Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2021 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/08/2021
Ngày có hiệu lực 16/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Phan Quý Phương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2010/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Quyết định số 1563/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bDanh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (xem phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 16 TTHC thuộc Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản tại Mục IV (số thứ tự từ 1-16), Phụ lục 1 của Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh về việc ban hành quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- L
ãnh đạo VP và các CV;
- Cổng TTĐ tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Quý Phương

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

- Thời hạn giải quyết:

+ Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 115 ngày làm việc, kể lừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

+ Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ sơ theo quy định:

+ Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 70 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;

- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý tài nguyên của Sở TNMT xử lý h sơ.

04 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết.

16 giờ làm việc

Bước 3

CCVC Phòng Quản lý tài nguyên

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự tho kết quả giải quyết: Đối với giấy phép khai thác khoáng sản.

16 giờ làm việc

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.

824 giờ làm việc

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ , dự thảo kết qugiải quyết: Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình.

464 giờ làm việc

Bước 4

Lãnh đạo Phòng Quản lý tài nguyên

Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả

16 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đo Sở TNMT

Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

16 giờ làm việc

Bước 6

Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giy).

04 giờ làm việc

Bước 7

Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh ti Trung tâm PVHCC tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý.

02 giờ làm việc

Bước 8

Chuyên viên VP UBND tỉnh

Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.

28 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đo VP UBND tỉnh

Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ.

04 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đo UBND tỉnh

Phê duyt kết quả TTHC.

04 giờ làm việc

Bước 11

Bphận văn thư VP UBND tỉnh

Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

02 giờ làm việc

Bước 12

Bộ phận TN&TKQ của Sở TNMT tại Trung tâm PVHCC tỉnh

- Xác nhận trên phần mềm một cửa;

- Trả kết qugiải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Đối với giấy phép khai thác khoáng sản

920 giờ làm việc

Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

320 giờ làm việc

Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

560 giờ làm việc

2. Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

- Thời hạn giải quyết: Không quá 55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

[...]