Quyết định 203/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 203/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2023
Ngày có hiệu lực 16/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Quyền dân sự

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 203/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 01/TTr-STP ngày 04 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 15 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi; bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; 20 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; 01 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch tại Sở Tư pháp/Phòng Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp xã (Phần I. Danh mục quy trình).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn huyện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

STT

Tên Quy trình

Mã số TTHC

Quyết định công bố Danh mục TTHC

I

TTHC MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

1

Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch

2.002516

Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã

2

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

2.000635

II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

1

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.000528

Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã

2

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

2.000806

3

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

1.001766

4

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

2.000779

5

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

1.001695

6

Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

1.001669

7

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

2.000756

8

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

2.000748

9

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.002189

10

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

2.000554

11

Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

2.000547

12

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

2.000522

13

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.000893

14

Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

2.000513

15

Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

2.000497

III

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1

Thủ tục đăng ký khai sinh

1.001193

Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Uỷ ban nhân dân cấp huyện/Uỷ ban nhân dân cấp xã

2

Thủ tục đăng ký kết hôn

1.000894

3

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.001022

4

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

1.000689

5

Thủ tục đăng ký khai tử

1.000656

6

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

1.003583

7

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

1.000593

8

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

1.000419

9

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000110

10

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000094

11

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.000080

12

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

1.004827

13

Thủ tục đăng ký giám hộ

1.004837

14

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

1.004845

15

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

1.004859

16

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

1.004873

17

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

1.004884

18

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

1.004772

19

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

1.004746

20

Thủ tục đăng ký lại khai tử

1.005461

 

Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ TƯ PHÁP/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ

1. Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516)

- Thời hạn giải quyết: 03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

[...]