Quyết định 2036/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung các bộ Thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3,4 tại địa phương trong các năm 2018-2019 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 2036/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2036/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 -2019;
Căn cứ Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 61/TTr-STTTT, ngày 20/8/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục bổ sung các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại địa phương trong các năm 2018 -2019, như sau:
- Địa chỉ trực tuyến http://www.motcua.daklak.gov.vn (gọi tắt là: hệ thống iGate);
- Tổng cộng có 647 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua môi trường mạng (có danh mục kèm theo); bao gồm:
+ 437 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3;
+ 210 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 4.
1. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì việc triển khai, vận hành, phát triển hệ thống và thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin để hệ thống iGate hoạt động hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đề ra.
Phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh để kiểm tra, theo dõi, điều chỉnh, bổ sung hoặc hủy bỏ khi có sự thay đổi về bộ thủ tục hành chính và tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện để UBND tỉnh chỉ đạo kịp thời.
2. Sở Nội vụ: tăng cường hoạt động kiểm tra, theo dõi việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị và tham mưu UBND tỉnh đôn đốc, chỉ đạo.
3. Văn phòng UBND tỉnh: tổng hợp rà soát việc bổ sung, hủy bỏ, thay đổi về bộ thủ tục hành chính hàng năm và thông báo kịp thời cho Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật, phát triển hệ thống đảm bảo việc triển khai, sử dụng liên tục và đồng bộ toàn tỉnh.
4. Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, Thị xã, Thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính qua hệ thống đảm bảo quy định về dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3, 4.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2036/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 28 tháng 08 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ Ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 -2019;
Căn cứ Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ứng dụng và phát triển Công nghệ thông tin tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 61/TTr-STTTT, ngày 20/8/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục bổ sung các bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại địa phương trong các năm 2018 -2019, như sau:
- Địa chỉ trực tuyến http://www.motcua.daklak.gov.vn (gọi tắt là: hệ thống iGate);
- Tổng cộng có 647 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến qua môi trường mạng (có danh mục kèm theo); bao gồm:
+ 437 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3;
+ 210 bộ thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 4.
1. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì việc triển khai, vận hành, phát triển hệ thống và thuê dịch vụ về hạ tầng công nghệ thông tin để hệ thống iGate hoạt động hiệu quả, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đề ra.
Phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh để kiểm tra, theo dõi, điều chỉnh, bổ sung hoặc hủy bỏ khi có sự thay đổi về bộ thủ tục hành chính và tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện để UBND tỉnh chỉ đạo kịp thời.
2. Sở Nội vụ: tăng cường hoạt động kiểm tra, theo dõi việc thực hiện của các cơ quan, đơn vị và tham mưu UBND tỉnh đôn đốc, chỉ đạo.
3. Văn phòng UBND tỉnh: tổng hợp rà soát việc bổ sung, hủy bỏ, thay đổi về bộ thủ tục hành chính hàng năm và thông báo kịp thời cho Sở Thông tin và Truyền thông để cập nhật, phát triển hệ thống đảm bảo việc triển khai, sử dụng liên tục và đồng bộ toàn tỉnh.
4. Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, Thị xã, Thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính qua hệ thống đảm bảo quy định về dịch vụ hành chính công trực tuyến mức độ 3, 4.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Nội vụ, Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
CÁC DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN NĂM 2018 - 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2036/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
TT |
Tên thủ tục |
Mức độ |
|
||
|
||
1 |
Hội nghị, hội thảo Quốc tế do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức |
4 |
|
||
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). |
4 |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
4 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
3 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y. |
4 |
5 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm. |
3 |
6 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
3 |
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
3 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
3 |
9 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
4 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật nội địa (Đối với lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV) |
3 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
3 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
3 |
15 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp: - Tổ chức, cá nhân vận chuyển thuốc BVTV khối lượng từ 1000kg/chuyến trở lên bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Người thuê vận chuyển thuốc BVTV khối lượng từ 1000kg/chuyến trở lên bằng phương tiện giao thông đường sắt |
4 |
16 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với các trường hợp quảng cáo trên các phương tiện. |
3 |
17 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản) |
3 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản) |
3 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản) |
3 |
20 |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
4 |
21 |
Cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. Trừ các trường hợp: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
4 |
22 |
Hỗ trợ kinh phí đối với tổ chức, hộ gia đình nuôi voi sinh sản |
3 |
23 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý. |
3 |
24 |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
3 |
25 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
3 |
26 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
3 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
3 |
28 |
Giao nộp gấu cho nhà nước. |
3 |
29 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. |
3 |
30 |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường. |
3 |
31 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới). |
3 |
32 |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu. |
3 |
33 |
Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
3 |
34 |
Thủ tục Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
3 |
35 |
Thủ tục Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng). |
3 |
36 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý. |
3 |
37 |
Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
3 |
38 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
3 |
39 |
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
3 |
40 |
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. |
3 |
41 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân. |
3 |
42 |
Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn |
3 |
43 |
Khoán công việc và dịch vụ |
3 |
44 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
4 |
45 |
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh. |
4 |
46 |
Phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
4 |
47 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
4 |
48 |
Phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng hàng năm hoặc cả chu kỳ kinh doanh của các tổ chức trong các dự án trồng rừng, cải tạo rừng (đối với các tổ chức thực hiện phương án phòng cháy chữa cháy rừng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước). |
4 |
49 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
3 |
50 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản |
3 |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
3 |
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc thay đổi. |
4 |
53 |
Cấp mới xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
3 |
54 |
Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
3 |
55 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (giai đoạn 2) |
3 |
56 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
4 |
|
||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
3 |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
3 |
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
3 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
3 |
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
3 |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
3 |
7 |
Cấp giấy phép phổ biến phim - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
3 |
8 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
3 |
9 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
3 |
10 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
3 |
11 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
4 |
12 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
3 |
13 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
3 |
14 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
3 |
15 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
3 |
16 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức … phương |
4 |
17 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài … diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
3 |
18 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài … diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
3 |
19 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
4 |
20 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
3 |
21 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
4 |
22 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke |
3 |
23 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
3 |
24 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
3 |
25 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
4 |
26 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
4 |
27 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
29 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
30 |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
31 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 |
32 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
3 |
33 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
3 |
34 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
3 |
35 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
3 |
36 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
3 |
37 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
3 |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
3 |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
3 |
40 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker. |
3 |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình. |
3 |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo giải trí. |
3 |
43 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn. |
3 |
44 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao. |
3 |
45 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam. |
3 |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt. |
3 |
47 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ. |
3 |
48 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay động cơ. |
3 |
49 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện Quyền anh. |
3 |
50 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. |
3 |
51 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng. |
3 |
52 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. |
3 |
53 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá. |
3 |
54 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn. |
3 |
55 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông. |
3 |
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. |
3 |
57 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
4 |
58 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
59 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
60 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
3 |
61 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
4 |
62 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
4 |
63 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
4 |
64 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3 |
65 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
3 |
66 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
3 |
67 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3 |
68 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
3 |
69 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
4 |
70 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
4 |
71 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
4 |
72 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
3 |
73 |
Thủ tục đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
3 |
74 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
4 |
75 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
3 |
76 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
3 |
77 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
78 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
79 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
80 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
81 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
3 |
82 |
Thủ tục cấp giấy chức nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
83 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
84 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
