Quyết định 540/QĐ-BTTTT năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông

Số hiệu 540/QĐ-BTTTT
Ngày ban hành 15/04/2015
Ngày có hiệu lực 01/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Nguyễn Thành Hưng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 540/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 15 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2015.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Trung tâm thông tin (để đưa tin);
- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Hưng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

Cục Xuất bản, In và Phát hành

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

Cục Xuất bản, In và Phát hành

3

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

Cục Xuất bản, In và Phát hành

4

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

Cục Xuất bản, In và Phát hành

5

Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài

Xuất bản, In và Phát hành

Cục Xuất bản, In và Phát hành

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông

2

Cấp lại giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông

3

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông

4

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông

5

Cấp giấy phép chế bản in, gia công sau in cho nước ngoài

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông

6

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông

7

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Xuất bản, In và Phát hành

Sở Thông tin và Truyền thông

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Xuất bản, In và Phát hành

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Xuất bản, In và Phát hành

Ủy ban nhân dân cấp huyện

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông

STT

Shồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

B-BTT-173565-TT

Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in

Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in

Xuất bản, In và Phát hành

Cục Xuất bản, In và Phát hành

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1. Cấp giấy phép hoạt động in

Trình tự thực hiện:

Trước khi hoạt động, cơ sở in thuộc cơ quan, tổ chức ở Trung ương thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm quy định tại điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP phải có hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động in gửi đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông tin và Truyền thông.

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Xuất bản, In và Phát hành phải cấp giấy phép, trong đó ghi rõ nội dung hoạt động phù hợp với thiết bị của cơ sở in, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

- Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính;

- Qua hệ thống bưu chính.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép giấy phép hoạt động in gồm có:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in;

- Bản sao có chứng thực một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập;

- Bản sao có chứng thực giấy tờ sở hữu hoặc thuê mua thiết bị in; trường hợp chưa có thiết bị in phải kèm theo danh mục thiết bị in dự kiến đầu tư.

Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày được cấp giấy phép hoạt động in, cơ sở in phải hoàn thành việc mua hoặc thuê mua đủ thiết bị theo danh mục dự kiến đầu tư, gửi bản sao chứng từ mua, thuê mua thiết bị cho cơ quan cấp giấy phép hoạt động in;

- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng, nhà xưởng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in;

- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự do cơ quan công an có thẩm quyền cấp và giấy tờ thể hiện việc đáp ứng đủ điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;

- Sơ yếu lý lịch theo mẫu quy định của người đứng đầu cơ sở in kèm theo bản sao có chứng thực bng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành in trở lên hoặc giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in do Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Xuất bản, In và Phát hành) cấp.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết:

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

Cục Xuất bản, In và Phát hành

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Giấy phép hoạt động in

Lệ phí (nếu có):

Chưa quy định

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in (Mu số 1 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

Điều kiện hoạt động của cơ sở in:

1. Là doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, hộ kinh doanh về hoạt động in (kể cả cơ sở in hoạt động độc lập và trực thuộc doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác);

2. Có thiết bị in để thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chế bản, in, gia công sau in:

a. Đối với công đoạn chế bản: Cơ sở in phải có ít nhất một trong các thiết bị: Máy ghi phim, máy ghi kẽm, máy tạo khuôn in;

b. Đối với công đoạn in: Cơ sở in phải có máy in;

c. Đối với công đoạn gia công sau in: Cơ sở in phải có máy dao xén (cắt) giấy và có ít nhất một trong các thiết bị: Máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in hoặc thiết bị phù hợp với sản phẩm gia công.

3. Có mặt bằng để thực hiện chế bản, in, gia công sau in ngoài khu dân cư, trừ cơ sở in chỉ sử dụng công nghệ thiết bị in la-de(laser), in phun khổ từ A0 trở xuống và cơ sở in là hộ gia đình hoạt động in lưới (lụa) thủ công;

4. Có đủ điều kiện về an ninh - trật tự, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật;

5. Có chủ sở hữu là tổ chức, cá nhân Việt Nam;

6. Có người đứng đầu là công dân Việt Nam, thường trú hợp pháp tại Việt nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và có trình độ cao đẳng trở lên về chuyên ngành in hoặc được Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Xuất bản, In và Phát hành) cấp giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung

 

Mẫu 1

TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN CQ, TC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../ …… (nếu có)

……, ngày … tháng … năm ….

[...]