TT
|
Nhiệm
vụ cụ thể
|
Sản
phẩm
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Kinh
phí (Triệu đồng)
|
I
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Sơ kết,
tổng kết công tác CCHC
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức Hội nghị sơ kết 02 năm thực
hiện Kế hoạch số 146/KH-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh; Hội nghị tổng kết
công tác CCHC năm 2018, triển khai nhiệm vụ công tác CCHC năm 2019
|
- Hội nghị được triển khai;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Quý
I
|
20
|
1.2
|
Tổ chức Hội nghị sơ kết công tác
CCHC 6 tháng đầu năm 2019 và đánh giá kết quả xếp loại Chỉ số CCHC (Par
Index), Chỉ số quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI), Chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh (PCI) năm 2018 (Sau khi các bộ, ngành Trung ương công bố)
|
- Hội nghị được triển khai;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
5 - Tháng 7
|
5
|
2
|
Tổ chức các cuộc họp CCHC
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh họp định kỳ
|
- Các cuộc họp được triển khai;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ (Thường trực Ban Chỉ đạo CCHC)
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
7
|
2.2
|
Tổ Tư vấn CCHC cấp tỉnh họp định kỳ,
đột xuất
|
Xây dựng, góp ý các Kế hoạch, đề
án, báo cáo
|
Tổ
trưởng Tổ Tư vấn
|
Các
Thành viên Tổ Tư vấn
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
10
|
3
|
Tổ chức đánh giá Chỉ số CCHC
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổ chức đánh giá, chấm điểm Chỉ số
CCHC của các Sở, Ban, ngành; UBND các huyên, thị xã năm
2019
|
- Các văn bản triển khai thực hiện;
- Quyết định công bố Chỉ số của
UBND tỉnh.
|
Hội
đồng thẩm định Chỉ số CCHC tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
10 - Tháng 12
|
8
|
3.2
|
Tự đánh giá xác định Chỉ số CCHC
(Par Index) cấp tỉnh năm 2019
|
- Tài liệu kiểm chứng;
- Báo cáo tự đánh giá của UBND tỉnh.
|
Tổ
đánh giá (Theo Quyết định số 811/QĐ-UBND
ngày 29/5/2018 của UBND tỉnh)
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Theo
Kế hoạch của Bộ Nội vụ
|
|
4
|
Kiểm tra công tác CCHC
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Kiểm tra liên ngành công tác CCHC, hỗ trợ doanh nghiệp cải thiện môi
trường đầu tư, kinh doanh (PCI)
|
- Quyết định thành lập Đoàn kiểm
tra;
- Kế hoạch kiểm tra;
- Báo cáo kết quả kiểm tra;
- Kết quả xử lý sau kiểm tra.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
7 - Tháng 11
|
45
|
4.2
|
Kiểm tra đột xuất việc tiếp nhận và
giải quyết TTHC trên địa bàn tỉnh
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra định kỳ;
- Kết quả xử lý sau kiểm tra.
|
Tổ
kiểm tra (Theo Quyết định số 1062/QĐ-UBND
ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh)
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
40
|
5
|
Xây dựng các Kế hoạch, Đề án
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Xây dựng Kế hoạch triển khai Đề án
Hỗ trợ và Phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh năm 2019
|
- Kế hoạch;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý
l
|
|
5.2
|
Xây dựng Kế hoạch triển khai Đề án
chính sách khuyến khích hỗ trợ các doanh nghiệp trẻ, chủ trang trại trẻ trên
địa bàn tỉnh năm 2019
|
- Kế hoạch;
- Báo cáo kết quả thực hiện.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quý
I
|
|
5.3
|
Xây dựng Kế hoạch CCHC tỉnh năm
2020
|
Quyết định ban hành Kế hoạch của
UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành, UBND cấp huyện
|
Quý
IV
|
|
6
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Xây dựng Kế hoạch thông tin, tuyên
truyền CCHC tỉnh năm 2020
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
9 - Tháng 12
|
|
6.2
|
Các thông tin, sự kiện CCHC thường
xuyên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
Trang thông tin điện tử các cơ quan, đơn vị
|
Báo cáo kết quả thực hiện
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
6.3
|
Xây dựng cụm Panô, Áp phích tuyên
truyền CCHC trên địa bàn các huyện: Đắk Song, Đắk Mil, Cư Jut, Krông Nô và Đắk
