Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 21/2022/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng, thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu 21/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/08/2022
Ngày có hiệu lực 15/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lê Văn Sử
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2022/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 02 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Khí tượng thủy văn ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19 tháng 6 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

Căn cứ Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 tháng 2021 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;

Căn cứ Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai;

Căn cứ Thông tư số 07/2016/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu Khí tượng thủy văn quốc gia;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-STNMT ngày 08 tháng 7 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng, thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 8 năm 2022.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về Khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Đài khí tượng thủy văn tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- LĐVP UBND tỉnh;
- Báo, Đài, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN (Kha24);
- Lưu: VT,Ktr468/8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỮ LIỆU ĐÀI KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TỈNH CHIA SẺ VỚI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Tên dữ liệu

Loại dữ liệu

Trạm

1

Bức xạ

Đặc trưng ngày; tháng; năm

Trạm chuyên dùng được giao quản lý

2

Áp suất khí quyển

Đặc trưng ngày; tháng; năm

3

Gió (tốc độ gió, hướng gió)

Đặc trưng ngày; tháng; năm

4

Lượng bốc hơi nước

Đặc trưng ngày; tháng; năm

5

Nhiệt độ không khí

Đặc trưng ngày; tháng; năm

6

Độ ẩm không khí

Đặc trưng ngày; tháng; năm

7

Lượng mưa

Đặc trưng ngày; tháng; năm

8

Thời gian nắng

Đặc trưng ngày; tháng; năm

9

Độ mặn

Đặc trưng ngày; tháng; năm

10

Mực nước

Đặc trưng ngày; tháng; năm

1. Thời gian cung cấp số liệu

a) Theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị số 48/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ;

b) Trong trường hợp cung cấp đột xuất khi có tình huống khẩn cấp về thiên tai hoặc phục vụ xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

[...]