Quyết định 2106/QĐ-BTTTT năm 2014 ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2015
Số hiệu | 2106/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Thành Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2106/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2025/QĐ-BTTTT ngày 26/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 2106 /QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan, đơn vị thực hiện |
Cơ quan, đơn vị phối hợp |
Thời gian thực hiện |
Sản phẩm dự kiến |
Lĩnh vực Bưu chính |
|||||
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính |
Vụ Bưu chính |
Vụ Pháp chế |
Quý I |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
Vụ Bưu chính |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
3 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Vụ Bưu chính |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
4 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Vụ Bưu chính |
Vụ Pháp chế |
Quý IV |
|
Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|||||
5 |
Đăng ký thỏa thuận kết nối mẫu |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý I |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
|
6 |
Phân bổ mã, số viễn thông |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
7 |
Đổi số thuê bao viễn thông |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
8 |
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
9 |
Cấp lại giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu – phát sóng vô tuyến điện |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
10 |
Hiệp thương giải quyết tranh chấp trong kinh doanh dịch vụ viễn thông |
Cục Viễn thông |
Vụ Pháp chế |
Quý IV |
|
Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện |
|||||
11 |
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép sử dụng đài vệ tinh trái đất cho cơ quan đại diện nước ngoài, đoàn đại biểu cấp cao nước ngoài được hưởng quy chế ưu đãi, miễn trừ ngoại giao, phóng viên nước ngoài đi theo phục vụ đoàn đại biểu nước ngoài |
Cục Tần số vô tuyến điện |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
|
12 |
Cấp giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. |
Quý III |
|
13 |
Đổi giấy Chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải đối với thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu mang cờ Việt Nam |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. |
Quý III |
|
14 |
Gia hạn, đổi, cấp lại giấy chứng nhận Vô tuyến điện viên hàng hải. |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Vụ Pháp chế; Cục Tần số VTĐ. |
Quý III |
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|||||
15 |
Cấp giấy phép mua tin kinh tế |
Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý I |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất.
|
16 |
Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý III |
|
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền |
Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý III |
|
18 |
Cấp phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền |
Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý IV |
|
19 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất kênh chương trình truyền hình trả tiền |
Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
Vụ Pháp chế
|
Quý IV |
|
Lĩnh vực Báo chí |
|||||
20 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú trong nước của các cơ quan báo chí |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý I |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
21 |
Cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý I |
|
22 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động báo chí điện tử |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
23 |
Cấp lại giấy phép báo chí điện tử |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý II |
|
24 |
Cấp giấy phép chuyên trang của báo điện tử |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
25 |
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung giấy phép chuyên trang của báo điện tử |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
|
26 |
Cấp lại giấy phép chuyên trang của báo điện tử |
Cục Báo chí |
Vụ Pháp chế |
Quý IV |
|
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử |
|||||
27 |
Chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng |
Trung tâm Chứng thực điện tử quốc gia |
Vụ Pháp chế
|
Quý II |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
Lĩnh vực Xuất bản |
|||||
28 |
Cấp giấy phép nhập khẩu máy photocopy màu |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Vụ Pháp chế
|
Quý I |
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến nghị và đề xuất. |
29 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Cục Xuất bản, In và Phát hành |
Vụ Pháp chế |
Quý III |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG