ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2108/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
676/QĐ-UBND ngày 11/6/2020, Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí
tượng thủy văn, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội
bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng
thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Tuyên Quang.
(Có
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi nhận được Quyết định
công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung
sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại
trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có
liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản
1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục
hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn;
Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh,
địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Như điều 4; (thực hiện)
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTTHCNhung
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG,
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 2108/QĐ-UBND ngày 31/ 12/2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. LĨNH VỰC
MÔI TRƯỜNG
I. QUY TRÌNH NỘI
BỘ (05 TTHC)
1. TTHC CẤP
TỈNH (04 TTHC)
Quy trình nội bộ số: 01
THỦ TỤC VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ.
- In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi
trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả; Chi cục Bảo vệ môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ:
Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá
tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định
|
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều kiện
|
03 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn trả hồ
sơ cho đơn vị để hoàn thiện trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt,
báo cáo Lãnh đạo Sở
|
02 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 3.2
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện
|
14 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản kiểm
tra đơn vị theo nội dung hồ sơ và trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy
|
02 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo sở xem xét, ký
duyệt (văn thư vào số văn bản chuyển cho đơn vị, tổ chức)
|
01 ngày làm việc
|
CCBVMT
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử
lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm:
+ Trường hợp các công trình xử lý chất thải của
dự án đáp ứng yêu cầu: Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo
kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm. Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy, trình lãnh đạo
Sở ký duyệt;
+ Trường hợp không đáp ứng yêu cầu: Công chức
phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo yêu cầu chủ dự án phải hoàn thành
trước khi vận hành thử nghiệm Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo CCBVMT ký
nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường và các cơ quan chuyên môn
|
Bước 5
|
Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử
nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án:
Kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm:
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (để chủ dự án lập
báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy
định) trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
05 ngày làm việc
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Bước 6
|
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
6 bước
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 02
THỦ TỤC KÊ KHAI, THẨM ĐỊNH TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn
thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
TN&MT
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi
trường).
- Chi cục trưởng giao cho Phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư Sở
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và
báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định Tờ khai phí BVMT theo quy định
|
07 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 4
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo
tổ chức, cá nhân đề nghị trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo CCBVMT xem xét,
ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi công văn thông báo nộp phí BVMT
cho tổ chức
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư CCBVMT
|
5 bước
|
|
10 ngày làm
việc
|
|
Quy trình nội bộ số: 03
TỤC KIỂM TRA, XÁC NHẬN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ.
- In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tiếp nhận và
Trả kết quả
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi
trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và
báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của
hồ sơ theo quy định
|
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện
|
03 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo
lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT
ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục BVMT
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
|
|
|
Trường hợp không phải lấy mẫu phân tích
|
09 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM Dự thảo Quyết định
thành lập Đoàn kiểm tra thực tế trình lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy
|
01 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 3.2.
|
Lãnh đạo chi cục trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 4
|
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống
phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên Đoàn kiểm tra
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 5
|
Đoàn kiểm tra thực tế theo nội dung hồ sơ.
Công chức phòng TH và ĐTM tổng hợp kết quả và
soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân
|
03 ngày làm việc
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Bước 6
|
Hoàn thiện hồ sơ và Dự thảo Giấy xác nhận
trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 7
|
Văn thư lấy số văn bản và thông báo cho tổ chức,
cá nhân
|
02 ngày làm việc
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
|
Trường hợp phải lấy mẫu phân tích (nếu cần
thiết)
|
Thêm 08 ngày
làm việc
|
|
8 bước
|
|
18 ngày làm
việc
|
|
Quy trình nội bộ số 04
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của
hồ sơ.
- In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi
trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo
cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ
sơ theo quy định
|
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện
|
03 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo
lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy
|
02 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT
ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục BVMT
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
09 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định; dự thảo
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT
|
05 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo chi cục xem xét ký nháy. Trình lãnh đạo
Sở ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
Bước 4
|
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống
phần mềm). Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 5
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
5 bước
|
|
10 ngày làm
việc
|
|
2. TTHC CẤP HUYỆN (01
TTHC)
Quy trình nội bộ số 05
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng
số ngày thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ.
