Quyết định 21/2006/QĐ-UBND điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ do tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 21/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/02/2006 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Thương mại,Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2006/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 22 tháng 02 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ XE MỚI ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính Phủ về lệ phí trước bạ.
Căn cứ quyết định số 93 TC/QĐ/TCT ngày 21/1/1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục thuế Bình Thuận tại tờ trình số 143/TT-CTBT ngày 10/02/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng điều chỉnh và bổ sung bảng giá để tính thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô, xe ô tô các loại mới 100%, (có bảng chi tiết đính kèm).
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giá tính thu lệ phí trước bạ theo qui định tại điều 1 của Quyết định này được thực hiện theo đúng nguyên tắc và nội dung tại Quyết định số 33/2002/QĐ-UBBT ngày 17/5/2002 của UBND Tỉnh Bình Thuận.
2. Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp các cơ quan có liên quan nghiên cứu các quy định về ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy để đề xuất UBND tỉnh sửa đổi hoặc thay thế Quyết định số 33/2002/QĐ-UBBT ngày 17/5/2002 của UBND tỉnh Bình Thuận cho phù hợp với quy định của Nhà nước và tình hình thực tế hiện nay của địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ tại tỉnh Bình Thuận căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐỂ TÍNH THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE MÔ TÔ, XE Ô TÔ CÁC LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2006/QĐ-UBND Ngày 22/02/2006 của UBND tỉnh Bình Thuận)
I/ Điều chỉnh bảng giá xe mô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe đang thực hiện |
Giá xe điều chỉnh tại Quyết định này |
1 |
SUZUKI Smash |
18,3 |
14 |
2 |
DAEHAN 100cc, 110cc |
13 |
8 |
3 |
YAMAHA Sirius 100cc, 110cc |
24 |
15,5 |
4 |
FASHION 125-4 (Sapphire) |
27,5 |
22 |
II/ Bổ sung bảng giá xe mô tô, xe ô tô:
1/ Xe mô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe mới 100% |
1 |
YAMAHA Exciter 125cc, 150cc |
27 |
2 |
WAVE rs 100cc, 110cc |
15 |
3 |
STREAM @, GSMOON XY 125c, 150cc |
25 |
2/ Xe ô tô:
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Loại xe |
Giá xe mới 100% |
1 |
FOTON |
|
|
- Tải 1,5 tấn |
120 |
|
- Tải 2 tấn |
150 |
|
- Ben 2 tấn |
140 |
|
- Ben 4,5 tấn |
190 |
2 |
CUU LONG |
|
|
- Tải 1,25 tấn |
120 |
|
- Tải 2,8 tấn |
160 |
|
- Tải 3,45 tấn |
180 |
3 |
DAIHATSU TERIOS |
360 |