R’lấp
|
- Cụm Panô, Áp phích được xây dựng;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
UBND
các huyện: Đắk Song, Đắk Mil, Cư Jut và Krông Nô và Đắk R’lấp
|
Tháng
01 - Tháng 8
|
195
|
6.4
|
Các chuyên mục, chuyên đề về CCHC được đăng tải trên Báo Đắk Nông
|
Mỗi
tháng 1 chuyên mục
|
Báo
Đắk Nông
|
Sở Nội
vụ; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
60
|
6.5
|
Tuyên truyền CCHC trên sóng Đài
phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Mỗi tháng
01 chuyên mục
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
120
|
6.6
|
Xây dựng và phát sóng Bản tin CCHC
hàng tuần
|
Từ
03 - 04 Bản tin/01 tháng
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
Sở Nội
vụ; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
180
|
6.7
|
Tuyên truyền công tác CCHC, Chỉ số
quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) bằng tờ rơi
|
- Tờ rơi, tờ gấp hoặc logo tuyên
truyền được xây dựng;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 6
|
20
|
6.8
|
Xây dựng phóng sự, video clip hướng
dẫn, tuyên truyền về dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Các
phóng sự, video clip được đăng tải trên Trang thông tin điện tử các Sở, Ban,
ngành, địa phương và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; các đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
II
|
CẢI CÁCH THỂ CHẾ
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng văn bản QPPL thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của tỉnh
|
Quyết
định QPPL
|
Sở
Tư pháp
|
Văn
phòng HĐND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2
|
Cập nhật văn bản QPPL lên Cơ sở dữ liệu
pháp luật quốc gia
|
- 100% văn bản QPPL của HĐND, UBND
tỉnh được cập nhật đầy đủ, kịp thời;
- Báo cáo kết
quả.
|
Sở
Tư pháp
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3
|
Tự kiểm tra, kiểm tra văn bản QPPL
|
- 100% văn bản QPPL do HĐND, UBND cấp
tỉnh, cấp huyện ban hành được kiểm tra;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện
|
Các
Sở, Ban, ngành; các cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
4
|
Rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL
|
- Thường xuyên theo quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Ban
Pháp chế HĐND tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
5
|
Rà soát văn bản QPPL theo chuyên đề,
lĩnh vực
|
- Kế hoạch;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Ban
Pháp chế HĐND tỉnh; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Theo
sự chỉ đạo hoặc Kế hoạch đề ra
|
|
6
|
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh đúng quy định
|
Báo cáo kết quả xử lý; văn bản xử
lý kết quả sau kiểm tra, rà soát; văn bản phê bình (nếu có)
|
Sở
Tư pháp
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
7
|
Ban hành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật năm 2019
|
Kế
hoạch của UBND tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
Các
Sở, Ban ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 3
|
|
8
|
Kiểm tra tình hình thi hành pháp luật
trong các lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2019
|
Thông
báo Kết luận kiểm tra
|
Sở
Tư pháp
|
Các Sở,
Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
4 - Tháng 12
|
|
9
|
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật hoặc kiến nghị xử lý theo thẩm quyền
|
- Văn bản xử lý;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Tư pháp
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
10
|
Báo cáo kết quả theo dõi tình hình
thi hành pháp luật theo đúng nội dung và thời gian quy định
|
Báo
cáo của UBND tỉnh
|
Sở
Tư pháp
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
11
|
Xây dựng sổ tay công tác xây dựng,
kiểm tra, rà soát văn bản QPPL
|
Đề cương, sổ tay, báo cáo kết quả
|
Sở
Tư pháp
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 9
|
40
|
12
|
Tổ chức điều tra, khảo sát tình
hình thi hành pháp luật tại tỉnh
|
- Kế hoạch của UBND tỉnh; phương án điều tra khảo sát;
- Báo cáo kết quả thực liên.
|
Sở Nội
vụ, Sở Tư pháp
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
7 - Tháng 11
|
60
|
III
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm soát TTHC
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ban hành các quy định TTHC đúng thẩm
quyền
|
- 100% các quy định được ban hành
đúng thẩm quyền;
- Quyết định của UBND tỉnh.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
1.2
|
Rà soát, kiểm tra, đánh giá TTHC và
xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, rà soát
|
- 100% cơ quan, đơn vị thực hiện;
- Báo cáo kết quả.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2
|
Công bố, công khai TTHC
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định công bố của UBND tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2.2
|
Nhập, đăng tải
công khai TTHC vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC sau khi công bố
|
100% TTHC của địa phương được cập
nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC kịp thời
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2.3
|
Công khai TTHC kịp thời, đầy đủ,
đúng quy định tại nơi tiếp nhận và giải quyết TTHC
|
100% TTHC được công khai đúng quy định;
báo cáo kết quả
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2.4
|
Công khai TTHC trên Cổng thông tin
điện tử (TTĐT) của tỉnh và Trang thông tin điện tử các cơ quan, đơn vị
|
100% TTHC được công khai đầy đủ,
đúng quy định; báo cáo kết quả
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các cơ
quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện theo cơ chế một cửa
|
- 100% TTHC được thực hiện đúng cơ
chế một cửa theo quy định của UBND tỉnh;
Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3.2
|
Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
|
- 100% TTHC được thực liên đúng cơ chế
một cửa liên thông theo quy định của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
4
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
|
|
|
|
|
4.1
|
TTHC cấp tỉnh
|
- Từ 95 % hồ
sơ TTHC trở lên giải quyết trước hạn, đúng hạn;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
|
4.2
|
TTHC cấp huyện
|
- Từ 95 % hồ sơ TTHC trở lên giải
quyết trước hạn, đúng hạn;
- Báo cáo kết quả.
|
UBND
cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
|
4.3
|
TTHC cấp xã
|
- Từ 95 % hồ sơ TTHC trở lên giải
quyết trước hạn, đúng hạn;
- Báo cáo kết quả.
|
UBND
cấp xã
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
|
5
|
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh,
kiến nghị (PAKN) và thực hiện xin lỗi cá nhân, tổ chức khi giải quyết TTHC trễ
hạn
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Công khai địa chỉ tiếp nhận, xử lý
phản ánh, kiến nghị và xử lý phản ánh, kiến nghị
|
- 100% cơ quan, đơn vị thực hiện
công khai địa chỉ; 100% đơn phản ánh, kiến nghị được xử lý;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
5.2
|
Thực hiện xin lỗi cá nhân, tổ chức
trong giải quyết TTHC trễ hạn
|
- 100% TTHC trễ hạn phải ban hành
văn bản xin lỗi đúng thẩm quyền theo quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
IV
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện các quy định về tổ chức
bộ máy
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng, nhiệm vụ của các Phòng của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện
|
- Đề án được phê duyệt;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 8
|
|
1.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại các cơ quan hành chính
|
- 100% cơ quan chuyên môn cấp tỉnh;
các Phòng thuộc cơ quan chuyên môn cấp tỉnh; các Phòng chuyên môn thuộc UBND
cấp huyện thực hiện đúng quy định về cấp phó của người đứng đầu;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế hành chính
|
- 100% cơ quan, đơn vị thực hiện
theo đúng quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người
làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh
|
100% cơ quan, đơn vị thực hiện theo
đúng quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3
|
Thực hiện các quy định về phân cấp
quản lý
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thực hiện các
quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ và các Bộ, ngành ban hành
|
Thực hiện các nhiệm vụ về phân cấp
quản lý nhà nước theo đúng quy định của Chính phủ; các bộ, ngành chủ quản
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3.2
|
Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các
quy định về phân cấp
|
Thực hiện lồng ghép kiểm tra liên
ngành về công tác CCHC, PCI
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
7 - tháng 11
|
|
4
|
Tổ chức điều tra, khảo sát sự hài
lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn tỉnh năm
|
- Kế hoạch của UBND tỉnh;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
cơ quan đơn vị liên quan
|
Tháng
6 - Tháng 12
|
90
|
V
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG
ĐỘI NGŨ CBCCVC
|
|
|
|
|
|
1
|
Bố trí công chức theo đúng vị trí việc
làm sau khi sắp xếp tổ chức bộ máy
|
- Đảm bảo từ 80% trở lên công chức
được bố trí theo vị trí việc làm; Báo cáo kết quả.
