Quyết định 206/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội

Số hiệu 206/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/01/2022
Ngày có hiệu lực 14/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 206/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 QUẬN CẦU GIẤY

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của y ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân Thành phthông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2022; dự án chuyn mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10016/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 31/12/2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Cầu Giấy, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 31/12/2021, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

1.225,96

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

27,34

2,23

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,42

16,18

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,92

83,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.181,72

96,39

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31,98

2,71

2.2

Đất an ninh

CAN

16,53

1,40

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

60,66

5,13

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,37

0,54

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

479,30

40,56

-

Đất giao thông

DGT

301,11

62,82

-

Đất thủy lợi

DTL

3,29

0,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,43

2,59

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,87

1,85

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,76

22,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6,70

1,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,69

0,14

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,38

0,50

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,47

1,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

13,35

2,78

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,64

2,22

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,95

0,82

-

Đất chợ

DCH

3,67

0,77

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,45

0,21

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,65

4,79

2.8

Đất ở đô thị

ODT

472,22

39,96

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,12

2,04

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,70

1,16

2.11

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2,34

0,20

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,53

0,30

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,28

0,79

2.14

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,59

0,22

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,90

1,38

b. Kế hoạch thu hi các loại đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,76

1.1

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

0,25

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,96

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,04

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

2.3

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,17

-

Đất giao thông

DGT

0,17

2.4

Đất ở đô thị

ODT

3,72

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1,30

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,25

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,05

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,04

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,73

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,08

2.2

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,63

2.3

Đất ở đô thị

ODT

0,02

e) Danh mục các công trình, dự án:

Danh mục các công trình, dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 kèm theo (26 dự án, tổng diện tích khoảng 16,26 ha).

Trong năm thực hiện, UBND quận Cầu Giấy có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Cầu Giy tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND quận Cầu Giấy:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

[...]