85 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
86 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
87 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
88 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
89 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
90 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
91 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
3 |
92 |
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
93 |
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
3 |
94 |
Công nhận lại “cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
4 |
95 |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
4 |
|
||
1 |
Thủ tục công bố cơ sở y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động |
4 |
2 |
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
4 |
3 |
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
4 |
4 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
4 |
5 |
Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
4 |
6 |
Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
4 |
7 |
Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
4 |
8 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
4 |
9 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
4 |
10 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
4 |
11 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
4 |
12 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
4 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
4 |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
4 |
15 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
4 |
16 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
4 |
17 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
3 |
20 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
21 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
3 |
22 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
3 |
23 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
3 |
24 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
25 |
Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đa được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 |
26 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
3 |
|
||
1 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
4 |
2 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong tỉnh |
4 |
3 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
4 |
4 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác sang tổ chức hành nghề công chứng trong tỉnh |
4 |
5 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
4 |
6 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
4 |
7 |
Từ chối hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
4 |
8 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
4 |
9 |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
4 |
10 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
3 |
11 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
3 |
12 |
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
4 |
13 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
4 |
14 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
3 |
15 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
3 |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
3 |
17 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
3 |
18 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
3 |
19 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
3 |
20 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
3 |
21 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
3 |
22 |
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
4 |
23 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 |
24 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
4 |
25 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 |
26 |
Đăng ký hoạt động khi chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
3 |
27 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp khi có thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định |
3 |
28 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động: tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng, danh sách thành viên hợp danh |
3 |
29 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp đối với trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất |
3 |
30 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
31 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (gọi chung là Công ty luật) |
3 |
32 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn và Công ty luật hợp danh |
3 |
33 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên, công ty luật trách nhiệm hai thành viên trở lên, công ty hợp danh |
3 |
34 |
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành Công ty luật |
3 |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
36 |
Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
37 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
3 |
38 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
3 |
39 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
3 |
40 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài |
3 |
41 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
3 |
42 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
3 |
43 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư, công ty luật nước ngoài (gọi tắt là chi nhánh, công ty luật nước ngoài) |
3 |
44 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị thiêu hủy dưới hình thức khác |
3 |
45 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 |
46 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
3 |
47 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
4 |
48 |
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
3 |
49 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
50 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
51 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
4 |
52 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
4 |
53 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
4 |
54 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
4 |
55 |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
4 |
56 |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 |
57 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) |
4 |
58 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
4 |
59 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
3 |
60 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
3 |
61 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
3 |
62 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
3 |
|
||
1 |
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
3 |
|
||
1 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực lần đầu |
3 |
2 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
3 |
3 |
Huấn luyện và cấp thẻ an toàn điện |
3 |
4 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
3 |
5 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện. |
3 |
6 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
3 |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
3 |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
3 |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
3 |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
3 |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
3 |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
3 |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
3 |
14 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
3 |
15 |
Sửa đổi bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
3 |
16 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
3 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
3 |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
3 |
20 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 |
21 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 |
22 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
3 |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
3 |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
3 |
25 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. |
3 |
26 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng. |
3 |
27 |
Điều chỉnh trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) thay đổi về đăng ký kinh doanh; thay đổi địa Điểm; thay đổi quy mô hoặc Điều kiện hoạt động hoặc thông tin liên quan đến thương nhân đăng ký. |
3 |
28 |
Gia hạn trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện (tổng đại lý kinh doanh LPG, đại lý kinh doanh LPG, cửa hàng bán LPG chai) khi hết thời hạn hiệu lực. |
3 |
29 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
3 |
30 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
3 |
31 |
Cấp lại trong trường hợp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
3 |
32 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
3 |
33 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
3 |
34 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
3 |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
3 |
36 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
3 |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 |
39 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 |
40 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 |
41 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
3 |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
3 |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
3 |
44 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
3 |
45 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
3 |
46 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu |
3 |
47 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
3 |
48 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG |
3 |
49 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
3 |
50 |
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
3 |
51 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
3 |
52 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
3 |
53 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp |
