Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Bưu chính; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Báo chí; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu 2098/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/11/2016
Ngày có hiệu lực 08/11/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Lạng Sơn
Người ký Lý Vinh Quang
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2098/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 08 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET; LĨNH VỰC BƯU CHÍNH; LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC BÁO CHÍ; LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 453/QĐ-BTTTT ngày 30/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ/ thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 645/TTr-STTTT-VP, ngày 19 tháng 9 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Viễn thông và internet; 06 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Bưu chính; 15 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; 06 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Báo chí; 15 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Viễn thông và internet; lĩnh vực Bưu chính; lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Báo chí; lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử đã được công bố tại các quyết định: Quyết định số 1827/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn; Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 10/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn; Quyết định 1565/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn; Quyết định 2135/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn; Quyết định 935/QĐ-UBND ngày 11/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Quyết định 1109/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Vinh Quang

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC VIỄN THÔNG VÀ INTERNET; LĨNH VỰC BƯU CHÍNH; LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC BÁO CHÍ; LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA (43 TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

A. Lĩnh vực Viễn thông và Internet (01 TTHC)

01

Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông internet

B. Lĩnh vực Bưu chính (06 TTHC)

01

Cấp giấy phép bưu chính

02

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

03

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

04

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

05

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

06

Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

C. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (15 TTHC)

01

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

02

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

03

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

04

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

05

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

06

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

07

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

08

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

09

Cấp giấy phép hoạt động in

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

12

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

13

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

14

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

15

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

D. Lĩnh vực Báo chí (07 TTHC)

01

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

02

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí.

03

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

04

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (nước ngoài)

05

Cho phép họp báo (nước ngoài)

06

Phát hành thông cáo báo chí

E. Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử (15 TTHC)

01

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

02

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

03

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

04

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

05

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

06

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

08

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

09

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

10

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

11

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

12

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

13

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

14

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

15

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN