Quyết định 2058/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, vận hành và khai thác do tỉnh Điện Biên ban hành
Số hiệu | 2058/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/11/2021 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Lê Thành Đô |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2058/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN QUẢN LÝ, VẬN HÀNH VÀ KHAI THÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Quyết định số 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn;
Căn cứ Thông tư 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Văn bản số 12076/BTC-QLG ngày 02/10/2020 của Bộ Tài chính về việc hình thức văn bản về quản lý, điều hành giá;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính và Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2297/TTrLN-STC-SXD ngày 09/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch các công trình cấp nước do Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn quản lý, vận hành và khai thác như sau:
1. Giá tiêu thụ nước sạch (có biểu chi tiết kèm theo).
2. Giá tiêu thụ nước sạch tại mục 1 này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 2: Mức giá trên được áp dụng từ ngày 01/12/2021.
Điều 3: Căn cứ mức giá tiêu thụ nước sạch đã được UBND tỉnh phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng để các đối tượng sử dụng nước biết và thực hiện.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn; Thủ trưởng các ngành, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT
GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC DO TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VSMTNT QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 2058/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021)
Nhóm khách hàng sử dụng nước sạch cho mục đích sinh hoạt |
Lượng nước sạch sử dụng/tháng |
Đơn vị tính |
Danh mục công trình nước sạch |
|||||||||||||
Mức (m3/đồng hồ/tháng) |
Ký hiệu |
CT: NSH Chà Càng |
CT: NSH Sư Lư |
CT: NSH Núa Ngam |
CT: NSH Thanh Chăn |
CT: NSH Na |
CT: NSH Mường Nhà |
CT: NSH Nà |
CT: NSH Quài Nưa |
CT: NSH Pú Nhung |
CT: NSH Quoài Tở |
CT: NSH Mường Lạn |
CT: NSH Ngối Cáy |
CT: NSH Mường Đun |
||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Nhóm 1: Hộ dân cư |
- Mức dưới 10 m3 /đồng hồ/tháng |
SH1 |
đồng/m3 |
4,178 |
3,352 |
4,299 |
4,311 |
4,018 |
3,595 |
4,329 |
4,236 |
4,074 |
4,168 |
4,121 |
3,853 |
3,450 |
- Từ trên 10 m3 - 20m3/đồng hồ/tháng |
SH2 |
đồng/m3 |
5,223 |
4,191 |
5,374 |
5,388 |
5,022 |
4,493 |
5,411 |
5,295 |
5,093 |
5,210 |
5,151 |
4,816 |
4,312 |
|
- Từ trên 20 m3 - 30m3/đồng hồ/tháng |
SH3 |
đồng/m3 |
6,268 |
5,029 |
6,449 |
6,466 |
6,026 |
5,392 |
6,493 |
6,355 |
6,111 |
6,252 |
6,181 |
5,779 |
5,175 |
|
- Trên 30 m3/đồng hồ/tháng |
SH4 |
đồng/m3 |
7,312 |
5,867 |
7,523 |
7,544 |
7,031 |
6,291 |
7,575 |
7,414 |
7,130 |
7,294 |
7,211 |
6,742 |
6,037 |
|
Nhóm 2: Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập; trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh |
Theo thực tế sử dụng sử dụng |
SX |
đồng/m3 |
6,268 |
5,029 |
6,449 |
6,466 |
6,026 |
5,392 |
6,493 |
6,355 |
6,111 |
6,252 |
6,181 |
5,779 |
5,175 |
Nhóm 3: Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng sử dụng |
SX |
đồng/m3 |
7,834 |
6,286 |
8,061 |
8,083 |
7,533 |
6,740 |
8,116 |
7,943 |
7,639 |
7,815 |
7,726 |
7,224 |
6,468 |
Nhóm 4: Tổ chức, cá nhân kinh doanh, dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng sử dụng |
KD |
đồng/m3 |
10,446 |
8,381 |
10,748 |
10,777 |
10,044 |
8,987 |
10,821 |
10,591 |
10,186 |
10,420 |
10,302 |
9,632 |
8,624 |