Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

Số hiệu 33/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/11/2016
Ngày có hiệu lực 18/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Hoàng Công Thủy
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2016/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 08 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ văn bản số 214/HĐND-TT ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Xét đề nghị của Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Bổ sung vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 các điểm mỏ sau:

1. Mỏ cát sông Lô thuộc xã Bình Bộ và xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;

2. Mỏ cát sông Lô thuộc xã Sông Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ;

3. Mỏ cát sông Đà thuộc xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;

4. Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực đồi Núi Thỏ, khu 10, xã Trị Quận, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;

5. Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại đồi Chỏm Vung, khu 5, khu 14, xã Tiêu Sơn, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ.

Diện tích và tọa độ các khu vực nêu trên được thể hiện tại phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014; Các nội dung khác thực hiện theo nội dung tại Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/08/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, Phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ: TN&MT; CT, XD;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL -BTP;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UBMTTQ và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo; NCTH;
- Lưu VT, KTTH4

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

PHỤ LỤC

TỌA ĐỘ CÁC KHU VỰC ĐIỂM MỎ KHOÁNG SẢN BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số ..../2016/QĐ-UBND ngày ..../11/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)

1. Khu vực mỏ cát sông Lô thuộc xã Bình Bộ và xã An Đạo, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Khu vực

Tên điểm tọa độ

Hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 104o 45’ múi chiếu 3o

Diện tích (ha)

X (m)

Y(m)

Xã Bình Bộ, xã An Đạo

1

2 370 430,32

563 287,77

9,31

2

2 370 529,06

563 639,81

3

2 370 602,40

563 852,84

4

2 370 786,13

564 100,71

5

2 370 863,95

564 304,17

6

2 370 971,22

564 519,12

7

2 370 898,61

564 539,03

8

2 370 796,50

564 338,00

9

2 370 688,71

564 094,30

10

2 370 581,94

563 884,48

11

2 370 319,27

563 306,98

Xã Bình Bộ

12

2 370 048,83

566 206,99

14,7

13

2 369 282,30

566 641,70

14

2 369 178,27

566 500,13

15

2 369 952,86

566 078,24

2. Khu vực mỏ cát sông Lô thuộc xã Sông Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Tên điểm tọa độ

Hệ tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 104o45’ múi chiếu 3o

Diện tích (ha)

X (m)

Y(m)

1

2 358 760,38

571 810,74

23,0

2

2 358 879,24

571 927,44

3

2 358 058,53

572 667,38

4

2 357 823,53

572 831,21

5

2 357 521,74

572 989,05

6

2 357 497,57

572 931,83

7

2 357 622,68

572 847,52

8

2 358 022,68

572 546,15

9

2 358 300,16

572 220,19

[...]