Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2012 về Danh sách cấp phát Công báo miễn phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 21/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/01/2012 |
Ngày có hiệu lực | 06/01/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Nguyễn Văn Diệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 06 tháng 01 năm 2012 |
BAN HÀNH DANH SÁCH CẤP PHÁT CÔNG BÁO MIỄN PHÍ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-VPCP, ngày 25/4/2011 quy định chi tiết một số điều của Nghị định 100 ngày 28/9/2010 của Chính phủ về Công báo;
Căn cứ Chỉ thị số 03/2007/CT-TTg, ngày 15/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công bố văn bản pháp luật trên Công báo nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách các cơ quan, tổ chức được cấp phát Công báo miễn phí năm 2012”.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2530/QĐ-UBND, ngày 19/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về ban hành “Danh sách cấp phát Công báo miễn phí”; giao Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Trung tâm Công báo tổ chức cấp phát đầy đủ, kịp thời theo danh sách đã phê duyệt; chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra tiến độ phát hành và quản lý việc sử dụng Công báo in miễn phí có hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Trung tâm Công báo, các cơ quan, tổ chức có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
CẤP PHÁT CÔNG BÁO MIỄN PHÍ NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/QĐ-UBND, ngày
06/01/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh sách tổng hợp cấp phát Công báo miễn phí năm 2012:
STT |
Các cơ quan |
Số lượng quyển |
01 |
TT.Thông tin dự báo |
01 |
02 |
Các sở, ban, ngành tỉnh |
64 |
03 |
Các cơ quan cấp huyện |
24 |
04 |
Các xã, phường, thị trấn |
107 |
05 |
Khóm, ấp |
846 |
06 |
Nộp lưu chiểu |
03 |
07 |
Điểm Văn hoá xã |
90 |
08 |
Lưu |
05 |
Tổng cộng: 1.140 |
2. Danh sách cấp phát Công báo miễn phí cho các cơ quan ngành tỉnh
STT |
Tên cơ quan |
Số lượng |
01 |
Tỉnh uỷ |
1 |
02 |
Hội đồng nhân dân tỉnh |
1 |
03 |
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Vĩnh Long |
1 |
04 |
Đoàn Đại biểu quốc hội |
1 |
05 |
Ban Tổ chức Tỉnh uỷ |
1 |
06 |
Ban Kiểm tra Đảng |
1 |
07 |
Ban Dân vận |
1 |
08 |
Đảng uỷ Khối các cơ quan |
1 |
09 |
Đảng uỷ Khối doanh nghiệp |
1 |
10 |
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ |
1 |
11 |
Sở Thông tin - Truyền thông |
1 |
12 |
Sở Y tế |
1 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
14 |
Sở Công thương |
1 |
15 |
Sở Giao thông vận tải |
1 |
16 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 |
17 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1 |
18 |
Sở Nội vụ |
1 |
19 |
Sở Văn hoá - Thể thao - Du lịch |
1 |
20 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 |
21 |
Sở Tài chính |
1 |
22 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
1 |
23 |
Sở Lao động - TB - XH |
1 |
24 |
Sở Tư pháp |
1 |
25 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1 |
26 |
Sở Xây dựng |
1 |
27 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Vĩnh Long |
1 |
28 |
Thanh tra tỉnh |
1 |
29 |
Công an tỉnh |
1 |
30 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
1 |
31 |
Điện lực Vĩnh Long |
1 |
32 |
Liên đoàn Lao động |
1 |
33 |
Cục Thống kê |
1 |
34 |
Toà án tỉnh |
1 |
35 |
Cục Thuế |
1 |
36 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Vĩnh Long |
1 |
37 |
Tỉnh đoàn TNCSHCM |
1 |
38 |
Ngân hàng Nhà nước VN Chi nhánh tỉnh VL |
1 |
39 |
Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
1 |
40 |
Ngân hàng Công thương |
1 |
41 |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển |
1 |
42 |
Ngân hàng Chính sách xã hội |
1 |
43 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
1 |
44 |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh VL |
1 |
45 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Vĩnh Long |
1 |
46 |
Báo Vĩnh Long |
1 |
47 |
Phân xã Vĩnh Long |
1 |
48 |
Bưu điện tỉnh |
1 |
49 |
Bảo hiểm xã hội |
1 |
50 |
Hội Cựu chiến binh |
1 |
51 |
Liên minh các Hợp tác xã |
1 |
52 |
Hội Nông dân |
1 |
53 |
Trường Chính trị Phạm Hùng |
1 |
54 |
Đài Khí tượng thuỷ văn Vĩnh Long |
1 |
55 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh Long |
1 |
56 |
Trường Trung cấp Nghề Vĩnh Long |
1 |
57 |
Phân khu Quản lý đường bộ 717 |
1 |
58 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp |
1 |
59 |
Trung tâm Quản lý xây dựng và Sửa chữa công trình giao thông |
1 |
60 |
Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở |
1 |
61 |
Hội Văn học nghệ thuật |
1 |
62 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Vĩnh Long |
1 |
63 |
Ban Dân tộc |
1 |
64 |
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường |
1 |
Tổng cộng: |
64 |
3. Danh sách cấp phát Công báo miễn phí cho các huyện, thành phố
STT |
TÊN HUYỆN |
HĐND |
UBND |
PHÒNG TC - KH |
TS |
01 |
TPVL |
01 |
01 |
01 |
03 |
02 |
Long Hồ |
01 |
01 |
01 |
03 |
03 |
Bình Minh |
01 |
01 |
01 |
03 |
04 |
Bình Tân |
01 |
01 |
01 |
03 |
05 |
Trà Ôn |
01 |
01 |
01 |
03 |
06 |
Tam Bình |
01 |
01 |
01 |
03 |
07 |
Mang Thít |
01 |
01 |
01 |
03 |
08 |
Vũng Liêm |
01 |
01 |
01 |
03 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
24 |
4. Danh sách cấp phát Công báo miễn phí cho các xã, phường, thị trấn
Xã, phường, thị trấn |
Số lượng |
Tổng số |
107 |
01 |
107 |
5. Danh sách cấp phát Công báo miễn phí cho các khóm, ấp
Ấp, khóm |
Số lượng |
Tổng số |
846 |
01 |
846 |