- In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (phòng Tài Nguyên và Môi
trường).
- Trưởng phòng giao cho cán bộ phụ trách về
Môi trường thực hiện việc thẩm định.
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng TN và MT
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tài nguyên và
Môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định
|
|
Phòng TN và MT
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện
|
03 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường soạn
thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem
xét, ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
Phòng TN và MT
|
Bước 3.2
|
Phòng TN và MT chuyển văn bản và hồ sơ không đủ
điều kiện cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho tổ chức, cá
nhân đến nhận hồ sơ để chỉnh sửa, bổ sung
|
01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
09 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TN và MT thẩm định; dự thảo Giấy
xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT
|
05 ngày làm việc
|
Phòng TN và MT
|
Bước 3.2
|
Trưởng phòng xem xét, ký nháy. Trình lãnh đạo
UBND huyện ký duyệt
|
02 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 4
|
Văn thư UBND huyện vào số văn bản, lưu trữ
(trên hệ thống phần mềm). Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
UBND huyện
|
Bước 5
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
01 ngày làm việc
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
5 bước
|
|
10 ngày làm
việc
|
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (06
TTHC CẤP TỈNH)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRAO ĐỔI, MUA, BÁN, TẶNG,
CHO THUÊ, LƯU GIỮ, VẬN CHUYỂN MẪU VẬT CỦA LOÀI THUỘC DANH MỤC LOÀI ĐƯỢC ƯU TIÊN
BẢO VỆ
Các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn
thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện
|
Văn thư Sở
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
Văn thư Sở
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và
báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của
hồ sơ theo quy định
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản trả
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ
môi trường xem xét, ký duyệt.
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
02 ngày làm việc
|
3 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ
sơ
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện
|
|
34 ngày làm
việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định hồ sơ; dự
thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu
vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ do tổ chức, cá
nhân đề nghị trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
20 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở xem xét, ký
duyệt (văn thư Sở vào số văn bản, chuyển trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ
trình đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp
01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở
TN&MT)
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh.
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến Sở
TN&MT nhận kết quả
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
01 ngày làm việc
|
1 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
5 bước
|
|
|
35 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG
SINH HỌC
Các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn
thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện
|
Văn thư Sở
TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi
trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
Văn thư Sở
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và
báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của
hồ sơ theo quy định
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều kiện
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn trả hồ
sơ cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. Trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường
ký duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
02 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ
sơ
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện
|
|
59 ngày làm
việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định hồ sơ; dự
thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
do tổ chức, cá nhân. Trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
45 ngày làm việc
|
48 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở, ký duyệt
(Văn thư Sở vào số văn bản, chuyển trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ trình đến
UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp
01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở
TN&MT)
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 5
|
Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh.
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến Sở
TN&MT nhận kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
5 bước
|
|
|
60 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Các bước thực
hiện
|
Nội dung các
bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ.
- In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và
báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của
hồ sơ theo quy định
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo
lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
Trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
02 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2
|
Văn thư CCBVMT chuyển bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
|
22 ngàylàm việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Liên hệ mời ủy viên phản biện
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
05 ngày làm việc
|
06 ngày làm việc
|
|
Bước 3.2.
|
Công chức phòng TH và ĐTM dự thảo Quyết định,
giấy mời thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường trình lãnh
đạo CCBVMT ký nháy. Trình lãnh đạo sở ký duyệt
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 4
|
Gửi hồ sơ cho các thành viên Hội động thẩm định.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 5
|
Các thành viên Hội đồng thẩm định nghiên cứu hồ
sơ và viết bản nhận xét.
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 6
|
Thẩm định ngoại nghiệp (kiển tra hiện trạng
nơi dự án chuẩn bị đầu tư)
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 7
|
Tổ chức họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án; Tổng hợp, thông báo kết quả họp hội đồng
thẩm định cho tổ chức, cá nhân.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ
sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung
|
|
|
|
|
Bước 8.1
|
Nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện từ
chủ đầu tư (Trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung).