3 |
54 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 |
55 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 |
56 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
3 |
57 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
3 |
58 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực |
3 |
59 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
3 |
60 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực |
3 |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
4 |
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh |
4 |
63 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương |
3 |
64 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
3 |
65 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm đăng ký lại: Sản phẩm thực phẩm đã được xác nhận nội dung quảng cáo nhưng thay đổi về nội dung quảng cáo hoặc Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm hết hiệu lực |
3 |
66 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng |
3 |
67 |
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
4 |
68 |
Sửa đổi, bổ sung Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
4 |
69 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
4 |
70 |
Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới |
3 |
71 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
3 |
72 |
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác |
3 |
73 |
Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật |
4 |
74 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
3 |
75 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
3 |
76 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện nước ngoài |
3 |
77 |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện |
3 |
78 |
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện |
4 |
79 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ |
3 |
80 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ |
3 |
81 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
4 |
82 |
Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
4 |
83 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại |
4 |
84 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
4 |
85 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm |
4 |
86 |
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
4 |
87 |
Thông báo thực hiện khuyến mãi |
3 |
88 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung Thông báo thực hiện khuyến mãi |
3 |
89 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 |
90 |
Đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
91 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
3 |
92 |
Cấp Bản Xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
3 |
93 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
3 |
94 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
3 |
95 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
3 |
96 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
97 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
98 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
99 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
100 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
101 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
102 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
104 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
3 |
106 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
4 |
107 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
4 |
108 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
4 |
109 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
4 |
110 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
111 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
4 |
112 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
4 |
113 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
4 |
114 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
4 |
115 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
116 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
4 |
117 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
4 |
118 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
4 |
119 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
120 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
4 |
121 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
4 |
122 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
123 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
124 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
125 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
126 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 |
|
||
1 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
4 |
2 |
Điều chỉnh nội dung bàn công bố sử dụng dấu định lượng |
4 |
3 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
4 |
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
3 |
5 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
3 |
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
3 |
7 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
3 |
8 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
4 |
9 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
4 |
10 |
Cấp mới Giấy phép vận chuyến hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 |
11 |
Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 |
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
4 |
13 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
4 |
14 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
15 |
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
16 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
17 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
4 |
18 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
19 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
20 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
3 |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
3 |
22 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
3 |
23 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
4 |
24 |
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
4 |
25 |
Xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
4 |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
3 |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
3 |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
29 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
30 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
33 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
3 |
35 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ. |
3 |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
3 |
37 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
3 |
38 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
3 |
39 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
3 |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
4 |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
4 |
42 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
4 |
43 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và do quỹ KH&CN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
4 |
44 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước |
4 |
45 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
4 |
|
||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in. |
4 |
2 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in. |
4 |
3 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
4 |
4 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
4 |
5 |
Thủ tục Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
4 |
6 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in. |
4 |
7 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in. |
4 |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
4 |
9 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
4 |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ Xuất bản phẩm |
4 |
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản Bản tin |
4 |
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép họp báo |
4 |
13 |
Thủ tục Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí. |
4 |
14 |
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk. |
4 |
15 |
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đổi thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk. |
4 |
16 |
Thủ tục Thẩm định đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại thẻ nhà báo cho phóng viên các cơ quan báo chí tỉnh Đắk Lắk. |
4 |
17 |
Thủ tục Thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên Internet. |
4 |
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép xác nhận đăng ký máy photocopy màu/ máy in có chức năng photocopy màu. |
4 |
19 |
Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
20 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
21 |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
22 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
23 |
Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính trong phạm vi nội tỉnh |
4 |
24 |
Thủ tục Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
4 |
25 |
Cấp Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
4 |
26 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT (đối với dự án CNTT do UBND cấp xã quyết định đầu tư theo thẩm quyền được UBND cấp trên giao) |
4 |
27 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống). |
4 |
28 |
Thủ tục Thẩm định Đề cương - Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án. |
4 |
|
||
1 |
Thủ tục đổi tên hội |
3 |
2 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
4 |
3 |
Thủ tục thành lập hội |
4 |
4 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
4 |
5 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
3 |
6 |
Thủ tục hội tự giải thể |
4 |
7 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
3 |
8 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
4 |
9 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
3 |
10 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
