Quyết định 2080/QĐ-BCT năm 2021 về áp dụng chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 2080/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 31/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 03/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Trần Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2080/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 10/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 37/2019/TT-BCT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về các biện pháp phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 3752/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phòng vệ thương mại;
Căn cứ Quyết định số 1079/QĐ-BCT ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc điều tra áp dụng biện pháp chống bán phá giá đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời đối với một số sản phẩm sợi dài làm từ polyester được phân loại theo các mã HS 5402.33.00, 5402.46.00 và 5402.47.00 có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Cộng hòa Ấn Độ, Cộng hòa In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a (mã vụ việc: AD10). Nội dung chi tiết được nêu tại Thông báo kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 03 ngày tính từ ngày được ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Phòng vệ thương mại và Thủ trưởng các đơn vị, các bên liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ÁP DỤNG THUẾ CHỐNG BÁN PHÁ GIÁ TẠM THỜI ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM SỢI DÀI
LÀM TỪ POLYESTER CÓ XUẤT XỨ TỪ CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA, CỘNG HÒA ẤN ĐỘ, CỘNG
HÒA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-BCT ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
1. Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá tạm thời là các sản phẩm sợi dài làm từ polyester, bao gồm các nhóm sợi chính sau: sợi polyester định hướng một phần (polyester partially oriented yarn - POY), sợi dún polyester (polyester drawn textured yarn - DTY) và sợi polyester được định hướng toàn phần (polyester fully drawn yarn - FDY).
Hàng hóa bị áp dụng thuế chống bán phá giá (CBPG) tạm thời được phân loại theo mã HS sau: 5402.33.00, 5402.46.00, 5402.47.00.
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Thuế thông thường |
Thuế ưu đãi (MFN) |
Thuế theo ACFTA |
Thuế theo AIFTA |
Thuế theo ATIGA |
Thuế theo CPTPP |
Phần XI |
NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT |
||||||
Chương 54 |
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo |
||||||
5402 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
||||||
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún: |
||||||
5402.33.00 |
- - Từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%[1] |
*[2] |
|
0% |
5402.46.00 |
- - Loại khác, từ các polyester, được định hướng một phần |
4,5% |
3% |
0%[3] |
* |
|
0% |
5402.47.00 |
- - Loại khác, từ các polyester |
4,5% |
3% |
0%[4] |
* |
|
0% |
Bộ Công Thương có thể sửa đổi, bổ sung danh sách các mã HS của hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG tạm thời để phù hợp với mô tả hàng hóa bị điều tra và các thay đổi khác (nếu có).
Hàng hóa bị áp dụng thuế CBPG tạm thời là hàng hóa có xuất xứ từ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc), Cộng hòa Ấn Độ (Ấn Độ), Cộng hòa In-đô-nê-xi-a (In-đô-nê-xi-a) và Ma-lai-xi-a.
STT |
Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, xuất khẩu |
Tên công ty thương mại liên quan |
Mức thuế CBPG tạm thời |
|
(Cột 1) |
(Cột 2) |
(Cột 3) |
ẤN ĐỘ |
|||
1 |
Beekaylon Synthetics Pvt. Ltd |
|
54,90% |
2 |
Dodhia Synthetics Private Limited |
|
54,90% |
3 |
Polygenta Technologies Limited |
|
54,90% |
4 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ấn Độ |
|
54,90% |
IN-ĐÔ-NÊ-XI-A |
|||
5 |
PT. Gistex Chewon Synthetic |
|
21,94% |
6 |
PT. Indorama Ventures Indonesia |
|
21,94% |
7 |
PT. Indo-rama Synthetics TBK |
||
8 |
PT. Indorama Polychem Indonesia |
||
9 |
PT. YKK Zipper Indonesia |
|
21,94% |
10 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ In-đô-nê-xi-a |
|
21,94% |
MA-LAI-XI-A |
|||
11 |
Recron (Malaysia) SDN BHD |
|
21,23% |
12 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Ma-lai-xi-a |
|
21,23% |