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
01 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 8.2
|
Hoàn thiện hồ sơ và trình UBND tỉnh
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp
01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở
TN&MT)
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
Bước 10
|
Sau khi có Quyết định gửi về Sở TN&MT.
CCBVMT (cơ quan thường trực hội đồng thẩm định) trình lãnh đạo Sở
TN&MT ký phụ bìa báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo chủ đầu
tư nhận hồ sơ
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
|
10 bước
|
|
|
23 ngày làm việc
|
|
|
Quy trình liên thông số: 04
THỦ TỤC CHẤP THUẬN VỀ MÔI TRƯỜNG
(Trường hợp Dự án có những thay
đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án)
Các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn
thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và
báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định nội dung theo quy định
|
Phòng tổng hợp
và ĐTM
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý
do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
02 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT
ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức
|
Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản
xin ý kiến của 03 chuyên gia để xem xét, quyết định. Trình lãnh đạo CCBVMT xem
xét, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
09 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3.2.
|
Sau khi có ý kiến của các Chuyên gia. Công chức
phòng TH và ĐTM tổng hợp các ý kiến và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình
lãnh đạo CCBVMT ký nháy.
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở xem xét, ký
duyệt. Trình UBND tỉnh
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp
01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở
TN&MT)
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
5 bước
|
|
|
15 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên thông số: 05
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC
HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản
1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung
Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính
hợp lệ của hồ sơ.
- In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0.5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi
trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quảChi cục Bảo vệ môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo
cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ
sơ theo quy định
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện
|
|
03 ngày làm
việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo
lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
02 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT
ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức
|
Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
|
24 ngày làm
việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Liên hệ mời ủy viên phản biện
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
02 ngày làm việc
|
04 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2.
|
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định
PACTPHMT và Giấy mời họp; Lãnh đạo chi cục xem xét ký nháy. Trình lãnh đạo Sở
ký duyệt
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống
phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên Hội động thẩm định.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
13 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Bước 5
|
Các thành viên Hội đồng thẩm định nghiên cứu hồ
sơ và viết bản nhận xét. Thẩm định ngoại nghiệp (kiểm tra hiện trạng nơi dự
án chuẩn bị đầu tư).
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
08 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổ chức họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Tổng hợp, thông báo kết quả họp hội đồng thẩm
định cho tổ chức, cá nhân.
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
03 ngày làm việc
|
|
Kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ
sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung
|
|
|
|
|
Bước 8
|
Nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện từ
tổ chức, cá nhân (Trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung). Rà
soát, xem xét nội dung và tiến hành Dự thảo Tờ trình.
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
01 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 9
|
Lãnh đạo chi cục xem xét nội dung Dự thảo Tờ
trình ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Chi cục Bảo vệ môi
trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống
phần mềm) chuyển tờ Trình đến UBND tỉnh.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 11
|
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp
01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở
TN&MT)
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 12
|
Sau khi có Quyết định gửi về Sở TN&MT.
CCBVMT (cơ quan thường trực hội đồng thẩm định) trình lãnh đạo Sở
TN&MT ký phụ bìa PACTPHMT và thông báo tổ chức, cá nhân nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
12 bước
|
|
|
25 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên thông số 06
THỦ TỤC XÁC NHẬN HOÀN THÀNH TỪNG PHẦN PHƯƠNG ÁN CẢI
TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Các bước thực
hiện
|
Nội dung
các bước thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian
thực hiện các bước
|
Thời gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực
hiện
|
Bước 1
|
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ.
- In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
01 ngày Làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi
trường).
- Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực
hiện việc thẩm định.