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2
|
Thực hiện tuyển dụng công chức,
viên chức
|
- Kế hoạch, thông báo, quyết định...
bảo đảm 100% công chức được tuyển dụng đúng quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3
|
Thi nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức theo thẩm quyền của tỉnh
|
- Kế hoạch, thông báo, quyết định...
bảo đảm 100% nội dung thực hiện theo quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
4
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo tại các cơ quan, đơn vị
|
Các Quyết định bổ nhiệm
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
5
|
Đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC
|
- Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng;
Quyết định cử đào tạo, bồi dưỡng
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
5.1
|
Tổ chức rà soát chất lượng đội ngũ
cán bộ, công chức cấp xã để đào tạo, bồi dưỡng chuẩn chức danh
|
- Kế hoạch tổ chức;
- Báo cáo kết quả.
|
UBND
cấp huyện; UBND cấp xã
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
5.2
|
Tổ chức các lớp tập huấn, bồi dưỡng
nghiệp vụ thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông cho công chức
Trung tâm phục vụ hành chính công; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện,
cấp xã
|
- Kế hoạch mở lớp;
- Báo cáo kết quả.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
cơ quan đơn vị liên quan
|
Tháng
3 - Tháng 10
|
|
5.3
|
Tổ chức lớp tập huấn nghiệp vụ đánh
giá xác định Chỉ số CCHC cho các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
- Kế hoạch mở lớp;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; các CQTW đóng trên địa bàn tỉnh
|
Tháng
8 - Tháng 10
|
20
|
5.4
|
Tổ chức lớp bồi dưỡng công tác chỉ
đạo điều hành CCHC cho lãnh đạo các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
- Kế hoạch mở lớp;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 6
|
50
|
5.5
|
Tổ chức mở lớp bồi dưỡng kỹ năng điều
tra xã hội học cho cán bộ, công chức các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
- Kế hoạch mở lớp;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 9
|
40
|
5.6
|
Triển khai đúng tiến độ Kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2019
|
- 100% kế hoạch được triển khai
hoàn thành;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
VI
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
- 100% đơn vị thực hiện đúng quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Tài chính
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
- 100% đơn vị thực hiện đúng quy định;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Tài chính
|
Các
Sở, Ban, ngành; các đơn vị sự nghiệp công lập; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3
|
Thực hiện các chính sách cải cách
tiền lương, thu nhập, phụ cấp, tiền công, chính sách xã hội
|
- Các văn bản triển khai;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Tài chính
|
Các cơ
quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
4
|
Thực hiện cơ chế khoán biên chế,
kinh phí hành chính
|
Thực
hiện, báo cáo kết quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các
cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
VII
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Triển khai Đề án kiến trúc Chính
quyền điện tử tỉnh
|
- Đề án được triển khai;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
2
|
Thực hiện trao đổi văn bản dưới dạng
điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước
|
100% đơn vị thực hiện, báo cáo kết
quả
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
3
|
Vận hành Hệ thống phần mềm Một cửa
điện tử
|
Văn bản đôn đốc, hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị trong việc cập nhật dữ liệu trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến,
một cửa điện tử;
- Báo cáo kết quả.
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
4
|
Tích hợp chữ
ký số vào các phần mềm dùng chung của tỉnh
|
- Hệ thống thư điện tử công vụ, dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống một cửa điện tử;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
5
|
Thực hiện hiệu quả ứng dụng chữ ký
số, chứng thư số; Mail điện tử công
vụ
|
- Theo dõi, đôn đốc sử dụng;
- Các văn bản triển khai;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Văn
phòng UBND tỉnh, các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
6
|
Triển khai dịch vụ công trực tuyến
mức độ 2, 3 và 4
|
100%
đơn vị thực hiện; báo cáo kết quả
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Sở
Thông tin và Truyền thông; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
7
|
Tổ chức mở lớp tập huấn kỹ năng ứng
dụng công nghệ thông tin cho lãnh đạo UBND cấp xã (Chữ ký số, chứng thư số,
phần mềm văn bản...)
|
- Kế hoạch mở lớp;
- Báo cáo kết quả thực hiện.
|
Sở Nội
vụ; Sở Thông tin và Truyền thông
|
UBND
cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 7
|
70
|
8
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
Triển khai, thực hiện đúng các quy
định về tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC
qua dịch vụ bưu chính công ích tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã; Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
9
|
Triển khai áp dụng và cải tiến Hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 trong các cơ quan
nhà nước tỉnh giai đoạn 2018 - 2020
|
- 100% cơ quan, đơn vị triển khai;
- Báo cáo kết quả.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Văn
phòng UBND tỉnh; các Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã
|
Tháng
01 - Tháng 12
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
|
|
|
1.080
|
|
(Bằng chữ: Một tỉ không trăm tám
mươi triệu đồng)
|
|