TRUNG QUỐC |
|||
13 |
Far Eastern Industries (Shanghai) Ltd. |
- Everest Textile (Shanghai) Ltd.; - Far Eastern Dyeing and Finishing (Suzhou) Ltd.; - Far Eastern Polytex (Vietnam) Ltd.; |
17,45% |
14 |
Fujian Jinlun Fiber Shareholding Company Limited |
|
17,45% |
15 |
Fujian Litchi New Material Co., Ltd |
- Hua Feng Group Inc.; - Litchi International Holdings Limited; - Fujian Litchi Trade Co., Ltd. |
17,45% |
16 |
Ailisi (Putian) Woven Fiber Products Co., Ltd. |
||
17 |
Putian Hesen Textile Co., Ltd |
||
18 |
Fujian Zhengqi High-Tech Fiber Technology Co., Ltd. |
- Jinjiang Jinxing Trading Co., Ltd. |
11,24% |
19 |
Jinjiang Jinfu Chemical Fiber and Polymer Co., Ltd. |
||
20 |
Jinxing (Fujian) Chemical Fiber Textile Industry Co., Ltd. |
||
21 |
Hangzhou Lan Fa Textile Co., Ltd. |
|
16,31% |
22 |
Hangzhou Qinyun Holding Group Co., Ltd. |
|
17,45% |
23 |
Huaxiang (China) Premium Fibre Co., Ltd |
Zhejiang Materials Industry Chemical Group Co., Ltd. |
14,26% |
24 |
Jiangsu Hengli Chemical Fibre Co., Ltd. |
Samsung C&T Corporation |
11,41% |
25 |
Jiangsu Deli Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
26 |
Jiang Su Hengke Advanced Materials Co., Ltd. |
||
27 |
Nan Ya Draw-Textured Yarn (Kunshan) Co., Ltd. |
|
13,75% |
28 |
Formosa Taffeta (Zhong Shan) Co., Ltd. |
||
29 |
Rongsheng Petrochemical Co., Ltd. |
|
17,45% |
30 |
Zhejiang Juxing Chemical Fibre Co., Ltd |
||
31 |
Zhejiang Shengyuan Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
32 |
Suzhou Shenghong Fiber Co., Ltd |
Jiangsu Shenghong Technology Trading Co., Ltd. |
17,45% |
33 |
Jiangsu Zhonglu Technology Development Co., Ltd. |
||
34 |
Jiangsu Guowang High-Technique Fiber Co., Ltd |
||
35 |
Jiangsu Suzhen Biology Engineering Co., Ltd. |
||
36 |
Jiangsu Ganghong Fiber Co., Ltd |
||
37 |
Suzhou Yangsheng Textile Technology Co., Ltd. |
Yibin Beestyle Trading Co., Ltd. |
17,45% |
38 |
Taicang Weihao Chemical Fiber Co., Ltd. |
Hangzhou Yucheng New Material Technology Co., Ltd. |
17,45% |
39 |
Tongkun Group Co., Ltd. |
|
11,62% |
40 |
Tongxiang Hengji Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
41 |
Tongkun Group Zhejiang Heng Sheng Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
42 |
Tongkun Group Zhejiang Heng Tong Chemical Fibre Co., Ltd. |
||
43 |
Jiaxing Petrochemical Co., Ltd. |
||
44 |
Tongkun Group Zhejiang Hengteng Differential Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
45 |
Tongxiang Zhongzhou Chemical Fibre Co., Ltd |
||
46 |
Toray Fibers (Nantong) Co., Ltd |
- Toray Industries, Inc.; - Toray International, Inc.; - Toray International Taipei, Inc.; - Toray International (China) Co., Ltd.; - Toray Industries (H.K.) Ltd. |
3,36% |
47 |
Xiamen Xianglu Chemical Fiber Co., Ltd. |
|
17,45% |
48 |
Xianglu Fibers (Haicheng) Co., Ltd. |
||
49 |
Xinfengming Group Huzhou Zhongshi Technology Co., Ltd. |
Zhejiang Xinfengming Inport and Export Co., Ltd. |
10,85% |
50 |
Tongxiang Zhongwei Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
51 |
Tongxiang Zhongchen Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
52 |
Tongxiang Zhongxin Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
53 |
Tongxiang Zhongying Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
54 |
Xinfengming Group Co., Ltd. |
||
55 |
Huzhou Zhongyue Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
56 |
Tongxiang Zhongchi Chemical Fiber Co., Ltd |
||
57 |
Zhejiang Hengyi Petrochemicals Co., Ltd. |
Samsung C&T Corporation |
3,44% |
58 |
Hangzhou Yijing Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
59 |
Zhejiang Hengyi High-Tech Materials Co., Ltd. |
||
60 |
Zhejiang Hengyi Polymer Co., Ltd. |
||
61 |
Haining Hengyi New Material Co., Ltd. |
||
62 |
Zhejiang Henglan Technology Co., Ltd. |
||
63 |
Taicang Yifeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
64 |
Zhejiang Shuangtu New Material Co., Ltd. |
||
65 |
Jiaxing Yipeng Chemical Fiber Co., Ltd. |
||
66 |
Zhejiang Huaxin Advanced Materials Co., Ltd. |
Hangzhou Huaxin Advanced Fiber Trading Co., Ltd |
17,45% |
67 |
Zhejiang Huaxin High-Tech Co., Ltd. |
||
68 |
Zhejiang Tiansheng Chemical Fiber Co., Ltd. |
|
9,47% |
69 |
Tổ chức, cá nhân khác sản xuất, xuất khẩu hàng hóa có xuất xứ từ Trung Quốc |
|
17,45% |