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và
báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của
hồ sơ theo quy định
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện
|
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo
lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
02 ngày làm việc
|
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT
ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức
|
Chi cục BVMT
|
01 ngày làm việc
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
|
|
19 ngày làm
việc
|
|
|
Bước 3.1
|
Công chức phòng TH và ĐTM Dự thảo Quyết định thành
lập Đoàn kiểm tra
|
Phòng tổng hợp
và đánh giá tác động môi trường
|
01 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 3.2.
|
Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy. Trình
lãnh đạo Sở ký duyệt
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống
phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên của đoàn kiểm tra
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 5
|
Các thành viên Đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ,
viết bản nhận xét và tiến hành kiểm tra thực địa các hạng mục công trình cải
tạo, phục hồi môi trường
|
Thành viên đoàn
kiểm tra; Chi cục Bảo vệ môi trường
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Tổng hợp kết quả, thông báo kết quả kiểm tra
cho tổ chức, cá nhân. Soạn thảo văn bàn kèm Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành
từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
trình Lãnh đạo CCBVMT
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
05 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo CCBVMT báo cáo lãnh đạo Sở chuyển Dự
thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong khai thác khoáng sản
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống
phần mềm). chuyển VB dự thảo Giấy xác nhận đến UBND tỉnh
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
01 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
|
Bước 9
|
UBND tỉnh ban hành Giấy xác nhận (gửi trực
tiếp 01 bản cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 bản cho Sở
TN&MT)
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
|
Trường hợp cần thiết
|
|
Không tính
thời gian
|
|
|
|
Lấy ý kiến bằng văn bản cơ quan cấp phép khai
thác khoáng sản về trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích khu vực đã thực hiện
cải tạo, phục hồi môi trường
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
|
|
|
Trường hợp hạng mục, công trình đã thực
hiện cải tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng không phù hợp với
phương án, phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được phê duyệt
|
|
Không tính
thời gian
|
|
|
|
Thông báo bằng văn bản nêu rõ các vấn đề còn tồn
tại để tổ chức, cá nhân khắc phục và hoàn thiện
|
Chi cục Bảo vệ
môi trường
|
|
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 10
|
Sở TN&MT nhận được Giấy Xác Nhận. Thông báo
cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ
|
Tiếp nhận và Trả
kết quả
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
10 bước
|
|
|
20 ngày làm
việc
|
|
|
B. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN (QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CỦA 03 TTHC CẤP TỈNH)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho
phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
08 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách
lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
Trưởng phòng
KTTV và BĐKH
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn
cứ pháp lý của việc đề nghị cấp giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều
kiện đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.
|
Công chức KTTV
và BĐKH
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo
phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự
thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở.
|
Công chức phòng
KTTV và BĐKH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
KTTV và BĐKH
|
01 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh
đề nghị cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Kể từ ngày nhận được quyết định cấp Giấy phép
của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ
chức đề nghị cấp giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8 bước
|
|
|
17 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG
DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ,
chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy văn
và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách
lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
Trưởng phòng
KTTV và BĐKH
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ gia hạn,
sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của
tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Công chức phòng
KTTV và BĐKH
|
06 ngày làm việc
|
09 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 4
|
Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo
phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự
thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng
KTTV và BĐKH
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
KTTV và BĐKH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh
đề nghị cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt gia hạn, sửa đổi, bổ
sung Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 8
|
Kể từ ngày nhận được quyết định sửa đổi, bổ
sung, gia hạn Giấy phép của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép đến Sở TN và MT
nhận giấy phép
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
8 bước
|
|
|
17 ngày làm
việc
|
|
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH
BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện
(Tổng
bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ
sơ, chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận
và hẹn trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
1,5 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để
giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu).
- Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh
vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
Trưởng phòng
KTTV và BĐKH
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy
văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp lại
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân;
căn cứ pháp lý của việc đề nghị cấp lại giấy phép, các tài liệu chứng minh được
điều kiện đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy
văn. soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo
phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự
thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Công chức phòng
KTTV và BĐKH
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi
khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
KTTV và BĐKH
|
1/2 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh
đề nghị cấp giấy phép
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Kể từ ngày nhận được Giấy phép của UBND tỉnh. Viên
chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp lại giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
|
1/2 ngày làm việc
|
1/2 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
7 bước
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
|