ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2110/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 27
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 269/TTr-SVHTTDL ngày 23/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
phê duyệt quy trình nội bộ 06 thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội
bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại
Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Danh mục thủ tục hành chính có
số thứ tự 34, 35, 36, 37 tiểu mục I.5 mục I phần A Phụ lục I và Quy trình nội bộ
của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 04 tiểu mục IV mục A phần I Phụ
lục II; Danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 mục I phần B Phụ lục I
và Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 01, 02 mục I phần B Phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 01/3/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết
hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Các CVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH
VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH,
UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN (06 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[1]
|
01
|
1.001029.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
+ Cơ quan có thẩm quyền
Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường
Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số
148/2024/NĐ- CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
02
|
1.001008.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã
Tượng, Phường Chi Lăng, thành
phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
- Cơ quan thực hiện:
+ Cơ quan có thẩm quyền
Quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cơ quan trực tiếp thực
hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Địa chỉ: Số 450 đường Bà Triệu, phường
Vĩnh Trại, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ- CP
ngày 19/6/2019.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/01/2021.
- Nghị định số 148/2024/NĐ-CP
ngày 12/11/2024.
|
03
|
1.000963.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
04
|
1.000922.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết theo quy định
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý[2]
|
01
|
1.000903.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện:
+ Cơ quan có thẩm quyền
Quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện được phân cấp.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ
công trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.langson.gov.vn.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT- BTC
ngày 07/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Nghị định số
148/2024/NĐ- CP ngày 12/11/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh
doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
|
02
|
1.000831.
000.00.00.H37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Văn hóa thông tin: VHTT
1. Thủ tục
cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng VHTT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng VHTT và tổ thẩm định
|
02 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định
và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
3,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định,
duyệt hồ sơ, trình UBND cấp huyện:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Phòng VHTT xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp
huyện.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng VHTT.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng VHTT và tổ thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định
và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định,
Duyệt hồ sơ, trình UBND cấp huyện:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng VHTT
|
01 ngày
làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển
lại Phòng VHTT xử lý.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
1,5 ngày
làm việc
|
B7
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày
làm việc
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC cấp huyện
|
Không tính
thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
làm việc
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
UBND tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
03
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
04
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Bộ phận Một cửa: BPMC
- Uỷ ban nhân dân: UBND
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch:
Sở VHTTDL
- Quản lý Văn hóa và Gia đình:
QLVH&GĐ
1. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh.
- Thủ tục cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 10 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLVH&GĐ.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ và tổ thẩm định
|
1,5 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định
và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
3,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định của
Đoàn thẩm định, văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND tỉnh ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Sở VHTTDL xử lý.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC tại TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày làm việc
|
2. Nhóm
02 TTHC, gồm:
- Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh.
- Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường.
Tổng thời gian thực hiện 01
TTHC: 07 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
Phòng QLVH&GĐ.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, thông báo cho cá nhân/tổ chức yêu cầu hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn
không quá 01 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: Thẩm định hồ sơ, thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh
doanh.
|
Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ và tổ thẩm định
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Đoàn thẩm định tổ chức thẩm định
và ban hành kết quả thẩm định theo mẫu quy định
|
Thành phần Đoàn thẩm định
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét kết quả thẩm định của
Đoàn thẩm định, văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: trình
UBND tỉnh ký duyệt vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt
vào văn bản kết quả giải quyết.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu:
Chuyển lại Sở VHTTDL xử lý.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC tại TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B9
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
Công chức BPMC tại TTPVHCC/NVBĐ
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
[1] Phần chữ in nghiêng
là VBQPPL sửa đổi, bổ sung.
[2] Phần chữ in nghiêng
là VBQPPL sửa đổi, bổ sung.