Quyết định 2047/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2047/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2047/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 01 tháng 8 năm 2016 |
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 207/QĐ-BTTTT ngày 03/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-BTTTT ngày 10/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 1368/QĐ-BTTTT ngày 29/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung và TTHC bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 8/11/2013 của UBND tỉnh Bình Phước về ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 40/TTr-STTTT ngày 22/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 208/STP-KSTTHC ngày 15/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
1. Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 09/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 1947/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước.
3. Quyết định số 184/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
||
I. Lĩnh vực báo chí |
|
||
1 |
T-BPC-281489-TT |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
6 |
2 |
T-BPC-281490-TT |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
9 |
3 |
T-BPC-281491-TT |
Cấp giấy phép xuất bản Bản tin |
11 |
4 |
T-BPC-281492-TT |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
17 |
5 |
T-BPC-281493-TT |
Cho phép họp báo (trong nước) |
20 |
6 |
T-BPC-281494-TT |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
22 |
7 |
T-BPC-281495-TT |
Phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
25 |
II. Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
||
8 |
T-BPC-281496-TT |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
30 |
9 |
T-BPC-281497-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
34 |
10 |
T-BPC-281498-TT |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
36 |
11 |
T-BPC-281499-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
41 |
12 |
T-BPC-281500-TT |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
43 |
13 |
T-BPC-281501-TT |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
45 |
III. Lĩnh vực xuất bản |
|
||
14 |
T-BPC-281502-TT |
Cấp giấy phép tài liệu không kinh doanh |
47 |
15 |
T-BPC-281503-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
50 |
16 |
T-BPC-281505-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
53 |
17 |
T-BPC-281506-TT |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
56 |
18 |
T-BPC-281507-TT |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
59 |
19 |
T-BPC-281508-TT |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
62 |
20 |
T-BPC-281509-TT |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
66 |
21 |
T-BPC-281510-TT |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
70 |
22 |
T-BPC-281512-TT |
Cấp giấy phép hoạt động in |
73 |
23 |
T-BPC-281514-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
77 |
24 |
T-BPC-281515-TT |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
80 |
25 |
T-BPC-281516-TT |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
84 |
26 |
T-BPC-281517-TT |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
88 |
27 |
T-BPC-281518-TT |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
91 |
28 |
T-BPC-281519-TT |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
94 |
IV. Lĩnh vực Bưu chính |
|
||
29 |
T-BPC-281520-TT |
Cấp giấy phép bưu chính (Phạm vi nội tỉnh) |
97 |
30 |
T-BPC-281522-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
102 |
31 |
T-BPC-281523-TT |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
106 |
32 |
T-BPC-281524-TT |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
110 |
33 |
T-BPC-281525-TT |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
114 |
34 |
T-BPC-281526-TT |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
118 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
||
1 |
T-BPC-281527-TT |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
122 |
2 |
T-BPC-281528-TT |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
128 |
3 |
T-BPC-281529-TT |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
132 |
4 |
T-BPC-281530-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
136 |