Quyết định 2768/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu | 2768/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/11/2020 |
Ngày có hiệu lực | 11/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2768/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 11 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 9 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018 - 2019;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bảng thống kê danh mục thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh và Danh mục 1818 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công Mức độ 4 tại 03 cấp chính quyền (tỉnh, huyện, xã) trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, trong đó:
- Cấp tỉnh: Có 1432 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công Mức độ 4;
- Cấp huyện: Có 251 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công Mức độ 4;
- Cấp xã: Có 135 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công Mức độ 4.
(Có phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỐNG KÊ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2768/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
Sở/ngành |
Tổng số |
TTHC |
TTHC |
TTHC |
TTHC Áp dụng mức độ 4 |
Ghi chú |
||
TTHC |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
1 |
Tư pháp |
229 |
156 |
30 |
43 |
156 |
30 |
40 |
|
2 |
Xây dựng |
48 |
41 |
7 |
0 |
41 |
7 |
0 |
|
3 |
Khoa học và Công nghệ |
55 |
55 |
0 |
0 |
55 |
0 |
0 |
|
4 |
Ngoại vụ |
4 |
4 |
0 |
0 |
4 |
0 |
0 |
|
5 |
Kế hoạch và Đầu tư |
149 |
124 |
23 |
2 |
92 |
23 |
2 |
|
6 |
Tài nguyên và Môi trường |
122 |
79 |
36 |
7 |
79 |
37 |
7 |
|
7 |
Lao động, TB và XH |
154 |
88 |
15 |
51 |
88 |
15 |
51 |
|
8 |
Nội vụ |
133 |
81 |
37 |
15 |
81 |
36 |
15 |
|
9 |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
141 |
123 |
18 |
0 |
123 |
18 |
5 |
|
10 |
Tài chính |
63 |
47 |
16 |
0 |
47 |
16 |
0 |
|
11 |
Thông tin và Truyền thông |
43 |
37 |
6 |
0 |
37 |
6 |
0 |
|
12 |
Y tế |
168 |
164 |
2 |
2 |
164 |
2 |
2 |
|
13 |
Công Thương |
141 |
124 |
16 |
1 |
124 |
16 |
1 |
|
14 |
Giáo dục và Đào tạo |
95 |
60 |
30 |
5 |
60 |
30 |
5 |
|
15 |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
112 |
90 |
15 |
7 |
90 |
15 |
7 |
|
16 |
Giao thông Vận tải |
86 |
86 |
0 |
0 |
86 |
0 |
0 |
|
17 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
105 |
105 |
0 |
0 |
105 |
0 |
0 |
|
18 |
Thanh tra |
29 |
10 |
10 |
9 |
0 |
0 |
0 |
|
Tổng |
1877 |
1474 |
261 |
142 |
1432 |
251 |
135 |
|