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe sinh sản, Sở Y tế |
|
46 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe, Sở Y tế |
|
47 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm, Sở Y tế |
|
48 |
Trung tâm Pháp Y Quảng Nam, Sở Y tế |
|
49 |
Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam, Sở Y tế |
|
50 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS, Sở Y tế |
|
51 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm Quảng Nam, Sở Lao động-TB&XH |
|
52 |
Trung tâm Giáo dục-Lao động xã hội Quảng Nam, Sở LĐ-TB&XH |
|
53 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần QN, Sở LĐ-TB&XH |
|
54 |
Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ em sơ sinh Quảng Nam, Sở LĐ-TB&XH |
|
55 |
Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi và tàn tật QN, Sở LĐ-TB&XH |
|
56 |
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Quảng Nam |
|
57 |
Trường Đại học Quảng Nam |
|
58 |
Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam |
|
59 |
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Nam |
|
60 |
Ban Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam |
|