3 |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
3 |
12 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động |
3 |
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
4 |
14 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
4 |
15 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
4 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
4 |
17 |
Thủ tục thành lập thôn, buôn, tổ dân phố mới |
3 |
18 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
19 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
20 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
3 |
21 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
3 |
22 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
3 |
23 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
3 |
24 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
3 |
25 |
Thủ tục khen thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Đắk Lắk” |
3 |
26 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
27 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
28 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
29 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
3 |
30 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
3 |
31 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
3 |
32 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
33 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
34 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
3 |
35 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
3 |
36 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
37 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
3 |
38 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
3 |
39 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
3 |
40 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
3 |
41 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
42 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
43 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
44 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
45 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
46 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
47 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
48 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
49 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
50 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
51 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
3 |
52 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
3 |
53 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
54 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyện hoạt động tôn giáo |
3 |
55 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
56 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
57 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
58 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
3 |
59 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
3 |
60 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
3 |
61 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
62 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
63 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3 |
|
||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh THPT |
3 |
2 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh Trung học |
3 |
3 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
4 |
4 |
Đặc cách tốt nghiệp THPT |
4 |
5 |
Đăng ký dự thi THPT quốc gia |
3 |
6 |
Phúc khảo bài thi THPT quốc gia |
3 |
7 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
4 |
8 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
3 |
9 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
4 |
10 |
Chuyển trường đối với học sinh THCS |
3 |
11 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS |
4 |
12 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
4 |
13 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
3 |
14 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
4 |
15 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
4 |
16 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
4 |
17 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
3 |
|
||
1 |
Đăng ký nội quy lao động |
3 |
2 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
4 |
3 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
4 |
4 |
Cấp Lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3 |
5 |
Khai cáo với Sở LĐ-TBXH địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
4 |
6 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
3 |
7 |
Thu hồi giấy phép lao động |
3 |
8 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa |
4 |
9 |
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
3 |
10 |
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
3 |
|
||
1 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
4 |
2 |
Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận |
4 |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung giấy chứng nhận do bị mất |
4 |
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
4 |
5 |
Thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
4 |
6 |
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
4 |
7 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
4 |
8 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
4 |
9 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
4 |
10 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
11 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
4 |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
4 |
|
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
4 |
2 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
4 |
3 |
Cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng. |
4 |
4 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
4 |
5 |
Thủ tục cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
4 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
4 |
7 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu), Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
4 |
8 |
Tiếp nhận công bố hợp quy các sản phẩm, hàng hóa VLXD |
4 |
9 |
Sao lục hồ sơ nhà đất |
4 |
10 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
4 |
|
||
1 |
Cấp, thay đổi, cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
4 |
2 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
4 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
3 |
5 |
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
3 |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
3 |
7 |
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố |
3 |
8 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
9 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
10 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 |
11 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
4 |
12 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
4 |
13 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
4 |
14 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
3 |
15 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
3 |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
3 |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
4 |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
3 |
19 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
3 |
20 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
3 |
21 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án) |
3 |
22 |
Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng |
3 |
23 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
3 |
24 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
3 |
25 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
3 |
26 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
27 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
28 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
29 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
30 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
3 |
31 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 |
32 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
3 |
33 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
4 |
34 |
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
3 |
35 |
Thủ tục xác nhận, đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cấp huyện |
3 |
36 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
3 |
37 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
3 |
38 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với em mẫu giáo |
3 |
|
||
1 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
3 |
2 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
3 |
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
3 |
4 |
Đăng ký lại kết hôn |
3 |
5 |
Đăng ký lại khai tử |
3 |
6 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
3 |
7 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước |
3 |
8 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
3 |
9 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
3 |
10 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 |
11 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
3 |
12 |
Chứng thực di chúc |
3 |
13 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
3 |
14 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
3 |
15 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
3 |
16 |
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
3 |
17 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
3 |
18 |
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
3 |
19 |
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
3 |
20 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
3 |
21 |
Thủ tục đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng |
3 |
22 |
Thủ tục thực hiện xác định mức độ khuyết tật |
3 |
23 |
Thủ tục thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật |
3 |
24 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
25 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
3 |
26 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sĩ |
3 |